dj tan:hoàngtửcủalên男士,càphêkhônghạt&nhàkhoahọcthựcphẩmcủachínhphủ -e460
“ChúngTôiXácInhnhnhnhnhnhngvấnlớlớnlớn Chonhữngsảnphẩmc coilàbềnvữngnghơn。 chúngtôiquyết vị。 tăngởcácNướC -DJ tan,CTO&ngSángLậpCủa优先
“tronghóaHọC,bạnlạlạinhữngthíngngimbạntiếnhànhành -trongphòngthínghinghinghinghinghi nghi nghingượclại,cáclại khi chiasẻkếtquảvớibạnvàgia gia gia gia nh。 vàhóahọc—tìnhyêutiêncủaTôi -mọingườithườnggậtgật tạoramộtphảnứngkhác; nàychophéptôisửdụngthựcphẩmnhưmộtphươngtiệngthảoluậnvềvềvềvềvềvàvềvàvàvàkhoahọc,biếnnónownnownnownnóthànhmộtbàitbàitbàitbàitbàitbàitbàitbàitbàitbàitbàitbàitbàittậpthúpthúvị -DJ tan,CTO&ngSángLậpCủa优先
“lênmenCóthểnguyhiểmnếubạnk。 cáchọcviênphảinắmvữngkhoahọC củacthức,nhưngtôicốgắngkhôngkhôngquáchútâmvàod -hihihihihiểckhoahượckhoahọccơccơbả ^thúvịcủalênemlàtínhkhảdụngcủanóvớivớinhữngngngngngườiquenthuộcvớinhàbếp; nhớnhữngngucơbản:rửatay,rửadụngcụ,vàbạncóth的toàntoàn80% ^ 90%90%thờigian。 -DJ tan,CTO&ngSángLậpCủa优先
dj tan ,cto和cto& ngsánglậpcủa , vàjeremyau auauluậnvềbachủbachủ
nhàkhouahọcphẩmcủachínhphủ:djkểlạiniềmêmênammêban ban ban ^ amìnhvớikhoa khoa khoahọcvàquáquátrìnhhọ tạiphòngthínghiệmchínhphủat at astarcủa新加坡。 anh chiasẻcáchnhữngtrảinghiệmhọcthuậtvàphòngthínghinghinghiệm uống,kếthợpcácphươngphápkhoahọcnghiêmngặtvớicácthựchànhẩmthựcsángtạo。 anhthảoluậnvềnhữngngtháchthứcMàcácSảnphẩmthựcphẩmmớigặpphải, ^làtrongviệcviệc vị。
hoàngtửcủalên男人:chuyểntừmộtngườihommêhommêhomehhọcsangchuyêngia gialênMen,dj chi titiếtHànhtrìnhtrìnhcủacủa củamìnhbiếnihổihồsơhươngvịhợptácvớicácchuyêngia gia pha pha phachếrượuvàvàvàubếp。 lênmenlàmộtgiảiphápchiếnlượcể anhcũngchiasẻvềCáchdanhhiệunàycvôtình
càphêkhônghạt:djthảoluậnvềsựr r r r r r r r g acủacủa优先,một启动nhắm anhvạchravịthếchiếnlượctrênthịtrường,tậptrungvàolợiíchcủangườitiêudùngvànhữnhữngthángtháchthứcthứcthứctrong trong kinh doanh doanh。 mụctiêucủa优先选择làcáchMạnghóaNgànhC。 cuộcTròChuyệnCũngcậcập= nviệcmởrộngsảnxuất,baobìbềnvữngngngngngngvàtáci thựcphẩmvớibiếnikhíhậu。
Jeremyvàdjcũngthảoluậnvềnhữngngtháchthứckỹtthut trong trong khoahọcthựcthựcphẩm,xuhướngtiêudùngdùngdùng môito -toàncầuốivớivớicácphươngphápcanhtácnôngnghiệp。
Tham giacùngchúngtôitạitạigeeks在海滩上!
bạnKhôngMuốnbỏlỡlỡlỡgeeks在海滩上,hộinghịkhởinghinghi nghi nghinghộC tham giacùngchúngtôiTừngày13°nngày15tháng11năm2024tạijpark岛度假村ở sựkiện -nàyquytụnhữngngngngngngngngngngngngngngnghệ wăngKýtạigeeksonabeach.comvàsửdụngmãbraveseaể
(01:51)Jeremy Au:
chàodj。
(01:52)DJ TAN:
杰里米。
(01:53)Jeremy Au:
rấtvuiccóbạntham gia。 chúngta的cùngnhaunhaudạonhiềulầnvàthậttuyệtkhi t khithấybạndấnthânvàocuộcSốngcủngcủngcủamộtnhàsánglập。
(01:58)DJ Tan:
cảmơnbạnbạntôi。 nghelâurồi,lầnugọi。
(02:01)Jeremy Au:
vàtấtnhiên,tôirấtvui ^ cgiớithiệubạnvớidanhhiệuhiệuhiệuhiệuhiệutửcủalênMen。 tôibiếtChúngtacầnphảigiảithíchcâuchuyệnng sau sau。 vìvậy,hãybắt的,
(02:09)Jeremy Au:
dj,bạnCóthểChiasẻtChútvềbảnthânKhông?
(02:10)DJ Tan:
vâng,rấtvui C chiasẻ。 tôiLàDj。 tôi®tnghipvớibằngcửnhânHóaHọctừuclvớihọcbổngcủaastar。 sau khitốtnghiệp,tôitrởvề新加坡。 tôiLàmviệctrongnghiêncứu。 tôiBắt的sự tại的, nhưngmộ HóaHọCHayKhông。 vìvậy,sauI,tôichuyểnsanglàmviệctrongphòngthínghinghiệmlênMen,nơichúngtôisửdụngvikhuẩngvikhuẩn aliều的thựcsựcảncảncảmhứngchotôimuốntìmimhiểusâusâuhơnvềnvềlên男士。 tôibắt的tưutvấnChocnChcN -hàhàngvàquánbarr ^ sao michelintại新加坡,giúphọpháttriểncáchươngvịMới vàtấtnhiên,mộtnnămrưỡitrước,tôibắtvớuvớivớivớivai vai vai tr不多sángSángSángLậpVàctoctocủacủa,nơichúngtôisảt。
(02:58)Jeremy Au:
vậyHãyBắt bạnCóyêuthíchkhoahọctừkhicònnhỏkhông? tôiLàvìbạn tôiphinguánbạnphảiyêuthích,nhưnglàmthếnàobạnlạitham giavàonó? bạnCóalammêkhoahọckhông?
(03:06)DJ TAN:
tôiLuônyêuthíchkhoahọctừkhiCònnhỏ。 tôiLounlàthànhviênthườngxuyêncủatrungtâmkhoahọcsingapore,nơitôinghĩrằngnghọlàlàmrấtttrongtrong trongviệctrongviệctruyềnththththngkhoahọc。 tôiLuôncsSáchGiáokhoakhoahọctừkhiCònhọctiểuhọc。 khoahọcluônlà
(03:23)Jeremy Au:
Thậttuyệtvời。 bạnCóCâuchuyệnthúvịnàovềbạnKhiCònlàmột bốmẹbạnCókểChobạnnghecâuChuyệnnàokhông?
(03:29)DJ Tan:
tôiNghĩmộtrongnhữngkỷniệmsớmnhấtcủatôilàthamtham gia giacâulạcb khoahọc trườngCómộtChươngtrìnhrấtthúvị,nơihọChophéptrẻemtiếpxúctrựctiếpvớipvớithựcvậthọc vìvậy,chúngtôiHọ chúng。 tôiNghĩ,nhữngng -ngàythựuthựcsựcsựn -ttântôiquantâmIquantâncáckỹthuậtPhòngthphòngthínghinghinghinghinghiệm
(03:56)Jeremy Au:
rồi。 tôiNhớnhữnhữngngng -củucủucủamìnhtrongcâulạcbộkhoahọcvàsautôiitôiitôii gian gian vuivẻ。
(04:01)DJ Tan:
vậy。
(04:02)Jeremy Au:
và vàhóaHọC。 vậybạn
(04:10)DJ Tan:
tôiSẽTh - tấtcảnhữnggìtôibiếtlàtôiyêukhoahọc。 tôibiết的tim khivàojc,vàtôiChỉtìmCáchCáchCáCáCáChểhọcthêmKhoahọc,họcThêmhóaHọC。 astar的cấpmộtcơhộirấthàophóng。 ^làmộthọcbổngduhọc。 và,vâng。 tôip。 vàtôiNghĩlàmộtrongnhữngn根Nhớnhớnhớt。 khôngChỉvìHọ n sinhhọcVàyhọc。 tôiNghĩttuyệtvờikhi khicùngphòngVớInhữngngngngườicónănglượngvàvàdammêvềc。
(04:53)Jeremy Au:
thật的kinhngạc。 vàkhibạn -làmộtcửnhânKhoahọc,nhưngbạngngngngngcũngthểlàmộtcửtnhân,cólẽbạncũncũngnglàmộtcửtcửtcửnhânnở伦敦,伦敦chuyênsâu。 uthế
(05:03)DJ Tan:
伦敦伦敦。 nógiốngnhưmộtthịtrấnnhỏcủa新加坡。 rấtnhiềungười新加坡,马来西亚。 vìvậy,bạngầnnhưcảmthấynhưnh -nhàởmột mộtnơituyệtvờigặpgặpgỡpgỡmọingườivàxâydựngcộngcộng。 thựumàtôiThựcSự tôiimt。 vàkhisốngmítMình,tôiphảitựnấu。 vàkhiTôinấuin,tôiNghĩ,tạisaokhôngthửngthửngdụngmộtsốkikiếnthứcHóaHọcMàtôiithọuntongcmàtôiithọ tạisaokhôngthửsửsửdụnghóahóaHọCIlàmchothứcâncủaTôingonhơn,bổdưỡnghơn?
tôiNhậnthấyCónhữngliênkếtrấtrõtRànggiữaNhữngthínghinghinghiệmmàmàchúngtôngtôitôn -trongphòngthínghinghiệmvàvàvàvàvàvàviệcnấucn。 tấtcảugigigngnhau。 bạnápdụngnhiệt,Ápdụng轴,Ápdụng淀粉酶vàng,chodùl -làtrongphòngthínghinghinghi nghi nghi nghinghiệmhaytrongnhàbếp。 và GiáCaoVănHóa,truyềnthống,lịchsửvàyếutốxãhộicủathựcphẩmvànung。
(06:08)Jeremy Au:
ồ,thậung。 tôiLuônMuốnCómộtCuốnSáchnấunấuanncócáchtiếpcậnkhoa khoahọchơn,phảikhông? thayvìthêmmuốitheokhẩuvàsựmơhồhồ không,tôinghĩuthựuthựcsựvịvị。 vàsaubạnan astar,tổChứckhoahọccủa新加坡新加坡ở bạnCóthểChiasẻmộtChútvềquátrìnhpháttriển
(06:30)DJ Tan:
vâng。 làmộtphầncủahọcbổngtừkhitốtnghiệp,tôitrởvề新加坡。 tôi -làmviệctrongmộtphòngthínghiệmnghiêncứuvềtổnghợphợphợucơvàhóaHóaHóaHóaHọChữucơ。 khi的suynghĩutiêncủacủacủacủacủamọihọcgiảcgiảkháclàtheotheo theobằngtiếngngtiếnsĩnsĩnsĩnsĩnsĩ TrongHóaHọC。
trongmộtthờigiandài,tôiNghĩ, mảnghóaHọCthựcphẩmnàyrấtthúvị,nhưngnóchỉlàmộtsởthíchhaydựphụ。 nhưngChỉkhiTôiTrởvề新加坡,bắt的nóinóiChuyệnvớicácnhàkhàkh -khouahọccaocấp,nóichuyệnvớinvớicáccáccáccốcốvấnvàngườicốvấicốvấvấvấvấvấvấvấvấvấvấvấvấvấ thấyrằngCórấtnhiềunỗc,sựnhấnmạnhvàsựquan t-tâmItâmint -phẩm。 vàcbiệcbiệtlàthựcphẩmở新加坡。 tôiNghĩcũlàthờiểm -chínhphủbắt的, vàunàytừuttừuttừnăm2016,2017,trướccảkhikhi covidxuấthiện。 tôiNhớmộtlầnthamdựmộthộithảocủaastar。 vàbanbanlãnhcấpCaocaođbáoCáovềtìnhHìnhnhnhngànhcônhCôngnghipnghipvàmộtconsốvẫnCònCònCònCòntrongtâmTrítôiTôi。 ^làngànhCôngNghiệpthựcphẩmở新加坡^làmứctTtrưởngrấtlớn。 vàtôiNghĩ,cólẽtôiCóthựcsựtạngsựngngnghiệptừlĩnhvựcthựcthựcphẩmnày。 vìvậy,tôip。 hãytôiThựcsựbắt vàlàcáchtôibắt
(07:52)Jeremy Au:
vâng。 vàuthúvịvịở aliềugìgìt -thay I? sựkhácBiệtgiữatổnghợphữucơucơucơvàsắcKýKhíSovớiứngdụngthựcphẩmlàlàgì? từgócnhìncủabạn,sựchuyển
(08:05)DJ Tan:
thựcsựtthìkhôngCóqoánhiềuKhácBiệt。 thighim -thícnàylàtrongHóaHọC,nhữngthínghiệmbạnthựchựnthựchiệnSẽnsẽlạlạilạitrong trongphòngngngthínghinghinghinghinghiệm。 nhưngvớicácthínghiệmthựcphẩm,bạnCóthểnnvànvàmangvềnhà。 vìvậy, althựcsựlàsựchuyểnlớnnhất。 khitôinhậnr rrằng,tôiSẽsẽncácSựKiệnkếtnối, ulịchsự。 họsẽtheodõiCuộctròChuyệnmộtCáchLịChsựchsựvàhọcMộtChútKiếnthứcvềhóahóaHọC,rồichuyểnsang sangchuyệnkhác。 nhưngkhitôiinóivềtthựcphẩm,nógâyra ramộtphảnứngngngkháchẳn。 thựcphẩmchạm= nmộtlõiCảMxúc,nóliênquanquan g ncảmxúc,và vàtôiNhậnrarằng,tôiCóthểsửsửcóthựcphẩmnhưmộtphươngtiệngttiệnể alógầnnhưlàmộtbàitậptrongviệctruyềnthôngkhoahọcivớitôi。
(08:59)Jeremy Au:
vàuthúvịlà,trongthờigianbạnvẫnvẫn ^ angl -làmnghiêncứutạitạiastar,bạnt bạnCóthểChiasẻtTêmvềvềuềuKhông?
(09:09)DJ Tan:
vâng,nóbắt的lênlênlênMen ^tiêncủaTôivàmộ tôiphòngbếbếbếpcủaphthínghinghiệm,làmmónkimchinày,dưacảig,vàcảiềuthúthúthúthúthúthúvịlàbạnmbạnMongdưadưadưacảicảicảcả mùilưuhuỳnh。 nhưng的thumàtôithuthuượclàmộthươngvịgầnnhưtráiCâylýlýchuaChua。 tuyttuyệtvời。 nógiốngnhưmộtChiếchộp t t t ttôi,vàtôimuốnChiasẻkỳkỳdiệuvàbínimvớivớimọingười。 vìvậy,bạnbècủaTôivàtôivàtôi ^tổuttổcanccácbuổihộihộithảovềkimchitạicáctrungtungtâmhawkerhawkerở chúngtôiivềkhoahọcng sau kimchi,giảiithíchlýdotạisao saobạncầncầntThêntTTTTTTITPINVINLượNGMUốngMuốiVà và
(11:30)Jeremy Au:
tôiyêucụmtừbạnnói:“bạnluônnhớlầnlênlênmen ^ uti)。” nógiốngnhưmọingườinói,“tôinhớnhớngườiyêuitiêncủamình。”
(11:38)DJ Tan:
vậy。
(11:38)Jeremy Au:
ngườiIđ cònbạnlênlênlênmen ^tiêncủaTôi,vàbạn -mónkimchitrong trongphòngthínghinghinghinghingthúngkhông? Sovớimọingườilàmởnhà。
(11:46)DJ Tan:
vâng。 tôinghĩrằng的thúttouttoung。 tàinăng -nhữngNgngnhàh基họcphântích,vi sinhhọc。 vìvậy,tôiNghĩ,nếucógìcógìsaihoặcIng,aitốthơnhơnhỏhỏihỏihơnlàlàngngngngnghingnghiệpcủaTôi? vìvậy,thayvìlàmởnhà,tôiphtrong trongphòngthínghiệm,vàchúngtôiignhau kombucha côngviệcmàcònlàmộtCáchsống,mộtsởthích。
(12:18)DJ Tan:
vìvậy,thayvìchỉcoilàmộtCôngviệctừ9giờsángn 5giờChiều,chúngtôivingtôivinnnownnownnownnóthành -thànhmộtcáchCáchsống。 vàunàythựcsựvịvịbởivìnómởraracơhộich ch ch ch ch chchangườingườikhámphámphávềquávềquátrìnhlênlênMen theomộtcáchKháckhác。
(12:36)Jeremy Au:
giQuátrìnhLên男士rõr -liênquan quanhóaHọc, ^ nnhữngnhữnhưnhưsắcKýkýKhí,nhưnglênglênmenlạicóvẻnhưnhưnhưlàmộ mỗiBàdìngườihànquốc,mỗibànộitrợtrợtrợ -kimchi quanhiềuthếhệ。 tạisaoquátrìnhLên男士lạilại ^biệttừgócnhìncủabạn?
(12:36)DJ Tan:
tôiiThíchLênMenbởivìnóthựcSựCáchnấuâncủanhữngngngngngngườilườibiếng。 tôiNóiunàyvìkhilàmcôngviệctổctổnghợpHợphóaHọChọchữucơ ^ u…nhưngtrongquátrìnhLên男士,bạnCóthểlểaihohohohohohohohohofthứg。 vớiquátrìnhLênMen,bạnchỉc ChobắpcảpCảivàmuốiVàochungvớinhau,rồiể vikhuẩnsẽtựnhiênlên男士,phávỡcácAminoaxitvàvàchuyểnguyểnchúngnhcánhcácph - mộttuầnsau,bạnquaylạivàmọithứ ^gầnnhưlàphépthuậtvậy-mộtCáchnấuInlườibiếibiếngMàbạnKhôngnKhôngcầnphảiphảiphảngcanhnồisuốtsuốtsuốtsuốtcảngày。
(13:46)Jeremy Au:
nhưnglênmencóthểnguyhiểmkhông? tôi -là,cóvikhuẩn,病毒,vànhiềuvấnvềvềvềxửlýthựcphẩm。 mọingườiCóthểbịngộcthựcthựcphẩm。 vậybạn -làmthếnàophóvớivớiphóvớiềuKhichichỉbỏnguyênliệuvàovàovàovàlênlên男士?
(13:59)DJ Tan:
úng,lênmencóthểnguyhiểmnếubạnKhôngbiếtmìnhang -làmgì。 dotạisao khidạycáclớphọcvàhộithảo,chúngtôiLuônbắt ^ u quantrọnglàmọingườihiểuhiểukhoahọcng sauquátrìnhlênlênmen thayvìchúchúchútâmvàocôngtoungthứchoặchoặchoặchoặchoặchoặcthànhnhphầnphầncụthể mọingườithườptrungquánhiềuvàochitiếtCôngthức,nhưngtôilôncốgắngkhôngkhôngquáchôngquáChútrọngvàotrọngvàovàovàovàou ChỉCầnbạnhiểuc khoahọccơbản,bạnCóthểlàmImCrấtnhiềuthứuthứvàcómộtkhoảngkhoảngsaisốrộng。 mộttrongnhững的tuyệtvờicủacủalênmenlànếubạnbiếtcáchCáchxửlýthựcphẩmVàdụngcụnhàbế
(14:43)Jeremy Au:
tôiphoánmọingườilắngviệvềvềvềcnếuvikhuẩnsaibắt chắcchắnhọluônnghĩvềvềvềuều。 vậybạnsẽgiảiquyết
(14:51)DJ Tan:
mộttrongnhững的thúvịvịvềvềvềvềvềvềvềnónógầnnhưtựkiểmsoát。 nếubạnđang -làmkimchi,bạnsẽmongợikếtquảlàkimchi,khôngkhông? bạnbiếtkimchicómùinhưthếnàovàhươngvịra sao。 nếukếtquảkhôngphảilàkimchi,thìcóugìềug。sai。 mũicủabạn -làhệthốnggiámSát,lưỡicủabạnlàCôngCụKiểmtra。 ChỉCầnngửimùi,bạnCóthểbi的cóg。 theomộtcáchnàophis,nócho bidtibiếtliệumọithứcóung haykhông。 nếunónómùidúngvàtrôngIng,thìnnhìnChungsẽn。 tôiKhuyênmọingườihãyThửmộtmẫunhỏ。 bạnsẽkhôngbịbịbệnhtừmộtmẫtmẫunhỏu,vànósẽchobạntin tin qquyếtiquyếnhliệnhiệuệuệubạnCómuốnCómuốnCoMốnphụnómuốnphụnó aliềuthúvịlàkhiCácthínghiệmcủabạncho bi bithcobi bithứcóthangdiễnra ra ra rhướunghướnghướnghướnghướnghướnghướnghướnghướnnnnnnnnhậnnhậnnhậnnhậ mình。
(15:36)Jeremy Au:
vậybạnnghĩthếnàovềvềvềviệcangdanhhiệuhiệuhoàngtửcủalên男人? chúngtaétừng的vuivềnónónhiềulần。 vậy -làmthếnàomàbạnCóượdanhhiệu的?
(15:44)DJ Tan:
vậy,tôiLàmviệcvớimộtngườib nhành -hành -hành -hànghàngphong phong phong phong phongcách马来西亚,迷宫。 nhàhàn -nàymang ^sựnsựngtạotronghươngvịvịsingaporeantruyềnthốngvànguyênliệuliệuaphương。 tôip。 mộtngàynọ,cómộtnhàbáoInnhàhàhàhàngvàrất sau khi nghevềCáchươngvịvàquytrình,côấymuốntìmmộttiêuituthoutthuhútChobàiviBàiviếtcủaMình。 mộtngườibạncủatôi,ngườiphachế,gợi。 vàthếlàcáiTêni。
(16:47)Jeremy Au:
vậybạncảmthấythếnàokhikhắpnơivớivớidanhhiệunày?
(16:54)DJ Tan:
banuthìhơikỳlạ,nhưngtôi ^dầnchấpnhậnnónónhưmộtbiểutbiểutượngvinhdựvàsựvàsựCôngNhận。 ^ cbiệtvìtôilàmviệcvớinh -hàhàhàhàhàngvàquánBar,việcmọcmọingườinhớnhớ trọngcủanótrongthựcvàvàvàvàvnhhóa。
(17:23)Jeremy Au:
Thậttuyệtvời。 vàuthúvịlà,trong khibạnlàmviệcvớicvớiquátrìnhlênmenvàxâyxâydựnghiệucánhâncánhâncánhâncủaMình μgkhông? chúngtatagặpnhauvìbạntham gia企业家首先,mộtchươngtrình vậybạncóthểChiasẻtêmvềquyết
(17:36)DJ Tan:
tôiNghĩmộthngphầntrongtôincóncóncótnổiloạn,khôngphảitheo theo theocáchtiêucực,hyvọngvậy。 nhưngtôilônthíchthigngtựtựxâydựngg。 từnhỏtôitthíthíchxâydựngMôhình,chơilego,vàthậmChínb -gigiờ。 vìvậy,khicơhội企业家First ^liênhệvớitôinhiềulầntrướcI,nhưngtôii ^chốivìtôitvẫnvẫn nhưng的nlầnlầncùnghọliênHệ tôiVânghĩ,“hãythửvàxemsao。” vàtấtnhiên,tôip。
(18:14)Jeremy Au:
tôiNghĩuthuvịlàbạn bạnCóthểnóithêmvềquátrìnhIwókhông?
(18:20)DJ Tan:
Vâng,Jakelàmột的tácvàmộtángsánglậptuyệtvời。 chúngtôi ^vớinhauvớinhữngngingkhácNhauvềnhữnggìchúngtôiMuốnMangg。 anhấyxuấtthânTừlĩnhvựcItưmạmhiểm,vớisựtậptrungvàocôngnghệcphẩmVàcôngngngnghệ anhấyyCómộtbằngmbatừth th th t t t t t t t t t t t t t t t t t t t t t t th,cùngvớibằngcửnhânvềthầnkinhhọc。 anhấyMuốntìmragiảiphápchacvấnvềvềkhíhậutoàncầu。 còntôi,tôiChỉmuốnlàmranhữngthựcphẩmngnvàbổdưỡng。 nhưngChúngTôi ^thấymchung chung chung coithựcphẩmlàlàlònbẩythểthểthểt ChúngTôiNhậnrrằng,nếuchúngtaCótaCothểlàmChouthựcphẩmMàmàmàchúngtaingta ta,lốisốisốngvàthóiquencủacủachung tatrởn) rấtlớnkhinhânLênbởidânsốtoàncầu。
(19:14)DJ Tan:
vìvậy,chúngtôi ^hiểuvềnhữngngvấngtronghệsinhtháithựcphẩmngàynay nay。 ChúngTôiXemXétCácSảnphẩmthựcphẩmmới,蛋白质thựcvậtvàsựnhhànhhànhcủachúngmộtthờigianthờigian giantrước VàChúngTôiNhậnthấyMộtvấnvấnlớn nếumộtsảnphẩmmớikhôgungcógiácạnhtranhhoặckhôngngonhơn,tạisaongườitiêudùnglạilạichọnnó? chúngTôiquyết lênmenCóthểgiúptạorahươngvịthơthơnvàgiảmChiphísảnxuất。
(19:39)DJ Tan:
chúngTôi ^nhìnvàovấnvấnvềnvềgiácảvàhươngvịvịtrongngànhcôngnghiệpCàphêp。 khíHậ nhucầuvềcàphêptiếptụcTăng, ^cácbiệtlàởcácnước -l -làmộtvấnvềvềgiácảvàhươngvị。 chấtlượngCàphê vìvậy,chúngtôi ^quyếtnhápdụngquytrìnhlênmenbềnvữngngnvữngtạorahươnghươngvịcàphêmàphêmàkhôngcầngcầnhhạtCànhạtCàphê。
(20:14)Jeremy Au:
vậylàbạnnhắmvàocàphênhưmộtsảnphẩm aliềugìgìt -chọnchọnCàphêthayvìcácloạithựcphẩmkhác?
(20:19)DJ Tan:
chúngtôinhậnthấnthấyrằngcàphêngngngtháchthứclớnnhấttrong trongviệcc thêmvàoIol,càphêlàmộtphầnquantrọngtrong trongcuộcsốnghàngng -ng -ng -ng -củarấtnhiềungười,vàcórấtNhiềuccảuccả hầuhếtmọingườikhôngthểtthểbắtthểt vìvậy,chúngtôinghĩrchúnếuChúngtôiCóthểt
(20:45)Jeremy Au:
vậy -làmthếnàobạngiảiquyếtvấnhươngvị? bởivìmộtrongnhữngngngườingườingườiyêuthíchvềCàphêlêlàmùihươngvàhươngvàhươngvịvịvịvịvịctrưngcủannó。
(20:53)DJ Tan:
vậy。 hươngvịlàtháchthứclớnnhất。 ChúngTôiSửdụngCácNguyênLiệunhưbánhMì, ^unàn -nhvàlúamạch,sauchúngtôiilêngtôiLênmenchúngt chúngtôiéthựchiệncácBàiKiểmùmùvàcácBaristabarista ^khôngthểph - ^làcáchchúngtôi ^ angtiếpcậnvấnvấnnày -bằngCáchCáchCốgắngTáiTáitạoHồSơS
(21:17)Jeremy Au:
thúvị。 vàbạncũngngnóirằngngsảnphẩmcủabạnlà“nhưng” bạnCónghĩngngngườiTiêudùngsẽdễdễdễp -dàngchấpnhậnsảnsảnphẩmnàykhông?
(21:27)DJ Tan:
chúngtôinghĩngngngngngngngngngdùngsẽcởimởvớisảnphẩmcủmcủmcủachúngtôivìnómanglạiilạilạiilợiilợiilợiichvềmôitrườngvàvàvàvàvàvàvàvàvà chúngtôicũngđ bạnchỉcầnsửdụnóvớivớicácc。
(21:49)DJ Tan:
chúngtôi ^ mbảngsảnphẩmnàykhôngyêucầucầtkỳtkỳ aliều的cónghĩalàmọingườingườsửsửnónónhưcàphêtruyềnthốngMàkhôngcầnphảimuaphảimua muathêmth( ^unàygipviệctiếpcậnsảnsảnphẩmtrởnêndễdànghơn,vàchúngtôiTingtingtinrằnglàmộ
(22:07)Jeremy Au:
vìmộtthúvị đổi thói quen. bạnnghĩrằnglàmthếnàocáccôngtynhưcủabạnvượtquanhữngràocản
(22:18)DJ Tan:
tôiNghĩrằng ^ u quantrọnglàgiữChotrảinghinghiệmcàngqàngqàngqàngcàngtốt。 càphêkhôngChỉlàhươngvịmàcònlàcònlàmộtphầncủacủacuộcsốnghàngngngngngng -ngàycủamọingười。 nếubạnthay t thy ^quánhiều,ngườitiêudùngcóthểpkhgặpKhókhănTrongviệcchấpnhận。 chúngtôiTậptrungvàoviệclàmamsao cho chchẩmcủachúngtôigiốngvớicàphêtruyềnthốngnhấtCóthểtcóthể dotạitạisaochúngtôiviệcrấtChămChémChémchỉ hợpVàothóiquenhàngng -ng -angườidùng。
(22:43)Jeremy Au:
vàuều的cónghĩalàcácbạn ^ angpháttriểnmộtgiảiphápkhôngKhôngChỉmangtínhbềnvữngMàcòncòncòncòncònCthểmMởrộngrộngrộngrộngquymôvàdễtiễpcậpcận。 bạnnghĩngngnhữngyếutốnàysẽgiúpbạnduytrìsựpháttriểnlâudàichứ?
(22:56)DJ Tan:
chắcchắnrồi。 chúngtôiTinrằngtínhbềnvữnglàmộtphầnquantrọngcủatươnglaithựcphẩm。 khithếgiớingàycàycàngvớinhữngngtháchthứctừctừbiếnbiếnổikhổikhíhậu,việctìmKiếmnhữnggiảnggiảnggiảnggiảiphápbềnvữngsẽng -ng -ng -ng -ng ng -ngsẽngsẽngc- quan cung quanquantrọng。 tuynhiên, ^thànhCông,sảnphẩmbềnvữngcầnphảiCógiácạnhtranh tranhvàdễdàngsửdụng。 do dochúngtôiTintinrằngbằngcáchduytrìsựcânBằnggiữagiágiácả,hươngvàtínhbềnvữngnvữngnvững,chungt。
(23:23)Jeremy Au:
tôiHoàntoàngngng。 vậybạnCóthểChiasẻtêmvềmụctiêudàihạncủacủa更喜欢吗? bạnthấytươnglaicủacôngtynhưthếnào?
(23:31)DJ Tan:
mụctiêudàihạncủachúngtôilàkhôngChỉdừnglạiởcàphêkhôngHạt。 chúngtôimuốnápdụngngngngngnghệlênmencủamình phỉ。 chúngtôiThấymìnhlàmộtCôngTyhươngvịvịvịvịimụctiêuMangmang mangginnnhữnggiảiphápbềnvápbềnvữngngngchonhữngchonhữngtháchtháchtháchthứclớntrongngnongng -ngànhnhthực。
(23:56)Jeremy Au:
Thậttuyệtvời。 tôirấtấntượngngvớitầmnhìndàihạn。 cảm的n dj v了chi chiasẻcâuchuyệnvàhànhtrìnhcủabạn,vàtôirấtMongchờnhữngnhữngng ngsắpttớitừ
(24:05)DJ Tan:
cảmơnbạn,杰里米。
(24:07)DJ Tan:
tôirấtvui khictròChuyệnvàchiasẻvềhànhtrìnhcủamìnhvớibạnvàcácthínhgiảcủcủcủa勇敢的播客。 tôihyvọngnhữngngnggìchúngtôit anglàmssẽgópphầnthay thaythay thay thay ^ g chchúngtanghĩvềvềvềvềcphẩmVàvẩmvàvàcáchchCáchúngtaTiêunó tìmKiếmnhữnggiảiphápbềnvữnghơn。
(24:22)Jeremy Au:
chúngtôicũngrấtmongchờchiềuu。 cảmơnbạnbạntham giachươngtrình。 vàvớitấtcảnhữngthínhgiảnglắngngngnge,nếubạnquantâmInquantânnhữnnhữngsángSángkiếnliênquan quan quan quan quanquanthựnthựcphẩmVàcôngngnghngngnghnghệbềnghệbềnvữngnvững, tôiChắcchắnrằnghọsẽcònnhiều ^ uthuthúvị
(24:40)DJ Tan:
cảmơnbạn,杰里米。 rấtvui khiượtham gia。 chúcTấtcảmọingườimộtngàytốtlànhvàvàvàdngngngngngngngsángtạonhé!
(24:45)Jeremy Au:
cảmơndj。 vàvớitấtCảCácbạn,hãyNhớrằng,cuộchànhtrìnhcủanhữnhữngnhàsánglậpluôntháầytháầytháchthứcNhưcNhưngcũngcũngcũngcũngcũngcũngcũngcũyycơhộihội。 hãyTiếptụcKiêntrìvàkhámphánhữngngngngngmới。 alllàchúngtalàmttại勇敢的播客。 hẹngặplạicácbạntrongtậptiếptheo。
(24:57)DJ Tan:
tạmbiệt!
(25:00)Jeremy Au:
tạmbiệt!