Adrian tan:từBịSaThảisnhàsánglậphr,viết“ No More Bosses”和ThửtháchCânBằngcuộcsốngcủAngcủa
“mụctiêuchínhcủatôilàgiúpmọingườingườingườinhậnrarrằngho -nghounttoàncóthểclểclập,ngaycảkhikhicónhiCónhiCónhiCónhiềutháchtháchthác trongthếgiớidoanhnghiệp,họmangnhiềullắng。 hoặc'tôigần40tuổirồi,bắt°lạitừitừuth。 nhữnglắngnàythườngkhiếnhọnhọnhìnlạivàotuổi60vàtựhỏi,'tôii ^làmgìvớicuộcIcuộc tôihyvọngcuốnSáchcủaTôikhuyếnKhíchNhiềungườitheo theo theo theothiplập, muốnhọbiếtrằngrằng的ho ho -ho -ho -ho -toàncóthể。 thựcsự,uvẫncònkhảthi。 -Adrian Tan,TácGiảcủ
“bịsathảitlàhiếuhiếmgặpàthườngtthườikèmvớivớicảmgiácxấuhổ。 khókhăn。 dụngvàchúngtôibắt cóthấy的thấiềutronggiọnggiọucủucủahọ-sựlắpbắp,ấpung。 MàhọtrongTrong 35nĂmlạiquyết người。” -Adrian Tan,TácGiảcủ
“nólàmtôinhớ bắt的doanhnghiệpcôngnghệHr,dùkhi的anhanhấyđ tìnhHuốngKhókhăn,nhưng的, nótrướcI。 già,nhìnlạivànghĩrằng,lẽratôinênhllậpCôngTyphó'。 ^gócNhìng的gócNhìngungSuyngẫmvì,cuốicùng,chúngtach。 -Adrian Tan,TácGiảcủ
từbịsathảilậphr:sựnghiệpcủaadrian tronglĩnhvựchrbắt bịsathảikhỏicáccôngtyCôngnghệtrongbong dotcomvàmộtkhókhókhănkhánKhácVàonnăm2003vớidịchsarsvớidịchsars,anhtìmkiếmkiếmsựnị nghiệptuyểndụngcủami nhvàonăm2004。 côngviệc。 anh chiasẻvềmộtcơhộthộbịbịlỡtronggiai giaigiaiạntăttt ngtrưởngtrưởngmạnhmẽmẽmẽmởmởmởmở củamình。 chiềunàyd -dựngcho anhsựkiêncườngvàcáinhìnSâusâusâcvềngành,saunàyhìnhthànhthànhthànhthànhconườ
viết“不再是老板”:CuốnSáchMớiCủAAdrian, No More Boss:HànhTrìnhInhsựnsựnsựtựlậpbềnVững ,lấycảmhứngtừtừbướcngoặtbướcngoặtcủachínhnhkhinh khih khinh khichuànns -sangnssanglyựvi anhnhậncmộttinnhắntrênLinkedintừmộtbiêntậpviêncủa企鹅,màbanbanban AdrianviếtCuốnSáchNày ^truyềncảncảnCảmhứngchocchuyêngiagiaởgiaigiai giaigioạngiữngiữasựnghisựnghiệp, nhữngtrườnghợpthựctếbaogồmnancy lai,người
thửtháchCânbằc的cuộcsốngcủa求职者:adrian chiasẻnhữngthtrầmcủaviệclàmviệctực trúc。 trongidịchcovid-19,anhgặpKhókhănTrongviệcduytrìranhgiớikhi khilàmviệctừbànn,thườnglàmviệcmuộnthườnglàmviệcmuộnttốnTối。 ^ duy duytrìcânggiữacôngvàcvàcurtiCcuộcsống,anh a nguntcài tối的thờuanhthờutiênthờigian cho gia gia gia。 tuynhiên,anhnhấnmạnhrằngmụctiêungtrongcôngviệctự tàichínhMàcácCôngviệcdoanhnghiệpmanglại。
Jeremyvàadriancũnguivềttầmquantrọngcủaviệclậpdànit cánhân`曼格lạich anhnhiềucơhội。
sửdụngai ^tiếnhànhmôhìnhdựbáoCarbonvànhiềuhơnnữavớinika nika.eco,nhàtàtàitàitàitountrợChobảntintinttintintintthángnày!
bạnCóbaogiờtựhỏichínhphủquyết ^quyết HaylàmmthếnàocácCôngTybảohiểmhịnhgiáphídựaTrênmựcnướcnướcbiểndândândândândângvàcácrủirokhíhậukháckhác? hơnbaogiờhế triệumdữuệukhôngGian。 tuynhiên,môitrườngtínhtoánnhưvậycóthểvôtthểvôcùngphứctạp,tốnKémVàmấtnhiềuthờigian gian gian gian gian gian gian nika.eco cungcấpgiảiphápdevops devopsgiúptiếtKiệm giantốiưuchỉvớimộtcúnhấpchuột。 hãyLiênhệvới@nika.econếubạnlàmộtNhàkhàkhoahọcdữliệuệuệuệuệuệuịaKhônggianhoặcnhàngh -ngh -nghim nghim nghi nghi nghimkhíukhíkhíukhíukhíhậukant hộinghiêncứu。
(01:14)Jeremy Au:
嘿,Adrian,RấTVui ^ vui ^cInbạnLênChươngTrình。 bạnvừapháthànhmộtcuốnSách
(01:20)Adrian Tan:
CảMơ杰里米。 cảm的nvìttrình。 cuốnSáchnàylàmộthànhtrìnhKháthúvịivịivớiTôi。 nócótênlà “没有更多的老板” ,hànhtrìnhnhếnsựtựpựpbềnvững。 tôirấtvui khi c chiasẻtêmvớikhánGiảcủabạnvềcuốnsách,vềhànhtrìnhvàcáchchchnochnowượ
(01:34)Jeremy Au:
Vâng。 bạnCóthểChiasẻmộtChútvềbảnthânMìnhKhông?
(01:36)Adrian Tan:
ChắcChắnrồi。 tôiptrongngànhhrtừrấtlâu。 tôiBắt的nghiệpcủamìnhtronglĩnhvựctuyểndụngtừnăm2004。câuchuyệnphínphíaphíaphíasaukháthúvịvichungvìkhông。 trước的,tôiTừnglàmviệcởmộtsốtsốtygty dotcom。 vớiCácBạnTrẻ,HãyTracứuXem dotcomlàgìnhé。 tôiđsathảicảhainơidosựsụsụcủcủabong bongng dotcom。 sau l,tôiChuyểnmộtCôngTyBánPhụtùngmáy湾,nghĩngngrằngMìnhte -toàn。 KhôngMaylànămtim,2003年,dịchsarsxảyra,giốngnhưmộtphiênbảnnhỏcủacủacủacủacouvid,khiếnmọingườingườingừngngbay。 lúcIttôinghĩ,“không,liệutôibịsathảilầnnữakhông?” vìvậy,tôibắtutim kimkiếmmộtcon ngể mộtngườibạncủatôikhikhihànhmộ
(02:50)Jeremy Au:
TuyệtVờI。 vậytạitạisaobạnlạibắt côngviệcmơccủabạnkhicònnhỏhoặckhilàsinhsinh sinhviênviênihọclàgì?
(02:57)Adrian tan:
Thựcsự,tôiKhôngCónhiềuướcmơlớnKhikhi khi khi khi。 tôiKhôngGiỏivềhọcthuật。 tôiChỉmuốntìmmộtCôngviệcổnh。 ttuổi45tuổi,tôichỉmuốntìmmộtCôngviệcviệcvvănphòngngngthongthoảimái,ổ tôiđ -c营销trong trong ihọc,nênbấtcứtcứug。 dùkhôngnghĩrằngsaunàymìnhsẽlàmmarking,nhưngnềnềntảngngntảng
(03:33)Jeremy au:
VàKhibạnnghĩvềvềvềvềvềvềvềvều,làmthếnàomàbạnlạichuyểnsanglĩnhvựchr?
(03:38)Adrian tan:
aliềuthựuthựcSựCsựt tạisaolạilĩnhvựctuyểndụng? vìtôilônthíchGiúp=bạnbèchuẩnBịChoCácBuổiphỏngvấn,giúphọlàmmẹphẹphồphồsơvàtất nhưngkhi tthựcsựbướcvàolĩnhvựcnày,tôinhậnranóhoàntoàntoànkhác。 trongtuyểndụng,bạnchủ nhưngtôiévàocuộcrồi,vàtôiggắnglàmtnhấtnhấtCóthể。 doanhnhânthựcsựthay khitôibắt的,tôiphảilàmtcảmọiviệctừcttìmkiếmKháchHàng,viếtemair,àmphán, ^ếncảncảdọnvệnvệsinh。 thìinnhậnnhậnnhậnMọithứvàmở
(04:41)Jeremy au: ^
thúvịlàbạn ^trảiquaquathànhCônhCôngangantban ^ ban trảinghiệm
(04:51)Adrian Tan:
lúctôiCònquátrẻthựcSự cólẽdotôicòntrẻ,ởtuổi20,khôr -córàngbuộcnàovềtàivềtàiChính,khôngcóconCáihay khokhoảnvaythếp,vẫnsốngcùngggia gia。 tôiNghĩnginginlàmìnhchuyểnchuyểnsangmộtcôngviệckhác。 và,phần和t。 Mộtgitgiảm,nơi75%côngTybịnhhưởng。 tôiKhôngChắcCâunàynàygongkhôngkhông,nhưngCómộtCâutcâutcâutcâutcâutchungcngữcngữChâuPhi:“nếubạnmuốnmuốnmuốnmuốnmuốnn i nhanh,hounhem m MImic n; ngườiKhác。”
(05:49)Jeremy Au:làmthếnàomàbạnvượtqua
^ quaphờcthờimkhókhăn?
(05:50)Adrian Tan:
TôiNghĩrằngsựtrợtừtừnhữngngngngngườikháclàrấtquantrọng。 từnhữngngngườibạncũngmuốnthoátrakhỏicuộc dụng。 nhữnggiảithíchcủaCôấyvền -vền -vềnàynàyth -gchungtôisựtingtintin tinrằngnàythựcSựcóthểcóthểc một的nữalàChiPhíkhởinghinghinghipcủachúngtôikhikhikhirấtthấp。 bốnngườichúngtôigópchung chung chung chung 24.000°la,mỗingười6.000°la。 vănphòngcủaChúngtôiở信任街道ChỉCógiáthuê1.500°lamỗitháng。 ngàynaykhôngThểtìmImCgiánhưvậynữa。
(06:26)Jeremy Au:
vâng,vâcsựcsựlàmộtthời ^ i gim ^biệt。 bạnCócảmthấyviệcbịsathảilúcIl -làbìnhthườngkhông? bởivìhiệnnay trongthếgiớicôngnghệ,mọingườithườnghiểurằngchukỳkỳbùnổvàsuytho suytho tholàlàlàlàlàlàlàlàcóthểdựdựdự
(06:41)Adrian tan:
ồ,khi的khiềurấthiếm,vàkhôngchỉhiếmMàcònMangmang mang nSự mọingườithườngrấtngạikhi chiasẻvớingườingườikhácrằngmìnhbịsathải。 tôiThấy的nàythôngngngngngngngngườikhácvàokhoảngnăm2007,2008,trongcuộckhủnghohủnghohảnghoảnghoảngtàichínhtoàncu。 khi的,chúngtôibắt khibạnhỏihọtạitạisaorờingânHàng,bạnCóthểnghethấythấythấytronggiọnggiọucủucủahọ họtthậtsựkhógiảithíchChuyệngìngìthoung。
(07:28)Jeremy Au:
thậtthúvịkhibạnntCuốnSách不再有老板,nóivềmộtphầnkinh kinhnghiệmcủabạn。 bạnCóthểChiasẻtTêmlýtạisaobạnquyết
(07:36)Adrian Tan:
CuốnSáchNàybắt ban u,tôinghĩlàmộtròlừalừalừalừavìkhôngCóảnhidiện。 nhưngkhitôitham giacuộcgọizoom zoomvànhậnra ra anh l -làngườithực outtưởngban l -làviếtmộtcuốnSáchvềCôngnghệHr,nhưngsauchúngtôngtônhậnrara thrathịtrườngtrườngchochủchủchủ cuốicùng,chúngtôiquyết vàtựaề更多的老板xuấtphátthựctếlàtôip。
(08:35)Jeremy Au:
ViếtCuốnSáchNàyCókhókhông? HaylàmọithứtrôiChảyvìvìlànhữngngngkinhnghiệmcánhâncủabạn?
(08:45)Adrian Tan:
ồ,ViếtSáchrấtKhóVàtôiLàngườirấtdễtrìhoãn。 họchotôi9thángviếtcuốtCuốnSáchvàtôipt ttrôiQua。 sauI,tôinhìnvàolịchvànhậnramìnhcầnphảibắt nhưngtôingồinhìnvàotranggiấytrắngsuốttuầttuầnmàkhôngbiếtbibiếtbắtbắt cuốicùng,tôiphảiépbảnthânmỗingàyviếttrong 2-3giờvàobuổisáng。 MayMắnThay,CuốnSáchnàydựatrênKinhnghiệmcánhânnênnêntôiChỉviệcviệcviếtranhữnggìmình
(09:50)Jeremy au:
bạnCónhữnglờikhuyênnàochonhữngaimuốnviếtsáchnhưngchưabắt
(10:08)Adrian Tan:
phầnlớnmọingườikhibắt nhưng的hiệuquả,bạncầnnhìntừtrênxuống,giốngnhưcómộtMâtMãgianlậnvậy。 aliều的cónghĩalàbạnphảibắt wặtnềntảnTảngtrướckhibắt bạnnênviếtNhápầ
(11:52)Jeremy au:
bạnnghĩviệcviếcviếtSáchGiúpbạnxâydựngthươnghiệucánhânhounhânHayhay hay hay manglạinhữnhữnhữnhữnhữ
(12:06)Adrian Tan:thươnghiệucánhânChắcChắn -làcó
。 cuốnSách luyệnnghềnghiệp。 nócũngmanglạimộtấntượngrấtkhácsovớichỉ mộtsốbạnbècủaTôittthậmchítimchín -sáchCủahọthànhSáchgiáotrìnht
(12:50)Jeremy Au:
VậYCònCácBàihọcChínhTrongCuốnSách? bạnmuốnngườicrútrar r r r r r r r r r。
(13:01)Adrian tan:
tiêuphụphụcủacủacuốnsáchlà “hànhtr确实tôiMuốngiúpmọingườihiểurằngdùsốngthànhphố tuynhiên,cónhiềubạnphảilưu的vàv-chuẩnbị,nhưtôiitnêutrongSách。 tôihyvọngcuốnSáchsẽgiúpnhiềungườitheo theo theosựclập,sựtòmòvàthamvọngcủahọ
(14:24)Jeremy Au:
CóvídụnàotừCuốnSáchMàbạnthấy ^biệcbiệtấnTượngKhông?
(14:34)Adrian Tan:
MộTrongnhữngvídụlàCâlàCâuchuyệnCủAcủanancy lai,mộtngườiphụnữbắt côl -làmộtngườirấtcẩntrọngvàmvinth -phảaphảara raquyết ^unàymởrộngquan ^ quan g atôivềnhữnggìmộtsolropeneurcóthểlàm,thậmchímchílàtrongtronglĩnhvựclĩnhvựce-commerce。
(16:27)Jeremy Au:
BạnCótheoSátLờiKhuyênCủAChínhMìnhTrongSáchKhông?
(16:39)Adrian tan:
iềuKhónhấtCólẽlàgiữsựcânbằginggiữacôngviệcVàcurition。 TRONG COVID-19,TôiLàmviệctạiBànvànvànvàChỉdừnglạikhikhi khicầnchuẩnbịabịabữatốich chi gia gia gia gia gia。 ^ khi khi,tôiphảinhắcnhởbảntthânvềmụctiêubanbanban
(19:03)Jeremy Au:
mọingười ^phảnhồithếnàovềCuốnSáchCủAbạn?
(19:12)Adrian tan:
PhảnhồiChung -làhọhọhgiágiáCaoviệctôivictôichiasẻcảhaimặtcủahànhtrìnhlànhlàmviệct alasốChỉymặtítTíchCựCtrênMạngxãhội,nhưngthựctthựctếlàluônCónhữngnhữngthửthửtháchvàvàhihi sinh hi sinh sinhhihikèm。
(20:21)Jeremy Au:bạndựnhgìtheotheo
?
(20:31)Adrian Tan:
ThựcLòngTôiKhôngCócótrảlờicụthể。 vớichủềcủasáchlà “不再是老板” ,sẽtkhóbiếnnóthànhkhóa tôiChỉhyvọnglantỏaThôngIpvàkhuyếnKhíchMọIngườitheo theo theo theo theosựclậpnếuhọuhọ
(21:20)Jeremy Au:
CólẽCuốnSáchtiếptheonênlà'làmmthếnàothếtrởtrởtrởth -nh -nhnhânviêntuyệtvời“,phảikhông”吗?
(21:26)Adrian Tan:
ChínhXác。
(21:28)Jeremy au:KhibạnnhìnLạiSựSựnghiệpcủaMình
,bạnsẽasẽarlờilờikhuyêngìch。
(22:25)Adrian tan:
một的tirianhốihốihốclàclàicungtậndụngngthờimtthờimttốmtốt cónhữnggiai ndễd-pháttriểnvàtiếpcậnvốn,nhưngtôiChỉlàmvilàmviệcởmứcộmứC
(23:47)Jeremy au:
bạnCóthểChiasẻvềmộtthờim -màbạnn
(23:49)Adrian tan:
mộttrongnhữngthờiểmtôidũngcảm -làkhikhiquyết al -làmộtquyết việclàminminlậptrênLinkedIn。
(25:06)Jeremy Au:
bạnCólờiKhuyênnàoChoConCáiMìnhvềvềviệclàmnghềnghinghinghinghiệp?
(27:01)Adrian Tan:
TôiKhôngttrungquánhiềuVàovàothànhtíchHọCtậpcủacon。 tôilônNóivớiChúngrằngrằngquantrọnglàtìmtticimthấyniềm khilàmug。
(28:08)Jeremy Au:
Trongtươnglai, ^ l -làquantrọngMàbạnMuốnlàmviệc?
(28:14)Adrian tan:
nếuCómột的, ^là“hãyNhưnước”củabruce lee。 chúngtakhôngthểkiểmsátmọithứ
(28:44)Jeremy Au:
TrênTinhthần的,cảmơ tôixinTómTắTbaImlớnnhấttừcuộctròChuyệnnày。 trướctiên,cảMơ trảiquahiệnnay。 thứhai,cảmơnbạnbạnChiasẻkinhnghiệmvàlờikhuyênchonhữngaigặpkhókhókhăn。 vàcuốicùng,cảmơnbạnbạnđchiasẻvềquátrìnhviếtsáchvànhữngBàihọcrútrutrut ra。 vớinhữngai gang suynghĩvềvềvềvềvềvềvềvềclàminmộclập,gâyLàcuốnSáchInssáchIngc。 cảmơn adrianrấtnhiều。
(29:35)Adrian Tan:
CảMơ杰里米。