việtnam:chiếnlượccâytrecủaputin,chủquyềndữliệu&giớihạnsởhữuhữunướcngoài49%&bốicảicảnh
“thờigiangầng ngchảylớncủncủngngngngngngângânhàng-quốctếctếctế tốtnhất nàyCónguồnvốnvàrấtmuốnxâydựngsựnhiệndiệnlớnhơnhơnhơnởviệtnam nam。 thựcphẩmVàuống,vàsảnxuất。 -Valerie vu,tácSánglậpcủaAnsible Ventures
“新加坡từngdẫnuvềulưutrữtrữtrữtrungtâmdữliệu,nhưngmộtlệnhcấnhcấmvềnăn根lựcmớicmớiđ lượngdầuvàkhít,nhưngcamkếtnet-Zerocủa新加坡khiếnviệcduy tthịttthịtrườngtthịnglượn根, này ^ c xemlàmộtMátMátmátivớivới新加坡,vớicáclợiíchnhưchấtlượngcuộcsốngtốtchtốtchokỹ Johor,nơixâydựnglựcmớikhảthihơn。 -Jeremy au,主持人CủA勇敢的东南亚技术播客
“giớihạnsởhữuchỉ Ánm1997,mộtCtytycổntưntưnhânMỹ niềmtự giớihạnsởhữunướcngoàitrongcácngànhnhưtiêudùng,thựcphẩmvàvàduồng。 -Valerie vu,tácSánglậpcủaAnsible Ventures
Valerie vu, ^tácsSánglậpcủaAnsible Ventures,vàJeremyau a a a a a a aluậnvềbachủbaChủ
chiếnlượccâccâctecủaputin:chínhSáchIngoại“chiếnlượccâytre”củaviệtnamviệtnam baogồmgồmviệcduy tr了quanhệvớicácSiêucườungtoàncầunhưmỹ,trungquốcvànga。 valerienhấnmạnhrằngtrongchưamộtnăm,việtnam phountnampipcácchuyếnthn th n th t th th th th th th thchủtịpcậpcậpcậnb。 cânbằnàyrấtquantrọng quốc。 valeriecũngchỉrrằngmặcdùmỹbàytỏ gia。
chủQuyềndữuệu和giớihạuhạnsởhữunướcngoài49%:luậtchủ tươngtựnhưtrungquốcvàmỹ。 họcũngthảoluậnvềgiớihạnsởnsởnsở tuynhiên,donănglựcdữliệuệaphươaphươngkhôngkh。
bốicảnh côcậprằnghàngtiêudùng,chămSócSứCkhỏevàgiáodục cthảoluậnvềnvềnhữngngtháchthức的启动fintep fintech fintech fintech fintechở lập。
JeremyvàValeriecũngluậnvềnvềtácIngcủngcủaCthẳngthẳngthẳaChínhtrịivớivớivớivớivớifdi fdiviệtnam,tầmquantrọngcủatrọngcủapháttri tritriểnhạ vữngVàsựthaytrong xuhướnggiáodục。
ChỗChỗtrợbởievo贸易!
Evo CommerceBánCácSảnphẩmbổsungchấtlượngcaogiácảphảichăngvàcácthiếtbịChămSóccánhân,hoạt hiệuhiệustryvcấpcấpCácsảnphẩmchấtlượngngngnhưtạis salondànhchosửngdụngtạngtạngtạinhàvàvàvàvàtirựctiếctiếpchongườitiêngiêngquaqua qua qua qua qua quacáckáckánh -ticánh -vtrýdrýcanh - bbacklàthươnghiệudẫn tìmhiểuthêmtạibback.covàstryv.co
(01:40)Jeremy Au:ChàoBuổiSáng。
(01:41)Valerie Vu:ChàoJeremy。
(01:42)Jeremy Au:rấtVuiượCgặplạibạntrựctiếp。
(01:43)Valerie Vu:Vâng。 rấtvuiượCtrởlại
(01:45)Jeremy Au: ^rồi。 tôiNghĩrằngcómộtsựtươngphảntounthúvịgiữakhichúngtalàmviệctrựctrựctuyếnsovớilàmviệctrựctrựctiếp。
(01:50)Valerie Vu:ừ。 KhôngCónhiềuKhácBiệtlắm。
(01:52)Jeremy Au:KhôngNhiềuKhácBiệtvớibạnSao? vậy, ^vậy, ^vậy,thaygổimộtChútChútChongngngngngngngngngnangnghe,tôiiphoánvậy。 vìvậy,tôinghĩchúngtaMuốnNóivềtintứclớn,thángnày,mộtnnàtnnàtnnàtnnàtnnàrồvìbạn BâyGiờbạnCóPutin。
(02:05)Valerie vu:Vâng,tôiNghĩviệtnamlàquốcgia duynhấtTrênTrênTrêntthếgiớiếpbatiếpbatổngthốngthốngcủngcủa cólẽChưaIsáutháng。 cảba u哇。 vìvậy,tuầntrước,putinvàchínhphủcủa。 vìvậy,putin的曼格mộtmột的, chúngtôigchứcchứcmộtbuổlễlớnlớn vìvậy,mộttiêulớn,mộtsốkhôngTíchCựClắmvềmvềtintinttinttứcNàyvàmộtsốkháclạinghĩinghĩrằinghĩrằnghĩrằngrằngrằng vìvậy,nhiềungười họrấtbốirối。
(02:42)Jeremy Au:tạisaohọBốirối?
(02:43)Valerie Vu:ừ。 bởivìnhưtôi ^cập,khôngCóqotgianàotrongnnàoquainmquaItiếpbatổngthốngcùngcùngcùngmộtlúc。 vìvậy,họkhôngBiếtviệtnamứngởng。 mỹỹ chiếnlượcIngoạicủachúngTôigiigiốngnhư ^lànơimàphépẩndụcâtrexuấtphát。 chúngtôiphảiChàocảbênvìcảbabau rrấtquantrọngvềmặtChiếnlược,chínhtrịvàlogic。 vâng,cũngnhưvềmặtquânSự,rấtquantrọngvớivớiChúngTôi。 nếutrongquákhứ,ngalànhàcungcấpvàxuấtkhẩuvũkhívũkhínnhấnnhấtvàvàvẫn -nhànhànhànhànhàcungcấplớnnhấ dotạisaochúngtôiphảiChàoph -tivàtiếpIpinunputinvàputinvàputinvà nhưngnhưtôiđcập,chínhPhủmỹmỹmỹt -tỏmộtsốtvọng。 vàmộtsốcộngdoanhnghiệp,nhà thểgâyrarasựlệntrệntrongtrong ttrựctiếctiếpnướcnướcngoàitừmỹ
(03:48)杰里米·艾(Jeremy au): ^unàythựcSựCSựCSựvịbởivì,tôiilàmộtngườilịchsử liênkếtNgànhCôngNghiệpvũkhí,nhưbạnnói,nhàcungcấpvũkhíkhísốmộthiệnnay nay nay nay nay choviviệtnam。 vàcũngtrongthờigianchiếntranh trung-việt,ngahỗtrợviệtnamtrongthờigian gian gian,xảyra ra sau sauchiếntranh tranh tranhmỹ-việt。 vìvậy,tôinghĩuhohohohhoànto -to -tohiểuhHiểucrằcrằnggiớiChínhTrị NGA。
(04:18)Valerie Vu:Vâng。 vìvậy,vàothờiMI,hầuhết,hãyNóicác精英, ^chicChínhtrịgia的gia giagiađcgiaượcGiáodrịcGiáodục ngàynay,sốngsinhviênhọcởnướcnướcnướcngoài,tạinga,fienthinnhinnhiềusovớisinhviênviênviệtnamhọcởmỹ tôlàmộtrongsốốđ。 tôi ^ duhọCởmỹ,vìvậyChắcChắcChắnCómộtsự vàlàlàlýlýdotạisaochúngtôivẫngiữprườptrườngtrunglậptrong trongcuộcxungcuộtukraine ukrainevànga vâng,nhưng的, ngườihànquốcc
(05:01)Jeremy Au:Vâng。 tôiLà,tôinghĩuiều的anghĩanghĩatừquant quant quant quant和sản,lợiíchChungVàsựcânBằng。 vìvậy,nhất nghĩtươnglaicủaviệtnamphụtthuộcrấtnhiềuvàodòngchảychảytư vàchúngtôivềvềvềvềtrongcáctậptrước。 một,tấtnhiên,nhưbạnnói,làtừmỹ。 rấtnhiều tấtnhiên,bạnnóivốntừtrungquốccũngg nangnể
(05:34)Valerie Vu:Vâng。 chúngtôiduylậptrườptrườprtrungtrunglập,nhưngthỏathuậnchung -làthouthúthútthêmItthêmItth) SpaceX, ^tíchCựChợptácvớivivivivivivivimcảtưuttư vàvâng,nhưbạncập,phíatrungquốc,chúngtôi ^ tthuậnbắt
(05:59)Jeremy au:bạncậpvềChiếnlượccâytre。 bạnCóthểgiảiThíchCáchMọIngrynóivềChiếnlượccâytre?
(06:04)Valerie vu:tôiNghĩtrongcộngbáoChí,mọingườingườibiếtrằtrằngchúngtôngtôngtôngtôngthảisửdụngvàthực rấtlinhhoạt。 ^làcộngbáoChí,nhưngtôinghĩcộngngdoanh doanhnghiệp,hầuhầthếthếthếtHọkhôngkhôngthựcsựuhiểu。 vìvậy,hầuhếthọllắnghơn。
(06:19)Jeremy Au:vâng,tôiNghĩChiếnlượccâytrelàviệtnamlàlàpro-việtnam。 giốngnhưcách新加坡làpro-singapore,và印度尼西亚làpro-Indonesia。 tôiNghĩtấtcảmọingườiquantâriquanlợiíchquốcgiacủacủacủahọtrướcTiên,vàtôinghĩinghĩ trongquáKhứ,ngườicânbằngngngngngngngngngngicủabạnlà,ngavàliênxô,vàbâygigiờmỹtngườtngườicânbằngngngngngngngngngngngngngngngngoàikhơikhơikhơikhơikhácChốngchốngchốnglạungtrung trung trung trung trungquấc nhiềuthươngmạivàthươngmại,vàtôinghĩrằngrằngduytrìtrìtrìtriunglậplậplậccủahầuhầuhầuhếuhếtcácquốcgiaoung giaoung nhiamáhiệnnay nay nay nay nay nay nay。
(06:47)Valerie Vu:vâng,tôiihiểulongạicủahọcủahọcủ nếuquốcgiakhôngxửlýcrủcrủcrủir r r ^chínhtrị,khoảnutưuttrởvềvềvềconsốkhông。 vìvậy,trongsốcácChuyênGiagia uTư,gần
(07:08)Jeremy au:aiềunàyCóthểhiểuhiểcvìrấtNhiềuquỹnhiquỹnhgiábằngngla m la mMỹ Mỹvềcơcơbảnnói,“này,chúngtôikhôngMuốnquỹcủachúngtôiitvàotrungtrungquốc”。 chúngtôitáangTáchrờirấtnhiềuliênkếtchophéptiềnchảyvào。 vìvậy,rấtnhiềutrútKhỏifdihoặcIttrựctưcTừptừptừtrungquốc, bạnnói, ^vớicácVCvcvànhànhàsánglập启动phụthuộcvàocácquỹbằngngl la m lamỹ。
(07:34)Valerie vu:dotạisaohọtátáchravàhoạt纳。 ChiếnlượccủaTôiphùhợptốtvớiChínhTrịviệtnam,giữptrườptrườngtrunglậpvàtậptrung trungvàovàovàoviệtnam。
(07:47)Jeremy Au:〜tôiLà,tậptrungvàottttrưởngtrưởnggdpcơbản,yếutốcơbản。 vìvậy,tôiNghĩunàyrấtthútthútthútthútthútthútgócNhìnCủagp,tôiNghĩunàyrấthợplý。 mộtchiếnlượctrunglậpvớibasIêucườnglàChìakhóaChoviviệtnam,nhưtôiinói,cho an ninhihquốcgia,ổnnhquốcgia,ổnhưnhịnnịnhịnhchínhChínhtrị vìvậy,nênChuyểnthànhtànhTànhTànhttrưởcsự,nhưngtấtnhiên,tôinghĩcâuhỏicủacủacủacáclpCóthểsẽlà: thểgiữtiềncủamìnhởngakhông?
(08:14)Valerie vu:rấtnhiềungườingườivàcâuhỏihỏihỏihỏuhó,nhưngtôinghĩvớilậptrườprườptrườptrườprườprườprườpmàvipmàviệtnamcó duytrìmốiquanhệtốtvớibasêucường。
(08:26)Jeremy Au:tôiNghĩmọngMọngườingườitrênthếgiớikhôngphảilàSiêucườngcườngềuMuốnlàmbạnlàmbạnvớnvới muốnvàoxungxungtrựctiếp,mặcdùihiệntạicóxungxung xunggiántiếp,vìxungxungtrựctiếplàxấuxấuco ch chtrựcchcotấtc C gro ngaycảivớivới新加坡cũvậy,kỹthuật cónhữngcáobuộcrằcrằng新加坡ch chophépdầungavào新加坡,phảikhông?
(08:53)Valerie vu:trựctiếphoặcthôngquathươngmạivớiấn?
(08:55)Jeremy au:Thựctếlà,trướchết,dầulàdầu, ^ ungkhông? vìvậy,dầucóthểcphatrộnvớicáclôhàngdầukhác。 vàdo的,nguồngốccủadầuluônlàl -cóthểcthểcdichuyểnxungquanhtùythuộcvàotàutàutàutàutàu, vìvậy,nguồngốclônlàlà dầunga的dầungalẽphảibịloạibỏkhỏibỏKhỏithịtrường,khôngaithựcsựthựcsự nếubạnnghĩvềvềvềvềvề thểcócIlệngcólệnhtrừngphạt。 vìvậy,giánănglượnglên,nhưngbâygiờgiờgiờn vàlýdotạisaonókhôngtăngLênlàvìdầungavẫnlàmộtphầncủncủathịtrường。 vànókhôngIcdánnhãnLàdầunga,nhưngcuốicùng,tổngcungkhôngthaythay Màhọmuốnmua,họcầnttpaty an nhinhiềunănglượnghơn。 vìvậy,tấtcảcảcácnướcIngngnamá vìvậy,rấtítsựquantâmởởở
(10:01)Valerie vu:dotạisaonềnkinhtếngangavẫntươngngimạnh,mặcdùcótCótcảtcảcảcáclệnhtrừnhtrừngtrừngphạtvàphạtvàcấmvận。
(10:07)Jeremy Au: ^vậy。 vìvậy,córấtnhiềudầungachảyqua eobiển马六甲,quaôngnamá,vào印度尼西亚,vàoấn, vàsautấtcảnhữngtàuchở vìvậy,nóvẫnnandiễnra。 t。 tôiNghĩvậy。
vàcũngthúvịvìmộtrongnhữnglớnxảyrraởviệviệtnamtươngtươngtựvìlýlýlýdonàylàylàcácluậtbảomậtdữuu。 việtnamyêucầudữliệuệaphươngphảiplưutrữ。
(10:36)Valerie vu:Vâng,Vẫnn的giaigiaiạnnghịnghịnh,chưaphảilàhiếnhiếnpháp,nhưnghưnghưnghầuhếuhếuhếuhếtCácc。 lớnnhấtlàAmazonVàGooglecloud,Họ。 dữliệuu的việtnam。
(10:56)Jeremy Au:úng。 úng。 tôiNghĩunàythúnàyttuvìtôinghĩcóhaiphần,phảikhông? một -làyêucầuchủ vìvậy,yêucầudữliệuệaphươngcủangườidânphảiởtrongMáyChủaphươaphương, tôinghĩrằngtrungquốclànướcItiêntiênthựcsựlàmIm vàsauIt。 vàtôinghĩuccũuccũngcũ vàtôinghĩvừamớirrahômnaylàviệtnamsẽkhôngChephépchophép100%quyềnsởnsở cácdoanhnghiệp。 nhưng的ukh。
(11:36)Valerie Vu:TôiNghĩlàmộttinttint。 vâng, ^làmộttinttinttinttốt的chàothó vànhth的thậtMànói,tấtcảcảcácCôngTynày亚马逊,khiTôihỏihọ,họọ Google Cloud,KhiTôiHỏihọhọnămngoái,họkhôngChotôicâutrảlờicụthể vìvậy,khôngphảilàhọkhôngCóbấtkỳsựchuẩnbịnào。 vàingũGoogle,hầuhếutcácqácquảnlýtàikhoản, ^ngũbánHàng, vìvậy,việtnamsẽCóvănphònggooglevàocuốinămnay tp.hcm。
(12:04)Jeremy Au:Vâng。 tôiNghĩunàyrấthợplý。 hiệuứngrònglànếubạncómộtsốloạiyêucầucầuchủquyềndữuệu,thìbạntạora r rasự vìvậy,bâygiờbạn tấtnhiên,tôiNghĩrằngchiphídữuệussẽusttăngLênChongngườitiêudùngviviệtnam trungbính,vìlônrẻnrẻnrẻhơnểhơnểhơhơnể nhưngnótạoraviệclàmvànótạoramộtsốchủ nhưng,tôiNghĩunàyquaylạivớivớivấnlàmọiquốcgia gia gia ^gắucốgắngtrởnêntựchủhơnvềnvềhơnvềdữliệu, ^unàysẽrấtthúvị
(12:34)Valerie Vu:VàChúngTôiCũngCógiảipháppháphương。 vngCónhưcácGiảiphápphámMâydữuệucủucủariênghọ
(12:44)Jeremy Au:vâng,TôiNghĩ新加坡Cónhữngvấngvấnriêngriêngvì新加坡thựcsựvịtríttríttrítvìnhinnhi nhi nh nhtrướcthựcthựcthựcthựcthựcsthựcsthựcsựlàsựlàsựlàsốmộ lệnhtạmdừngxâydựngcáctrungtâmdữliệumớivìtìnhHìnhnhnhnlượnglượng。 vìvấnlàlà新加坡,trướchết,chúngtôimộtlượngnn月μgkhông? vìvậy,thựcsựrẻ。 nhưngvấnlàcũngCóyêucầuphảicócamkếtnet零。 vì新加坡làmộthòn vàthựcSựkhátốnKémIthịcóthịtrườngnn根ng net零。 vàvềCơbản,vớisựpháttriểncủaCácTrungtungtâmdữliệu,vềCơBảnlàkhôngthểcthểtthểcnet net net Zero net ZerovớihỗnHỗnhỗnHỗpNhợpnhợpnhợpnhợpnhợpNhợn根kếtquảlàhọunhtlệnhtạnhtạngcácTrungt -tâmdữliệuMới,themdữuMới, ^ngườingrim -t。 khácvớiviệcvậnhành -cáctrungtâmdữliệuvìtất bạnCómộtChấtlượngcuộcsốngtốtchocáckỹsưlàmviệctạicáctrungtâmdữliệu。 cũngCómột堆栈rấttốt,nhưngvìvìvấnnànglượn -nàyvàcũngngngngngvìởmứcIởnàovấnàovấnónềkh。 vìvậy,新加坡khôngCókhôngGianchac trungtâmdữliệu。 vìvậy,lệnhtạmdừng的ra。 vìvậy,bâygiờtrấtnhiềutrongsốhọcsựcsựcsựvàojohorbâygiờ,thựcsự。 vìvậy,cáctrungtâmdữuệu。 vìvậy,马来西亚cũngCónănglượngtươngtươngrẻvìhọcósảnxuấtdầutrongnước。 họCórấtnhiềut。 vàsaurấtnhiềukỹsưsốsốsngở新加坡。 vàsauhọChỉChỉilạilạnJohor ^thămCácTrungt -TâmDữuệu。 vìvậy, ^làsựptáckỳlạlạgiữagiữa新加坡马来西亚johorgohểcóược Ccáccáctrungtâmdữuệunày。
(14:09)Valerie Vu:Nóivề净零。 bạnCóth的bấtkỳthiếtlậpmớpmớihoặcCôngtytythúvịnàogiảigiảiquyếtvấn
(14:15)Jeremy Au:TôiLà,TôiNghĩSingapore,nếubạnnhìnVàohỗnHỗnhỗpnăngLượng,rãrrànglàkhôngCóthủynglàkh。th。
(14:20)Valerie vu:urlàviệtNam。 vâng。 cóthể,vâng,việtnamvẫnCóthểlàm ^ c。
(14:23)Jeremy Au:新加坡ChưaCóaNhiệt。 mọingườinóivềnó,nhưngchưathựcsự。 vìvậy,chỉCónĂnglượngmặttrờilàkhảthi。 ràrànglàhỗnhợnhợphiệntạicủadầuvàkhítrấtrấtrẻtrẻ新加坡khôngthựcsựsửsửngan an an an anvaná。 nókhôngIhángkểtheohiểubiếtcủaTôi。 nếutôisai,tôiSẽtdấuhiệulớngghinhậnhậnuều。新加坡新加坡 ^bắtlậpmộtbộ vàitrnhàkhouahọcVàkỹsưsưsẽsẽlàmviệcvềving antoànhạtnhân。 nhưng,tôiNghĩngngnàychothấymột的rrằng,rấtKhó tôiNghĩunàykhả nhưngtôinghĩcáchduynhấtnhấs新加坡cóthểsửsửngnhiềunn月làlýdotạisaotôinghĩrằviệcviệc新加坡thiếpcácphòngthínghinghinghiệmnàycBáoCáokháít。 họgọilànghiêncứuantoànhạtnhân,nhưngtấtnhiênbạnbạnkhôngcầnantoàntoànhạtnh - vìvậy,tôiNghĩChínhPhủtrước hơn。 nhưngtôinghĩnhàmáyMáynhạtNhânTruyềnthống,mọingườilongạivềhồsơ tấtnhiên,vớicáclòphảnứngngngmô-trimmới hơn,vìvậyCóthểnhữngngCáiCóthểphùhợp。 nhữngcuộcthảoluậncấpCAomàchínhphủphủunhphủphủunhthôantthôngqáctổcáctổChứcnghicứuvàtươngtươngtươngt ^tuyểndụnghàngTrămKỹSưs tôiChỉnghĩrằngvấncơcơcơbảnvớivớichâuAlàmọingườingườingườumuốnmuốnố
bạnhiểuitôiChứ? vìvậy,net零,tôiNghĩbạnCóthểt的thểcn o n onóirằngngngmọingườingườuềcphépphépsửdụngcùngcùngcùngcùngmộtlượngnnglượnglượnglượn根chúngtôigiớihạnóvànóvàsauchúchúngtôichuyểnnóth -thànhnhnhn根。 tôiNghĩuiềuKhảthihơn。 nhưnghiệntại,tấtcảtcảnănglượngxanhtănglênkhông vàbạn giớihạntrungtâmdữuệu。 rấtnhiềungườikhôngHàilòngvềvềvềvềuềuvì,vâng,chúngtôigiupthựncamkếtnet零。 nhưng,bâygiờkhảnăngtrungtâmdữliệuệuu nang
(16:21)Valerie vu:vâng,vớirấtnhiềufdi fdi fdi fdi fdi trongquátrình,tôinghĩrằngChúngChúngtaphảidựavàocácnguồnguồnguồnguồnguồnngnnglượnglượn根Truyềntttruyềnthống, vẫnđ
(16:29)Jeremy Au:TôiKhôngtthểtưởngtượngtượngtượcvìbạ bạnvẫncầnnănglượng。
(16:36)Valerie vu:vàthựcsựnànglượnglượnglượuttốlớnnhất,mộttrongnhữngyếutốlớnnhấnnhất, khác。
(16:44)Jeremy Au:ChínhXác。 vâng。 VìChiPhíLaong,năngLượngVà
(16:50)Valerie Vu:Vâng。 chúngtôi nhưngngaylậptức,chúngtôi ^ tyngnhữngngngtynàytynày
(17:06)Jeremy Au:Vâng。 vâng。 tôiNghĩnếubạnk。 vìvậy, ^làmộtsựtiếcnuối。 vàvâng,tôinghĩ马来西亚 ^tốt。 họkhôngCóvấngìvềngànhnhnnglượng,vềsựbiếngngngvìhọcópetronas,sảnxuấtdầutrongnước。 vàsauph - ph - vìvậy,họkhôngCóvấnềnănglượnglâudài。
(17:26)Valerie vu:VàHọCũngCóthểtinhchế。
(17:28)Jeremy Au:Vâng,ChínhXác。 vàausau新加坡vàmalaysiacũngCónănglựcchung。 vìvậy,sựkếthợp的,马来西亚với马来西亚hoặc新加坡米恩。
vâng。 vìvậy,tôinghĩnănglượnglàmộtphầnlớntrongcuộcchiếngiànhfdi。 thựcsự,码头lại,tôiThựcSựtòmòvềyêucầusởhữu49%。 lịchsửcủanólàgì?
(17:45)Valerie vu:TôiKhôngBiếtChínhXáclịchsử,nhưngnólounlànhưvậy。 bạnCóqóqoenthuộcvớiquyềnsởhữunướcngoàicủatrungquốckhông? tôiNghĩChúngTôiChỉlàmtheonhữnggìluậtpháptrungquốcnói。
(17:55)杰里米·阿伊(Jeremy Au):tôinghĩ, ^ ukhôkhôngLàmkhókhănChomộtsốfdi,tôii ^vậy,vìbạnKhôngnKhôngthểs tôiCóthểtưởngtượngcórấtnhiềufdisẽtvui vui vuimừng
(18:05)Valerie vu:nhưngthựcsựnchếnChếnsởnsởnsởhữuchỉ tôiNghĩhànquốccũcũcùcùngquytắc,cùngluật。 tôiph - tthỏathuận,ngânHàngtàngtàngTàichínHànquốcmualạibởibởibởibởiquỹutiquỹutưt tàichínhChâuá,nhưngvẫn,cuộcIph -phánrấtkhókhăn。 hànquốckhôngMuốnhy sinhngânhàngdanhtiếngcủahọ tôinghĩchúngtacũngởcùngtìnhHuống。 nóliênquan n ninhquốcgia,vìvậyCácngànhnhưnhưnhưngânhàng,dịchvụt -tàichínhvẫnvẫnvẫnvẫnvẫncbảovệovệcaovệcaovệcaobởibởichínhphủ。 nhưngnếubạnmuốn
(18:48)Jeremy Au:vâng,hợplý。
(18:49)Valerie Vu:GiáoDụC,Vâc,KhôngCó。
(18:51)Jeremy Au:Vâng。 tôiNghĩvấnng -ngânhàngSàigòngòncgiảiquyết,úngkhông? tôiChưanghethêmtintinttứcvềnó。
(18:55)Valerie Vu:Vâng。 khôngCóthêmtintức。
(18:56)Jeremy Au:vìvậy,nóđXong。 alquyết。
(18:58)Valerie vu:TôiKhôngChắcnóch ho -ntoàngiảiquyết,nhưng的nhưngrấtnhitnhiềucộngcộngngngngngngngngngngngnh -hànhành - vàtôikhôngthểnóiChínhXácai,nhưnghọnghọ vềmặtkỹtthuật的, vìvậy,cộngnướcnướcngoàinày,họcórấtnhiềutiềnvàhọmuốnxâyxâydựngmộtsựhiệndiệndiệnlớnlớnhơnhơnhơnhơnhơnhơnhơviệviệviệviệtnamnam nam。 vìvậy,họrấthàohứng。 vàkhôngChỉlàng -ng -hàngmàhọmuốnMuavàvàut。 họmuốn -làmxeIện,thựcphẩmvàvuống,sảnxuất。
(19:31)Jeremy Au:Vâng。 thúvị。 tôiNghĩuềuhóhợplý。 tôiLà,nếubạnlàmộtngânHàngnướcngoài,bạncóthểsởsởhữu ^hữuến40%,49%mộtngânHàngngtrong trongnước。 nếuviệtnamtiếptụcTttrưởnggdp 7%,córấtnhiềunhu nhucầutàichínhcầnCầnphảithựchiện。 trước vìvậy,bâygiờtấtcảtcảtcảcảcảclàmssạch,nhưbạnnói。 vàChínhPhủcũngsẽrấtvuimừngbạncungcấpmộtsốtanhkhoảnvìnvicnvìnếukhônế
(19:56)Valerie Vu:Vâng。 vìvậy,có。 mộtnhómrấtlongạivềChínhtrịvàChínhSáchgiữabababcầmquyềnvànhómkhácrấthàohàohứnghứngvìhứngvìbâybâybâybâygiờgiờgiờghọ
(20:11)Jeremy Au:Vâng,ChínhXác。 vàsautấtcảtcảcảcảcảcl -clàmsạch,vàbâygiờhọhọ vàcũngmộtphầncủaChínhSáchChisẽlà,chúngtôiSẽHiệnhiệnạihạihóaHóaCácThựcHành,manglạicácThựchànhttốtnhtnhtốtnhấtnhấtnhất
(20:21)Valerie vu:nhưngnhìnChung,cảhainhómIrrấtlạcquanvềttăngtrưởngtrưởngdàihạnvàtiềmnăn根。
(20:27)Jeremy Au:Vâng。 tôinghĩuthúthúvịlà,vìchúngtôinonnóichuyệnMỗIthángvềvềvềviệtnaMlàgì。 bâyGiờ,những的xảyxảyrahàngthángtháng vàlàmụcTiêu。 vìvậy,thậttuyệtkhithấyrằngviệtnamđ vậyuều的hiệnlêntrong danhmụC
(20:44)Valerie Vu:Vâng。 thựcsựtthúvịlàhầuhếuhếtCácCôngtyty ty ty ty danhmục cácNhàsánglậpKhôngChỉahứahẹnquámức,họthựcsựcsựt mộtsốthậmchí -vượtquanóvìhọunhọuthounhcmộ vìvậy,tôiCóthấynềnkinhtế,sựtăngtrưởngcủacủacảnướcphảnhtrong comc c。 chínhKhôngthuậnlợi。 thịtrườngtàiChínhvẫnCònCònKháítanhthanhkhoảnởviệtnamhiệnnay nay。
(21:12)Jeremy au:Khibạnnghĩvềtấtấtcảtcảtcảuiềui,,bạnngnnnghĩng -ngànhnàophanghanghangHoạt ngànhtiêudùnghoạthộthơthơn? chămSócSứCkhỏeHhơthơnHơn? cósựkhácbiệtnàotrongtốcIttốtttrưởngtrưởng
(21:21)Valerie Vu:Vâng。 tiêudùng,chămSócSứCkhỏe,GiáoDụC。
(21:23)杰里米·艾(Jeremy Au):urllàbangànhhàngu。 tôiCónghĩa -là,giáodụctiếptụcphổbiếnởviệtnam。
(21:26)Valerie vu:Vâng,vìnhưtôicập,mọingườivẫntiếptụupttục ngườisửdụng老挝ng ngtưutvàonhânviêncủahọ。
(21:35)Jeremy Au:Vâng。 rấthợplý。
(21:36)Valerie vu:TôiThựcsựthấy的phảnánhtronghiệusuấtcủacôngty。