hỏnghỏinhữngcâuhỏingớngớngớnvs.họchỏi&khiêmTốncủangườihiệusuấtcao -e448
“nhậnthứcquantrọngở nhữnglĩnhvựcMàtôiSẽkhôngttrungvào khôngthấymột的trẻcdậyvànói,“哇,tôirấtgiỏivlookup,môhìnhexcelvàtínhtoántàichính。 họchỏi,họtrởthànhnhnhngcfo,nhânviênbánhàng,kếtoán,首席执行官vànhàsánglậptuyệtvời。 biểudiễnhàngthờuthờigian。 -Jeremy au,主持人CủA勇敢的东南亚技术播客
“chúngtôi ^quahànhvitựnhiêncủamọingườingườivàhànhtrìnhtrìnhthựcsựcủa cánhâncủahọtừviệcpháttriểntừngườngườinghinghi nhthànhChuyêngiAgiA giA giA giOmihỏisựkhiêmtốnhỏnhỏnhimit nhiềungườitthếgiớis tthấybạn sựphạtnhữngngngngườtcâuhỏttheo theomộtcáchnàophó。霍亚。” -Jeremy au,主持人CủA勇敢的东南亚技术播客
“” ^ u quantrọnglậpmộtbộtbộ mới,thườngcómộtgiaigianthưgigiãnxthưinơinơiviệc tham giavàomộtquốcgia giamới,hoặcbắt ^củabạnểMbbảoviệchọchọchọiliêntụcVàthúcIctuct。 -Jeremy au,主持人CủA勇敢的东南亚技术播客
Jeremy Au SuyngẫmvềSứCMạnhBiếncủacủaviệc anhtiếtlộcáchMộ lãnh anh ^phảimặtvớimộttrảinghi nghinghimthựctậpquantrọngkhikhôngkhiong phảnhồithànhsựphátriển。 thừanhậnnhữnggìchúngtakhôngbiếtvàdũngcảmimặtvớisựtvớisựtổnthươngnthươngxâhộilàchìaKhóakhóaKhóa
ChỗChỗtrợbởievo贸易!
Evo CommerceBánCácSảnphẩmbổsungchấtlượngcaogiácảphảichăngvàcácthiếtbịChămSóccánhân ,hoạt hiệuhiệustryvcấpcấpCácsảnphẩmchấtlượngngngnhưtạis salondànhchosửngdụngtạngtạngtạinhàvàvàvàvàtirựctiếctiếpchongườitiêngiêngquaqua qua qua qua qua quacáckáckánh -ticánh -vtrýdrýcanh - bbacklàthươnghiệudẫn tìmhiểuthêmtạibback.covàstryv.co
(01:49)Jeremy Au:
hômnay,tôiMuốnchiasẻvềtầmquantrọngcủaviệc khitôicònlàmộtthựctậpsinh trongnhữngnn nhọc tôiThamgiavàomộtdựán,ởmộtquốcgiaKhác,vàlàmviệcrấtchămchỉ。 tôinhớrằngChúngTôitbuổtbuổikitragimtragiữachừngvớingườigiámSátcủaTôi ^ xemtôixemtôiitôitôip。 khi的tttàu,vàngườigiámSátVềCơCơCơCơCơBảnNói,“này,tôiinhậnthấnthấnthấngbạngngngnkhôngoung thiêntàihoặclàngungốc。 nộiundungchínhcủanhữnggìtrigngấynói。 tôiNhớrằngtôirấtngạcnhiênvàsốcvìbạncóthểcgiThểcgiữcgiữaCácDòngvàcơbảnbảnbảnvàcơ doiló,tôingungốcvàkhônglấplấpIpinbộnãocủamìnhbằngkiếnthức。 vìvậy,họnóirằngtôingungốc,do ^ do i a,tôiSẽkhônglàmttrongtrong trong trong trong trong trongtậpnàyvìtôikhôngthểhiệnhiệncách -cáchànhvimà -họmuốn。 vàsautôiSẽkhôngnhậnượClờclờimờimờicôngviệcNày,vìvñvậysựnghinghisựpcủaTôisẽtrậtrậtrậtrậtbánhVàtôiitôiilàtôlàmt vìvậy,tấtcảnhữn -thứnàycảmthấynhưmộtkhoảnhkhắckhắngkhủngkhiếpVàothờiđm tôiKhôngbiếtphảinóigì。 vàlàlàmộtngườithậntrọng,bảothủ,tôinóivớivới。
khitôivềphòngKháchSạn,tôis suynghĩvềvềnhữnggìtôisẽlàm,k m。 khoảngnămnămtrướctrảinghi nghinghạihọcNày。 nóicáchkhác,tôi23tuổitrongkỳtậpnàyvàtôinhớlạikýứccủanhữngnn n nnămtrongquâni。 tôiLàmộtanhanhniên18tuổi,học。 mộtrườngrấtkhắcnghiệt。 bạnhọcvềsúngvàdiễuhànhvàvàvịnhvịtrongrừngvàcáchệthốngthốngthốngcốivàcácthứcủacủa vìvậy,tôinhớrằngtôiptôichocáoCochomộtchỉhuysẽgiữndanh。 vàcơbản,tôisẽtcâuhỏi。 vàsaungười的sẽar ramộtcâutrảlờikiểunhưhơhơhơihơihơiphiênrồ vàsauItôisẽtronggiai giai giai giai ^ lin linliệunónongcóvirng haykhông,tôikhôngchắcchắn。 cóthểtôiSẽCoinólàsựt。
khithấymặttôikhitôiixửlýcâutrảlờinày,chỉhuyvềcơbảnsẽnói,“à,câuhỏingu ngu ngu ngu ngungungungungungungungungungungungungungungungungungungungungungungulảccâutrảlờingu ngungu ngungungốc。” al c的cảycảycảycảmthấyrrằngcâuhỏicủicủatôilàngungu ngu ngungungungngungungngungungngngungốc ti ti tilộmánhKhóecủanhàả vìvậy,cơbản的thấythấycâuhỏicủatôi。 YycảmthấynhưlàmộtCâr -làmộ Yy chotôimộtCâtCâutrảlờixấu,vàsauvàvàolúcjeremy jeremy ^ angxửlýctrảlời, lờisaivàbràmộtkẻkẻ hơn,vàtôianggiáodụcbạngnrằngbạnKhôngnênhỏinhữnhữnhữngcâuhỏinhỏ chỉế ^ tcâuhỏivìmộ vàdo,côngviệccủabạn -lànghecóvẻthôngminhmọilúcVàdo d do d do d dolúcvàdolúcvàdolúcvàngokhôngtcâuhỏi。 thựu的thựuthựcsựlàmtôirungộng。
(04:57)Jeremy Au:
và,ngàyhômaômatôiphảiquaylạivớivớivớyvàtôiChiasẻvềvtrảinghi nghi nghinàyvớivớivớivớivớivớivớivớiởyởyởmứccao。 vàtôinóivớivới,“này,này,” vìvậy,tôiSẽkhông biếtnhữnggìtr -cầnlàm。 vàsautôiSẽngồixuốngvàxửlýnótrong 10,20phút,vàsautôisẽtrảlờivớyvớyvớinhữngcângcângcângcângcârhỏim -hỏimànghỏimànghỏymàngấyycóthểy -cóthểsau
vàvìvậyloạicâuhỏi,tấtnhiên,màthườngmọingườingườisẽhỏihỏihỏisau khi khilàmviệc,kiểunhư wịnhdạngMàbạnCólàgì? tạisaochúngtacốgắng khinàobạncầnnó? cóquytrìnhnàovềCáchBạnSẽlàmIm hoặcbấtkỳnguồntàiliệucụthểnàomàbạnmuốnmuốnchỉ ^làtấcảcảcácloạicâuhỏitiêuchuẩn,cólẽ,vềviệctinhchỉnhchỉnhsảnphẩmCôngviệc。 nhưngtấtnhiên,cáccâuhỏikhácMangTínhHệthốnghơn。 ai -làkháchHàng? họchangcốgắngt chúngtakhônghiểuugì? ^thựcsựlàkhởi tôiSẽMbảoCóclờimờiquaylại。 vàbàihọcnày ^theotôiTtrongtấtcảcảcácCôngviệcMàtôiTtrongtừngtham gia。
nhậnthứcquantrọngở màtôiChọnKhôngGiỏimộtCáchHiệuquả。 haithrllởth的trởth -trởthànhnhnhngườibiểudiễudiễnhành - bạnKhôngth的thấymộtthứatrẻcdậyvàobuổisángvànói,“哇,哇,tôirấtgiỏivlookupvàmôhìnhexcelvàlàlàmmcálàlàmcáctínhtínhtounhtoántàichính。” tôi -là,họkhôngCókhảnăngn根,tabula rasa',tấmvảitrắng,họbắt BánHàngtuyệtvời,kếtoántuantvời,首席执行官tuyệtvời,nhàsánglậptuyệtvời。 vìvậy,conngườicóqoátrìnhihọhọhọchọchỏchỏivàtrởthànhngườibiểudiễnhành -hànguthời
vìvậy,họchỏilàmộ U。 ^họchỏi,bạnphảihọcnhữnggìbạnbiếtrằngbạnkhôngbiết。 cónhiềuItrongcuộcsốngmàtôibiếtrằngtôikhôngbiết。 vídụ,ngaybâygiờ,tôibiếtrằngtôikhôngbiếtdânsốcủacủacủaargentina ngay ngay ngaylậptức。 tôibiếtrằngtôikhôngbiếtCáchnướngngBánh。 tôibiếtrằngtôikhôngbiếtcáchTunghứng。 vìvậy,cónhiềuiềutrongcuộcsốtcảtcảtcảtagungta的talibiếtrằtrằngtakhôngtakhôngbiết, hoặcnhưmộtphầncủahànhtrìnhhọchỏi。 vídụ,khichúngtata tham giavàomộtCôngviệcmới,chúngtabiếtrằngchúngtakhôngtakhôngbiếtailàsếp。 chúngtabiếtrằngchúngtakhôngbiếtCáclợiíchHoạt的hhộngnhưthếnào。 chúngtabiếtrằngchúngtakhôngbiếtchukỳho -ho -hoạthộngnhưthếnào。 vìvậy,cómộthànhtrìnhhọchỏimàkhádễdàng,tươnggối,màchúngtathừanhận。
(07:29)Jeremy Au:
kếtquảcủauềulàcũngcónhữngg rchúngtakhôngtakhôngbiếtrằngchúngchúngtakhôngbiết。 mộtCáchkhácIn基nàylàcónàylàcón -cónhữungIkhôngbiếtbiếtkhôtkhôngbiết,những的ngimàngimàngườumàngườimàngườimàngườimàngườimàngườim -Ch。 vìvậy,mỗingàyCónhữngkhoảnhkhắcmàcónhữnggimàtôiMàtôiChưachưabaogiờtbiếtbiếtrằngtôikhôngbiết。 trongnhữngntrongnhữngkhoảnhkhắnhkhắctìnhcờhoặcai gic ai ^ ai giagiáodụcTôihanggiahoặcgặpgặpmộtngườitngườithúvị vàhọmởmắttôi ^ nmộtChânTrờimới,mộtkiếnthứcdọcmớimàtôicánhânChưachưabaogiờtbaogiờttồnt
Cảhaiunày,họcnhữnggìbạnbiếtrằngbạngngnkhôngbiết,cũngnhưhọhọhọCnhọcnhữnggìbạnk。 nó nólòihỏihỏnhểnhhiệnrằngbạnKhôngbiếtigìgìgì。
cốtlõicủa的của hìnhthứccủamộtngườibiểudiễnhàngulàngười họdườngnhưnangdạy,họdườngnhưnangchiasẻkisẻkiếnthứccủahọ thựctế,họdườngnhư vìvậy,chúngtamuốnMôhóavàvànoigươnghọnghọvìchúngtamuốntrởthtrởthànhnhngườibiểudiễnhànhàn-hàngu câuhỏi。
tuynhiên,chúngta -tabỏquahànhvitựnhiêncủahọ,hànhtr确实chúngta,trongcâuchuyệnCánhânCủahọ, ^làcáchHọpháttriểntừmộtngườinghinghinghinghinghiệpdưpưtthànhmộtchuyêngia。 aliều的hỏushỏiSựSựKhiêmTốnhiểuhiểurằngbạnKhôngnKhôngihiểumọithứ bởivìcórấtnhiềungườingườingoàikiatrênthếgiớisẽtthấybạnặ vìvậy, Vàho -ho -toàncóthểhiểucviệcsợhãiKhikhi khi g tcâuhỏivìthếgiThếgiớcsựcsựcSựphạtbạntheocáchnào,X -hội dotạithấynócánhânrấtquantrọngtrởtrởtrởthànhmộtphầncủacủacủacủacácimàviệc VănHóaPhảiTíchCựCKhuyếnKhínKhíchHọChỏiLiênTụCVìCơCơSởCơSởCơSởCơSởCơSởCTXãhộiMặC lờicáccâuhỏicủabạn。
vìvậy,nhưmộtngườimớivàonghề,bạnluônmuốntrởntrởthànhmộtphầncủncủncủacủavàbáocáovàbáocáovớivớingngngngngngngngngngngngngngngngngngườ bạnCóthểpháttriểnvàdotrởnêngiỏngingnvàcókỹnănghơnvànv - nếubạnkhôngquantâmIdnviệnviệcIcâuhỏiởmứcIccơcơbả khibạnlênlênbậcthangsựnghiệp,việC câuhỏivìlàhànhvimẫumựcChocácthànhviênKhácTrongtongtongtongetrongecủacủabạn
(09:55)Jeremy Au:
aliềuquantrọnglàthiếtlậpmộtbộq q q quytắcứngxửràngtrongtrong trong trongtong trongtong trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong。 tôiNhớrằngkhitôiởBain,cáccốvấnLiênKếtsẽcgọilàAc1,cốvấnliênkết1,chonăm tròphùalà,cómộtthờigian khibạnlàAc0。 nóicáchkhác,bạnlàngườimớitham gia。 thờigiantốtnhấtnhấ tốt。 vìvậy,khibạntham giamộtcôngviệcmới,khibạntham gia gia gia mtrườngmới,luôncósựthưgiãnxthưgiãnxãhộinơinơiviviệc vìvậy,bạnnêntậndụngnó。 bạnnên càngnhiềucâuhỏicàngtố hỏi,v-nhữtnhữngcâuhỏich ch chchobảnthânVàtthânvà
mộtphảnbiện -làcómộtChiPhíkhiặ NóiCáchKhác,khibạn nênkhóChịu。 vìvậy,mộtlầnnữa,bạnCómuốnChịuchichiphícủaviệc câutrảlờicủatôiChoichoiều,tấtnhiên,làbạnphảiphảigặtcâuhỏi,nhưngcângcângcângtrảlờlờicóthểkhôngthểkhôngnhấthất nócóthểntừntừcácIngngnghiệpKhác。 nócóthểntừai。 nócóthểntừgoogle。 nócóthểlếntừsách,nhưng的, họ,nhưngnhậ nàodễdàngnngnhanhnhấtlấynótừl。
(11:38)Jeremy Au:
kếtluận,việc的câuhỏilàquantrọngchosựpháttriểnCánhânvàchuyênnghiệp。 hoàntoàncóthểhiểu ^ cviệcsợhãi,thểhiệnsựnsự HãyLiênhệvớidũngcảmbêntrongcủabạnểbướclênvàd -tnhữtnhữngcâuhỏi mẫumựcmộttinhthầnliêntục BaogiờphạtaikhcvìtCâuhỏi。 hãyNắMbắtsứcmạnhcủaviệcbiếtrằngbạnKhôngbiếtmọithứ。
nhândịpnày,cảmơnrấtnhiềuvìvìthinthamgiabuổichiasẻhômnay。 hãyký勇敢东南亚技术tạiwww.bravesea.com。 theodõiChúngTôiểCóthêmnhữnghiểubiếtvàthảoluận。