parin mehta:sựnghiệpgmtạigoogle&airbnb,từgiámIccôngngngHệ
“ ^10nămKểtừkhihuấnLuyệnLuyệnKhátíchCựC, hứcchứngminhrằngmìnhcóthểtạor r r r r r r r r r r r r r r rhưởng,thườngbỏlỡcơcơhộichhộichngườichuấchuấnluyệnluyệnvìchúnvìchúngtôichúngtôikhôikhôngngồikhôngồ sựràngthựcsự。 KhóChịu, ^unàycùngdẫngdẫns suyngẫmsâusâchơn,chophépnhữnghiểubiếtxuấtxuấthiệthiệthiệthiệtcáchtcáchtcáchttựnhiênnhiênnhiênthay thay thay thay thayvìééchipuộ -Parin Mehta,tácItưut&thànhviênHộI ^quảntrịtạiMenyala
“”“ ^lớnnhấ giácràràngvềnhữnggìhọmuốn -làmcuốicùng,nhưnghọnghọpkhókhókhăntrongviệcxácxácivi cạnhquantrọngcủaviệchuấnluyệnlàkhảnàkhản出色的hiệndiện,nhậnratâmToungcủangcủangườingườivàuvà ng。 cấpchongườichượchuấnluyệnbằngcáchCáchCâtcâuhỏihỏungvàgiúphọcả -Parin Mehta,tácItưut&thànhviênHộI ^quảntrịtạiMenyala
“thứnhất,nhiềungười việcvớihọmộtlầnnữa。 tậnhưởngmỗingàylàmmviệc -cónhữngngngng -ngàythựcsựkhókhăn。 việc的hànhmột tôi ^ cbiệtthíchKhíaCạnhmởrộngquốctếcủavai vaitròcủaMìnhtạiairbnb。 -Parin Mehta,tácItưut&thànhviênHộI ^quảntrịtạiMenyala
Parin Mehta , ^ th&thànhviênHộI ^ quảntrịtạiMenyala , vàjeremyauauluậnvềnvềnvềnvềbađbaImChính :
sựnghiệpgmtạigoogle&airbnb:hànhtrìnhcủaparinbắt chuyểnn nnhậtbảnể ChiasẻCáchMìnhNhảyvàoGooglevàonăm2007TừTừTưTưtưvấnquảnlývànhanhchónhChóngmởmởrộngtạimỹ sau r,MnhậnvaitổnggiámIt
từgiámIdngngnhệnhuấnluyệnviênviênsánglập:ban ^luyệnluyệnluyệnlàcầnthi thi thithiếtvìtvìtvìtvìtvìtvìtvìtvìtvìtvìtvìtvìtvìtruyệngngdẫndẫndắtắ (khiếnviệcchỉ ^nàytriênpháttriểnh -phong phong phong chanhuấnluyện,mà phápphảnánhnhiềuhơn。 ChiasẻniềmVàsứcMạnhcủaviệc
lờikhuyênvềlãnh nhữngtháchthứccủacôngtymàhọphảiphảimặt。 nhữngngườimkiếmsựhuấnluyệncusẽhiểuhiểurằngrằngrằng的ukhôkhôkhôkhôngphảilànhậnhậnhận SuyNghĩ。 ngnhấnMạnhtầmquantrọngcủaviệctạora ramộtMôiTrườngandtoànto -suy ng suyngẫmVàsuysuynghĩsâusâusâc,dẫnnn n n nnhữnnnnhữnghànhành -nhhộnhộngCó和nghĩnghĩnghnghĩnghĩnghĩnghĩnghĩnghĩnghĩnghĩnghĩnghĩnghĩahơ
Jeremyvàparincũngthảoluậnvềttầmquantrọngcủasự tácIngcủacovid-19°vớivớivớnglựcNhóm。
ChỗChỗtrợbởievo贸易!
Evo CommerceBánCácSảnphẩmbổsungchấtlượngcaogiácảphảichăngvàcácthiếtbịChămSóccánhân ,hoạt hiệuhiệustryvcấpcấpCácsảnphẩmchấtlượngngngnhưtạis salondànhchosửngdụngtạngtạngtạinhàvàvàvàvàtirựctiếctiếpchongườitiêngiêngquaqua qua qua qua qua quacáckáckánh -ticánh -vtrýdrýcanh - bbacklàthươnghiệudẫn tìmhiểuthêmtạibback.covàstryv.co
(01:41)Jeremy Au:
chàoparin,rấtvui ^ cgặpbạntrênChươngtrình。
(01:42)Parin Mehta:
ChàoJeremy,rấtVuiượCgặpbạn。
(01:43)Jeremy Au:
chúngtaluôncónhữngbuổidạotuyệtvờivàobuổitốitốitốitốnvườnbáchthảo。 vàtôiNghĩngunlúcChiasẻtChútvềCâuchuyệncủabạnTrên播客勇敢。
(01:53)Parin Mehta:
nghecóvẻtuyệt。 thậtranóichuyệnvớibạnMàkhôngIdạocùngbạnthậtlàlạ
(01:57)Jeremy Au:
thậtbuồncười。 bâygiờchúngtatrởnênrấtcứngnhắcVàChuyênNghiệp。 vậyparin,bạnCóthểChiasẻmộtChútvềbảnthânKhông?
(02:03)Parin Mehta:
杰里米(Jeremy)cảmơnbạnbạn TôiLàParin。 tôirất的huấnluyệnvàvátriểntàinăng。 thựcsự,tôiSẽnóirằngsứnhcủnhcủaTôitorongnhữngnnhữnn月làgiúpcácnhàxâyxâydựngkhởinghinghingkhởinghi nghi nghi nghipxâydựngcôngty。 tôigốcgáctừvươngquốcanh。 chamẹtôilàngườiấnộtừtừphi。 sau khinhàctàiidi amintrụcxuấtngườidânKhỏi乌干达,họd -n anh anh anh trongh trongh tronghounchrất可能会m可能vìvậy,tôisinhravàlớnlêntạianh,trảiquathờithơuvàhọc saui ttựmình ^ nnhậtbảnvàinămInămIn n n根,
khi的tiêungtti) ban u ch chosựbùngnổổ。 vìvậy,tôinghĩrằngtôithựcsựmuốnquaylạichâuávàomộtthờimnàodimnàovàlàlàmvàlàmvàlàmvinmviệctronglĩnhvựclĩnhvựcinternettiêuudng。
dùsao,tôip。 vàonăm2007。Vàtrongsuốt10nămTừnăm2007,tôipócócócơhộilàmviệcởcácdoanhnghiệpmớikhikhácnhaukháuvàt vàmỹ,vàcuốicùng vàtrongVàinămqua,tôioun -việctại新加坡,thựcsựlàmviệcnhưcnhưmộttổngGiámIcttổnggiámIcountectriangngngnghệlớnghệnghệnghệnghệnghệngunvátriớnváttriểnnssSinec。 huấnluyện, ^unàycùngngng ^ ncôntCôngviệchiệchiệntạicủicủatôtôtôtxưởngkhởinghinghinghinghinghi nghinghiệpgọilàmenyala lớnthờigiancủatôilàmviệcvớinhữnhàxâyxâydựngg ggắnggắngxâydựngcôngtyvàhuấnluyệnluyệnluyệnhọtrênHànhành -hànhhànhhànhtrìnhtrìnhtrìnhtuyệtvời。
(03:24)Jeremy Au:
Thậttuyệtvời。 vàràràrànglàCórấtnhiềuiềuiềuivềkinhnghinghiệmcủabạn。 bạnCóthểChiasẻtêmvềvềvềvềvInnnhậnnhậtbbản ^làmộttrảinghinghiệmbibiến Cóphảilàkhởi
(03:33)Parin Mehta:
Vâng,tôinghĩrằng,tôikhuyênMọInGườinênTựMìnhMìnhnMộtnướcxalạcốvàcốvàcốgắnggắngxoaysở muốntrởthànhai quaquátrìnhó。 tôivừaTròn21tuổi。 thựcSựCáchChây20nămTuầnnày,tôitthịnnhỏnnhỏkhoảng18.000ngườiởmiềngườiởmiềnquênquênhậ lại,tìmCáchNhìnthấynhữngthứvàtìmCáchKếtbạn。 vàtrảinghiệm的tuyệtvờivìivìivìidạybạnnhữnnngihiềuhiểuhiểnnhiênNhiênVềSựSựSựKiênCườngVàcườngVàcáchssốngsót ^ clàCáchKếtnốivớingườitừnềnềnvnvànhóakhácVàcáchlàmvinmviệccùngnhauhohhoànhauểhoho ho -nhhthànhcônhCônhCônhCôngviệc vàtôiNghĩ
(04:20)Jeremy Au:
tuyệtvời。 vàuthuvịlàbạncũngngbbắt vậybạnCóthểChiasẻtTêmvềCáchCáCáChiềuIxảyrakhông? vìngheCóVẻNhưbạnhHiểuvềvềcôngnghệ,nhưngbạncũngngchọnlàmttưvấnquảnquảnlý。 Iềudiễnranhưthếnào?
(04:36)Parin Mehta:
tôiNghĩvàothờiểmI,khibạnmớibắt tôiKhôngnghĩnghĩracáchdiễntnàotnàothơn,nhưngnhữngnhữngKỹnăngcơbảnvềcáchgiaotiếp,cáchtrìnhBày lạc,cóthểnhhưởnhhưởngnmộtNhómngười vàvìvñvậytôinghĩtưvấnquảnlýlànơinơnơt CũngKháNhanhChóng,tôinhậnrarrằngghôkhôngphảilàmôi -trườnghhảocho -hảochotôtôtôtôt(torêntphổt vìvậy,tôip。
(05:14)Jeremy Au:
vâng。 aliềuthúvịlàbạnChọnlàmtTưvấnquảnlývàvàvàsaubạnChọnrờnrờibỏvàbạnnóirằnóirằngngngnkhôngnhôngnhônggiỏitưvấnquảnquảnquảnlý。 tôiTòmòkhibạnlàmttưvấnquảnlý,bạnCóbiếtrằngbạnKhônggiỏikhông?干草làsựyvàkéo? cảmgiáccủabạnnhưthếnào?
(05:27)Parin Mehta:
tôiNghĩngaycảgiai giai gầucủucủucủasựsựnghiệp,chúngtata的tripháttriểnmộtcảmgimgiáctrựcGiác,phảikhông? CáchChúngta的thếgiới。 vàtôinghĩbấtkỳtkỳn -nàomàcảmthấmộmộtcuộtcuộc SaiVIệC。 IvớiTôi,quánhiềucấutrúcItouctthànhmộtràoCản。 tôiChỉkhôngthựcsựtìmraracáchHoạthhighihghiệuhiệuquảcthựcsựcsựbướcvàotrạngthái“dòngChảy”màchúngtathườngngngngngngngngngngngnngng ng ng ng ng ng。 vìvậy,bạnphảilắngngngnthânmìnhvàtìmimimhiểuxemliệuliệulâyCóphảilàmôilàmôitrườngphùhợphợpvớipvớimìnhkhaynhkhaynhkhaycómôimôimôimôitrườngkkhácmi qutrườhhhgyhhghighơ vàthựcsựtậnhưởngngcôngviệcmàmìnhganglàm。
(05:58)Jeremy Au:
làmthếnàobạnbướcvàoCôngNghệ?
(06:00)Parin Mehta:
tôiMuốnCómộ tynàygọilàgoogle。 vàthựcsựlànónónhưngmộtkhitôibắt nótrởnênKhátrựcquanvớitôirằngng -sẽlà。 mộtoanhnghiệpthúvịCóthểtrởnênrấtlớnvàtrởthànhtoàncầu。 vàkhiTôihiểuiềuIvàvàsaugặpmộtsốngườilàmviệcởcởcởcởcởcởcảm,nóchỉmthấynhưnhưnhưnơitnơtnơitnơtnơtnhấtnhấtnhấtnhấtnhất vàvâng,thựcsựlầnlần vàsaualquacácnăm,tôinhậnrar r r r r r r rtàit -tàinăngtrong tyngsốtsốtynàylàylàlàlàlàlàlàlàuềcbiệcbiệcbiệcbiệcbiệcbiệcbiệcbiệcbiệtvàothời saul -làAirbnbvàonhữngngng -ngày。 bạnchỉchọchọchỏitừrấtnhiềungườuthúvịvàcóthànhtựu。 vàbạncũng的clàmviệcvớinhữngngngngngngngngngngngtrongmộtvănHóarấtmạnhmẽ,thườngdongườisánglậplậplậpllãnh vìvậy, ^làcôngthứchảo的hảo ^ ho -nhthànhCônhCôngviệc,mởrộngcôngtyvàhọchọchọirấtnhanh, ^rấtnhanh,
(07:00)Jeremy Au:
tuyệtvời。 vàuthúvịlàbạnChọnCh。 hànhtrìnhéónhưthếnào?
(07:07)Parin Mehta:
vâng,nóthậtsựthúvịkhinhìnlại。 tôiSẽnóirằngban l -làlàl -làthờiđm,nơi,nơi,nhưtôiigcập,phảikhông? mộtngườibạn triểnrấtnhanhvàothờimI。 vìvậy,khitôigianhập,trướckhi chrome,trướckhi youtube,trướcrấcrấtnhiềtnhiềusảnphẩmmàm -m- m m m m m m m m mkhoảngmộttỷngườngườngườ nhưngmỗikhimộttrongnhữngsảnphẩm vàmộtrongnhữngnhữ nhưngvàothờimI,nóchỉlàgmail,phảiKhông? BánGmailchocácdoanhnghiệp。 vàsaulàmộtCôngviệcthúvịkháclàtriểnkhaikhaimộtsốnềnềntảntảngnhàxuấtbảnnhưnhưdoubleclicklicklicklicklickvàadsensence chcnhàxucnhàxuấtbảnxuấtbản vìv® vàtôinghĩuth的thựcsựlàmộthìnhthứchuấnluyện, nhưngkhinhìnlại,tôinhậnrarằngnếubạncnế kiếm, ^làmộtmốiquanhệwin-win win winrấthiệuquả。
(08:13)Jeremy Au:
cảmGiácNhưthếnàokhilàmộtphầncủagoogle? bởivìvìcũlàthờimcủmcủasựpháttriểnlớnvềsốs
(08:21)Parin Mehta:
vâng, ^làcảmgiácLiêntụcthiếutựtin,bởivìtôisẽSánhNóvớiMộtTr不多bạnchơimộttròChơiChơiệnTử,vàphầnthưởngcho viviệchoànthànhcấpộlàbạnbạn vàvìgooglegooglepháttriểnrấtnhanh,chúngtôipôip。 vàbạnbắt的cấucấptiếptheonhưmộtngườihou -hoàntoàntoànmớibắt vàsẽmấ thángTheo。 vàu的thựcsựquantrọngbởivìtôinghĩrằngkhibạntrẻhơntrẻhơntrongsựnghip,cóthểcómộtyếutyếutốt bạnCóthểnghĩngngmìnhsẽtìmrara hyvngkhôngkhôngaipháthiệnra r r rrằngngnkhôngbiếtmình nhưngkhibạncókinhnghiệmhơn,bạnbắnbắt khoảnhkhắcdễngnthươnóiVớnóivớimọingườingườirằng,này,hãythừanhậnhậnrằngchúngchúngchúngtai -ng taoung taoung taoung taoungtaoung taoung taingngng g。 vàhãythẳngngngngkhôngai trongchúngtatthựcsựtbibiếtmìnhangLàmgì。 vìvậy,hãytìmraracáchChúngtanhanhchónhchóngCókếhoạchvàthựchiththựchiệnnóvàtìmrara aicầnlàmgì。 vàtôinghĩlàmộtbàihọcrấtttừviệcmởrộngnhanhchóngkhischóngKhikhi khighốimặtvớithựctếctếctếvàsử vàsaunhậnrarằngbạnchưachưimặtvớivớnvấnvàbạnKhôngnkhôngbiếtmìnhgianglàmgì。
(09:28)Jeremy Au:
chúngtaquaylạiphầnhuấnluyện。 nhưngbạncũngchọnlàmviệctạiairbnbvớivai vaitròtổngGiámc。 vìvậy,chắcchắnlàmộtbướctiếntrong vaitròvàtrongtrongmộtngànhcônhCôngnghipkhác。 quátrìnhChuyển
(09:38)Parin Mehta:
vâng, ^ thuhúttôi®nvớiairbnblàhaiu。 thứnhất,cómộtsốtngườixuấtsắctôitsắtsắtsắtsắtsắtsắtsắtsắtssắtsắtsắtsắt thứhai, ^làmộtVănHóadongườisánglậplãnh vàtôiNghĩuthựuthựcsựcantrọngvàothờithờithờitthờibởivìbởivìtrongtrongnhữngcôngty cónhữngngng -thựcsựkhókhăn。 vìvậy,bạnphảicómột的lựccơcơb bbản vànglựccơcơbản的thườngngnyêusảnphẩmvàmuốnthấynhinhiềungườingườitrênthếgiớisửdụnnó。 vìvậy,trảinghiệmtuyệtvờitạiairbnb。 tôi ^ cbiệtthíchKhíaCạnhmởrộngquốctếcủaNó。 cómộtsảnphẩmcốtlõicóthịtrườngởmỹvàchâuu。 vànhiệmvụlàthựcsựlàmImuxảyra rraởchanuởchâuávàvàvàvàsaupháttriểncácdanhcácdanhmụcmụcmớiởchâuá。 vìvậy,mộttrongnhữngcôngviệcthúvịChúngtôiilàmlàlàtriểnkhaimộtdoanh nghih nghi nghinghiệpho -nghiphimtoàntoàntoànmớigọigọilà- VàChúngTôiThựcsựcSựtừngquốcgia,tìmCác主持人, ^họlênnềntảng,Xâydựngcộngcộngcộngcộngvàgioupvàgioupvàgiúphọ
(10:35)Jeremy Au:
sựkhácBiệtvềvềvềVănHóaGiữa,vídụnhưGooglevàialbnbnbnblàgì?
(10:38)Parin Mehta:
tôiChưat th。 ^ csựlàmộtkhoảnhkhắc vàtôinghĩphầnlớnlớnlớulàlàdongườisánglậplãnh nóchophépbạnchấpnhậnrrủirodàihạnhơnhơnhơnmộtchút, ^biệtkhi khibạnchưacôngkhai。 vàtôiThấy ^tuyệttuyệtvờivìbạnCónhữnglýnglýdo dochínhimnhlàlàmnhữnglàngingIngrấtdàihạtdàihạn vìvậy,tôinghĩuiềuthậtuthậttuyệtvờivìtôikhôngởgooglegoogle khi khichưacôngkhai。 TôiGianhậpakhi khinócôngKhai,vìvñvậylàmộtChútkhácBiệt。 tôiNghĩuthứhailàtạiairbnb,bạnthựcSựCóCơHộItươngtácvớiCác主持人vàkháchháchHàngmộtcáchCáchrấtthườngxUyên。 tôiNghĩngngtôiichuiệnvớicác主持人gầnnhưmỗingày。 tôiã vìvậy,bạnthựcsựcảmnhậctáctácIngcủngcủanhữnggìbạnangnangXâydựngvìcótáctácItác mộtCáchNàoChocuộcSốCủAHọ。 vìvậy,haiyếutố phầncủncủađug。vậy。
(11:34)Jeremy Au:
tuyệtvời。 vàsauI,bạncũngngquyết bạnCóthểChiasẻtTêmvềvềuềuKhông?
(11:40)Parin Mehta:
vâng,việchuấnluyệnvớnvớnvớitôigầnnhưtìnhCờ tôiLà,lần的tiêntôidẫndắndắtCácIvàmộtlầnnữa tôiKhôngcItạoBàibảnhaykhôngcóqongimràràngvềphong phong phong phongcáchlãnho。 vàtôiNhanhChóngNhậnrar rrằngvìnhiềucôngviviệctôilàmttậptrungvàovàovàovàovàovingrộngquốctế việchơntôirấtnhiều。 vìvậy,trởnênrấtVôíchrấtnhanhchóng,vàthẳngthẳngthắnMànóicólẽtrấtphiềnchocácthànhviênhviêntrongNhómKhitrongnhómKhikhi khibịchỉchỉchỉchỉchỉ
vìvậy,tôimthấymộtCáchHiệuquảuquảhơnnhiềuể làmvàcáchHọSẽSẽlàmIdiềuI。 vàsauloạibbấtkỳtrởngạinàohoặctìmbấtkỳnguồnlựcnàocầnthiết。 vìvậy, ^làsựkhởucủucủucủasựquantâquantâquantânhuấnluyện,nhưngtôikhôngthựcsựcsựcsựbiếtbiếthuấnhuấnhuấnluyệnluyệnlàgì。 vìvậy, ^chỉlàmộthànhvipháttriểnthôngnthôngquasựcầnthiết。 vàsauI,tôinghĩrằngrằng的,ctăngCườngbởisựsự
dùsaothì,nhanhchóngvàinămau,tôibắt vàtôiNghĩrằng,alnàythậtsựthúvị。 tôiMuốnlàmnhiềuhơnnữa。 vàmộtlầnnữa,nótrởnêncầnthiếtvìtvìtôip。 vàmộtlầnnữa,tôiphảichuyểnsangttưởnggặtcâuhỏihỏithayvìtthayvìthưarachỉdẫn。 vàvìvìvậyuềutrở vàtrongsuốtnhữngnn月qua,nóchỉpháttriểnthànhsựquant- quantâmSâusắnhuấnHuấnhuấnluyệnvàchỉlàkhảlàkhảnăn根
(13:00)Jeremy Au:
vềhuấnluyện,bạn
(13:02)Parin Mehta:
vâng,tôinghĩulớnnhấnnhấtmàtôithọC tôiLàhầuhếtnhữngngngngngh -hànhhoặcnhhữcnhữngngngngườixâyxâydựngcómột hiệnCácHànhộngcụthểthểthểt vìvậy,tôinghĩmộtrongnhữngnhữungquantrọngvềhuấnluyệnluyện -khảnàkhản出色hiệndiện,nắmbắttâmbắttâmtoungtâmTrạngcủangườivàngườivàngườ mộtCáiNhìnSâuSắcdẫnhếnhànhộng。 tôiNghĩunàythựcsựtquantrọng。 vìvậy, ^ l -sẽulớnnhấttônnhấtTôntìmKiếmKiếmtrong trongmộtbuổihuấnluyện, ^hiểuliệuliệubuổubuổihuấihuấnluyệnluyệnluyệncótácótácInghay khay khay khouth。 cónhữngkhoảnhkhắcnhậcnhứcvàràràràtôicóthểcoungthểcấpChongườic chngườichuấchuấnluyệnluyệnbằngcáchcáchcách không?
(13:40)Jeremy Au:
aliềuthúvịlàbạnluyệnluyệnnhưmộtkỹn根n n nlýnlýmàmàmàmọingườingườithườngkhôngkhôngkhôngCó, ^trởtrởtrởtrởtrởtrởthànhmMộ vàsaubạncũngngchọnphátriểnnóthànhmộtdịchvụ。 bạnCóthểChiasẻtTêmvềsựpháttriểncủaviệchọchuấnluyệnkhông?
(13:56)Parin Mehta:
vâng,mộtlầnnữa,bạnsẽthấymộtChủthấ tìnhcờvàrấtnhiềuthửnghiệmvàlỗi。 nhưngtôiSẽnóirằngtrongtiêntôihutoihuấnluyện, hànhkỹnăngvàcốgắnghiểuphong phongcáchhuấnluyệncủamìnhCóthểlàgìvàgìvàcótáctácIngg。 nhưngtrongvàinămgầnâ -tôisẽnóithựcsựlàbannămgần -gần,tôii ^bắt vìvậy,tôip。 vàtôiChỉtrởnênsuyngẫmVàSuynghĩhơnghĩnvàcó。 ThànhCông。 vìvậy,tôiSẽnóirằnglàsựpháttriểnodnodnodnodnodnodnodnoth - ^làmmthếnàotôiTôiCóthựcsựcảcảthiệnkỹnKỹnàyvàyvàcónhiềuảnhhinghưởnghưởnghơnchhơnChonhữngngngngngngngườiitôitôitôitôitôitôitôiout。
(14:50)Jeremy Au:
khibạnnóirằngbạnn gtìmraphongCáchHuấnluyệncủaMình,bạnSẽnsẽnsẽn -sẽn -tảnàovềnàovềcáchnócáchnó mình?
(14:58)Parin Mehta:
vâng, ^làmộtcâuhỏituyệtvời。 vìvậy,tôivềvềvềvềvềvề vàtôiSẽnóirằngCólẽsựpháttriểnlớnnhấtlàthoảiải马vớivớisựsựbtĩnhtĩnh。 TôiLà,trongnhữngngngng -tiêncủnCủahuấnluyện,tôirấtmuốnchứngminhrằngtôtôtôtôt。 và thứcVàràràràngthựcSựCóthểxảyra。 vàtôinghĩrằ thểlàmộtsựimlặngkéodài,cóthểlàmộtcảtCảMgimgiáckhôngkhôngthoải马,nhưngcuốngcuốngdingngdẫnsựnssựnssựnsự vìvậy,tôiSẽnóirằng的làsựlàsựlớnnhấnnhấtlàchỉlạlạikh。 vànhậnthứnthứnmộtCáchTựNhiênHơnlàcốgắngngépbuộchhanhnhnhanh nhanhnóxảyxảyrasớmhơn。
(15:49)Jeremy Au:
tạisaoviệcngười ^ chuấnluyệncảmthấykhôngthoảiảimáilạicógiátrị? bởiVì,trong yhọchiệni,nếubạnbịnbị vàcôngNghệlàtấtcảvềvềvềvềvềcgiảcgiảiquyếtvấn bạncảmthấycôn, ^làmộtnguồncấpdữuliệutruyềnthôntthôngxãhội,úngkhông? vậytạisaosựkhôngthoảmáinàylạibạnnghĩlàcóíchHayCóích?
(16:07)Parin Mehta:
vâng。 vìvậy,tôinghĩrằngrấtquantrọnglàtấtấtcảtCảtaCảtaCảUngta的ta gnhữngkhoảnhkhắnhkhắcthửthửthửthửthửtháchnhỏ,dùl - hànhgrởnênmạnhmẽnhlàbạnlàbạn vàtôinghĩngnghuấnluyệnlàmộtphầnlớncủncủagi ul,nơibạnbạn ^lậpmộtMộtMộtmtrườngthựngthựcsự。 nơiantoànochhuấnluyệnvànvàngười ^ chuấnluyệnluyện vàtôinghĩrằngnàythựcsựcsựquantrọng, ^ cbiệtlàlà ngàythườngcủahọ,úngkhông? luôncónhữnggikhẩncấpVàquantrọngxảyrayêucầucầuhọphảiphảiphảnphảnứngngngngngaylậptức。 vànhữnggìhuấnluyệncóthểlàlàtạora ra ramộtkhoảngtrốngtrốngtrong trongngàyhoặctrongtuầnchongười giúpHọSuyngẫmVàsuynghĩvềvềvềcảnhhiệntạivànghĩvềvềvềnơihọmuốn vìvậy,tôinghĩngsựkhôngthoảiảimái ^việcthựcthựcthựchiệncôngingingvàvàthựcsựcsựcSựcSựcSựcSựcSựcSựcSựcSựcSựcsựigianthờigian gian gian gian gian gian gian gể sâuhơnmộtChútvềnhữnggìchúngTôiggắnglàmvàmvàsaulàmtthếnàochúngnàochúngtôisẽt
(17:11)Jeremy Au:
aliềuthul -t -làbạnnóivềs làmộtngườiquảnlývàmộthuấnluyệnviên。 vìvậy,bạncóthểChiasẻnhữngsựkhácbiệtgiữtgiữahaihai hai hai h Hai bbởivìtoribiitôibiếtCósựCósựChồngChéo,nhưngChúngChúngKhácNhaunhaunhhhưnào?
(17:26)Parin Mehta:
vâng,tôiSẽnóirằng,tôiSẽnóirằngnginày,tómtlà,tôinghĩnghĩnghĩnhivai vai vai vai vai vai vai tr tr否vàvìvậyhọthườnglàmộtChuyêngiavềChủchủChuặcChuyênGiagiavềlĩnhvựcvànhữngngngngngngườingườitrong trong trong tuântheochỉdẫn。 tôiNghĩrằngvớiphongCáchCáchquảnLýhuấnluyện,bạnlàngườiLãnh năng,nhữngngngườibiếtnhiềuhơnbạnvàlànhữnhữngChuyêngiahơnbạnbạnbạnbạncóthểvàvàkhôngcảmthấybị vàthứhai,bạn -làngườilãnh tôiKhôngphảilàmộtquảnlýsảnphẩm,mộtkỹs luyện,bởivìmụctiêuthựcsựlàthiếpcohọCáchC之họCóhọch
(18:09)Jeremy Au:
vàtừgóc cóphảiCómộtNgàyMàbạnKhôngBiết,từ9giờsángn 5giờchiờu,bạnlàmộtngườiquảnlý không? bạnCóthayCáchNóiChuyệnhoặcNhoặcngônNgữcủaMìnhKhông?
(18:20)Parin Mehta:
khôngthựcsự。 tôinghĩnótrởthànhmộtphong phongcáchlàmviệcvàmộtCáchlàmviệc。 thựcsự,tôisẽar ramộtvídụvui,urngkhông? ^ khitôiSẽcócócour。 tôiChỉmuốnbiếtChúngtanênlàmgìhoặctôiChỉmuốnbibiếtquan ^ quangimcủabạnlàgì,úngkhông? tôiKhôngMuốnbạnhuấnluyệntôiquaqua ^ inày。 vìvậy,tôinghĩlàmộtphongCáchHànhvi,nhưnglýlẽphảnbiệnbiện -bạncũngngngngngngngphảisửdụngngngngnhcáchCáchCáchCáchCáchcótráchnhiệmvàkiệmvàkiểms s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s ssoátnownow now。 huống。 tôiSẽAramộtvídụ,úngkhông?
rõ chuyểnsangchếếhuấnluyệntrongcáctìnhHuốngthựcsựlàdiễntậpkhẩncấpkấpvàthựcsựlàkhẩlàkhẩnkhẩncấp -vàquan quan quan quantrọng。 và可能会,thay,mộtvàith -th -thviêntrong trong, giờ。 tôiChỉcầnChỉdẫnràràng。 tôiVInngingrồi,bạnng。 HãyLàmuều。 HâLàmmột,hai,ba。 hãyKiểmtralạisau 30phútvàsauchúchúngtôicóthểlàmbốn,năm,sáu。
(19:10)Jeremy Au:
tôiThíchuều。 Thôngngnónóngượclại,úngkhông? nó -lànày,bạncóthểbớtKhótínhvàvàdingcảngcảmhơnvớinhữnhữnggìtôit angtrảiqua qua qua qua qua qua qua qua qua ngaybâygiờkhôngkhông?
(19:18)Parin Mehta:
vâng,vâng。 mẹokhácmàtôiSẽnóilàcũngcốngcốhuấnluyệngia gia gia gialnhvàvàvàvàvợ/chồngcủabạn。 thườuthườuthườngkhôngHoạtt。
(19:22)Jeremy Au:
ồ,tôi ^ agngnghe。 phátihiệngìvậy?
(19:26)Parin Mehta:
ChínhXácNhưtôii ^nói,chúngtôiKhôngcầnbạntrongchế chúngtôiChỉcầnquangimhoặc。
(19:31)Jeremy Au:
trong gia mh?? tôiKhôngBiết。 tôicảmthấytôingượclại。 tôiKhôngnghĩaimuốngia gia t torong trong gia gia nh。
(19:36)Parin Mehta:
tôiáoánCóChỗChocảhai。
(19:36)Jeremy Au:
vâng,tôiChắcChắnCóSựChuyểnIkhivềnhà。 ràràng -làcó,nhữnghiểulầmhoặcquanniệmsailầmvềhuấnluyệnluyệnlàgì?
(19:44)Parin Mehta:
vâng,tôivàitrườnghợpnhưvậykhikhi khikỳngkhôngkhôngkh。 vàtôinghĩthườnglànơitôithấysựnhầmlẫnnàyxuấthiện。 sựkhácBiệtgiữachúngtahãyGọIlàtưvấnhoặchướngdẫnvàcóthểlàhuấnluyệnluyện。 vàvìvậytôinghĩnhiềuvềvấvấnhoặchướchướngdẫnlàviệC người ^ chướngdẫnmuốnmuốnạt nhiềuhơncùngngnluyệnviênviênvin vi tcâuhỏuhỏi rõràng。
vìvậy,mộtrongnhữngcảnhbáoSứCkhỏeMàtôi ^ a ra khi r khi khibắt thểmong的thựcttếrằngcómộ urôikhibạnsẽtbuổtbuổiMànhữngCáiNhìnSâus -sắcmMởkhóaNgaylậptức,nhưngthườngthườngthườngthườngthìmất sâuSắcthựcsự,sauthúcIcy b thucttiếptheohoặchànhngcầnthiết。
(20:38)Jeremy Au:
cảmgiácNhưcórấtnhiềuloạihuấnluyệnviênviênkhácnhau,úngkhông? nếuttôlàmộtngườiSánglậpvà córấtnhiềuloạihuấnluyện。 vìvậy,làmthếnàotôibắt
(20:53)Parin Mehta:
vâng, ^làmộtcâuhỏiHay。 vìvậy,tôikhôngCâutrảlờlờlờcsuynghĩkỹChobạn, táctốtgiữahuấnluyệnv -nvàngườichượchuấnluyện。 vàtôiNghĩbạnChỉcóthực的cóth。 vàvìvậytôinhậnthấyrằngtthườngkhôngCốthuyếtphụcaiiphụ tôiKhôngnghĩuthiwhoạt。 tôiNghĩrằnóphảictucttrong。 vàvìvậytôisẽthườngtươngTácvớiainóirằng,này,tôip。 ai的cậpnbạn,chúngtacóthểnóiChuyệnKhông? vàtôiNói,vâng,hãyLàmuều。 hãyxemnếucósựphùhợp。 hãyxemnếubạncóthấymìnhlàmviệcvớitôivàhãyxemnếutôitôitôittthểymìnhlàmviệcvớibạn。 vàsauchúngtasẽthường vìvậy,tôiNghĩrằngsựtươngtácIngrấtquantrọng。 vàtôinghĩivớivớibấtkỳai gnghĩnghĩnmộthuấnluyệnviên,tôinghĩnghĩnghĩngngcóhaihai hai gi hai ut。 một -là,họcóthểtcâtcâuhỏichấtlượngcaovàothời vàhailà,họcólắngngngnghetíchcựcnhữnggìbạnóivàgiuivàgiúpphátlạichobạntheo cobạntheocáchMàbạnCóthểhiểuhiểuhhơnhơnhơnhơnHơnkhôngngnkhôngngngng?
(21:44)Jeremy Au:
Thật -làthúvị。 vàtôi®vớibạngnrrằngkhôngPhảilàvềtrườngpháiHuấnluyệnnào,mànhưbạnn n n n nnói,vềsựhợptsựhợptácvàcáchCáchchchtiếpcận。 aliềuthúvịlàbạncũngnghuấnluyệnnhiềuloạingườingườikhácnhau,úngkhông? nếubạnluyệnnhữngườngngngngngngngngngườuhành,nhữngngngngườitrong kinh doanh,bạncũngnghuấnluyệnluyệnluyệncácgiám cũnghuấnluyệncácNhàsánglậpnữa。 vìvậy,tôiChỉtòmò,vớitưcáchlàmộthuấnluyệnviên,bạnCócócócócócócónhữnghữnghươnghươnghươngvị không?
(22:10)Parin Mehta:
ChắcChắnCósựkhácBiệt,nhưngtôinghĩcólẽcólẽuthuthúvịhơnlànhữnhữnggìgìgìgìgiốnhaunhau nhau。 vàtôinghĩugiốugiốngnhaulànhaulànhiềungườingườitrong bavịtrínàythựcsựcsựmắmắckẹt họkhôngthểcómộtCuộctròChuyệnrấtthẳngnvớnvớihộihộngquảntrịcủahọ。 họkhôngthểcómộtCuộctròChuyệnrấtthẳngthắnvớnvớicácThànhviêntrongntrongnhómcủahọ vàcbiệttrongCácCôngTylớnhơn,cóthểcómộtsốutyếutốchínhtrịliênquan quan quan quan quan quan quan quan quan ^ llite) vìvậy,tôithấyrằng,nhiềungườitrong bahồsơsơnàychỉ cáChểtổChứcnóthànhmộtkếhouạchhànhng。
vìvậy,tôinghĩgiátrịnnhấtlà,tôiiThíchvõthuật,rấtnhiềuquyềnanh anh anh anhvàjudo。 vìvậy,tôiLônnghĩngngngvềmột的tácIttácIttap。 nhữnggìmàbahồsơnàytt确实
(22:54)Jeremy Au:
khinhữnggiámIdecthn -hàn -hàn -nơnơcôthơncủahọ bởivìràràcómộtsốhànhvitựquảnlýhọphảiphảiphảiphóvàsauvàsauVàsausau sau sau sauma a,vàrõràràràràràngthimb,họ trôngnhưthếnàovàovàcólẽmộtCâtCâtcâiphụsausẽlà, ^ g。
(23:16)Parin Mehta:
một vìvậy,quaylạicâuhỏicủabạnvềcáchhuấnluyệnluyện tôiNghĩmộtrongnhữnglớnnhấnnhấnnhấtMàtôiit t tnhấ 。 vàu umởkhóaMộ nàochúngta -ta -làm nhưnghuấnluyệnngườivàmốiquanhệcủahọvớivớivấnvấn vìvậy,nógioupbạnhiểutạutạisaoviệchuy ^sốn -tiềnnàylạiquantrọngvớivớivớivớibạnVàcôngngtoungt thànhcôngSẽtrôngnhưnàovớivớivớibạncánhânnếubạncóthểhuyhuythểnghộcsốcSốcSốcSốtiềnnàynàynàynàynàynàynàynàin-nàin-nàin- ingiềunàythúcIbạn -bạnlàmn -nhữnggìbạnMuốnlàmtrongdàihạnnhưnhưnhưthếnào? vàvìvậytôiThấyrằngcấp的huấnluyệnluyện khôngChỉgiảiquyếtChotìnhHuống的ngmàbạnthựcSự KhácNhau。
(24:08)Jeremy Au:
mốiquanhệvớivấncónghĩalàgì?
(24:10)Parin Mehta:
vâng, ^làmộtcâuhỏithựcsựtuyệtvời。 vìvậy,tôiNghĩ nhưngtôinghĩngngng,thườngthìnhữnggìttấtcảtthìcảtalàmlàvìchúngtakhôngCótakhôngCóthờigianvàhônggiankhônggiangian gian gian gian gian mộttìnhhuống,urngkhông? vìvậy,chung tasẽnóirằng的gìề vàmộtsố
(24:41)Parin Mehta:
vìvậy,tôinghĩlànơithựcsựmởkhóanhậnthức,úngkhông? ^ư chứcdanhcôngviệclớn。 mặcdùhọrấtrnănglực,cómạnglướituyệtvời, ^tíchlũyCcủacủa,nhưngvẫngngvẫnCósự
vàmộtsốngườitrongsốhọ vàliều的cónghĩalà,ailàngườibạnhoặcngườiquenvìchứcdanhcôngvàcôngvàvàailàngườibạnthậtsự。 vàvìvậy, ^làmộtvídụtụtụttốtvềvềvềvềvềvềvềviệc cuộcTròChuyệnbềmặtở làmmthếnàotôiNghĩvềdanhtínhcủaMìnhKhiTôirờibỏcôngCôngviệcx x xlàmnmnhữnggìtôicầnlàmnlàmt
(25:29)Jeremy Au:
khibạnnóirằng,cónhữngngngngngngngnthậtsựvàkhôngphảilàbạnthậtsự aliềugìxảyratạinơlàmviệclàmchochiềuuxảyra?
(25:39)Parin Mehta:
^làmộtcâuhỏituyệtvời。 nhìnnày,thờigiangiankểtừkhit khi t trong trongmộtMôitrườngdoanh nghiplớn。 nh tnhật,nhưngchỉtừkinhnghiệmcủariêngtôi, không? bạn的thựchiện,thườngthìvớivớivớimộtgiámIthốc bạnhiếmKhiCónămphútgitgiữacáccuộchọphọp的thở vàbạnliêntụcb b b b b bvớicácyêucầuhoặcyêucầucầutừngườikhác vìvậy,tôinghĩuiềuimMộtMìnhtkhókhăn。
vàsautôinghĩrằ nơinơihọihọkhôngthể hoặccuộcgọii。 vìvậy,tôinghĩrằnghaiềunàykếthợp làmviệccùngvà vìvậy,cácNhàlãnh
(26:40)Jeremy Au:
vàlàmmthếnàomọingườiquyết bởivìlàmột的, tôiLà,bạnhỏiTôi,杰里米(Jeremy) tôiSẽnói,vâng,tôihạnhphúckhicảmthấycôơn。 này,杰里米(Jeremy),hãytìmmộthuấnluyệnviênviênviunuhànhdừngdừngcảmGiácCôơnc。 vàtôiSẽnói,tạisao? bạnnnghĩug。
(27:00)Parin Mehta:
tôiSẽnóirằngcảmgiáccôơ tôiNghĩthườngth确实^lànơihầuhếuhếtCácImkhởi ^vớivớimộtGiámIthhHo HohHoặcnh -sánglập,cómột的, vàcómộtkhoảngcáchgiữa。 vìvậy,tôiThấyrằnghuấnluyệnhiệuqunhất, vàsaunhữngnggìchúngtôithườnglàmlàtìmra,crồi,thựctếlàgìhômnay? nhữngtrởngạinào vàchúngtôigọigọilàmôhình生长,rấtphổbiếntronghuấnluyện。 tôisẽnóirằngth。 vàsau的cáCáchHiệuqunhấlàmviệciệcthôngquaqua qua quaingchỉlàgiảiquyảtvấn
(27:43)Jeremy Au:
vâng。 bạnsửdụngtừ“mốiquanhệ”rấtnhiều, ^ cbiệtlàmốiquanhệvớivấnvấn。 tôiNghĩ gianhậpCôngTyhômnay,dohọhọ ^làhọu -nhànhàlãnh 。 vìvậy,làmthếnàobạnnhìnVàovàoviệcgiảcgiảtquyếtmốiquanhệuhohohohohohohohohohohohohohofe,giảiquyếtvấntvấntrứnềtrứngvàgàgàgàgàgàgàgàgà giốngnhưbạngâyravấnvànvấn làmthếnàobạngngngiảiquyết
(28:18)Parin Mehta:
vâng,vìvậytôinghĩrằngcóhaibướcthựcsựquantrọngở một -làxácInhvấnhvấnvàvàsaul -hailàkhuyếnKhíchNgườiphisngườpnhậntrántráchNhiệmIm vìvậy,thựcsựtôiSẽ vàlàmộtrongtrongnhữngtáchuấnluyệnyêunyêuthíchcủaTôimàtôimàtôimàtôiit t t t。 “này,nhìnnày,ngũingũlãnh vànơichúngtôi ^ n sau baphiênlàphongCáchLãnh và họ。
vàvìvñvậyCóMộ alóvàgiảiquyếtvấn。 vànhữngngngườchuấchuấnluyệnMàtôingưỡngưỡngngngngngngngngngngngn -nhữngngngngngngườimcáchCáchCách vàophạmvikiểmSoátCủAhọ。 vàsauhọCóthểthểinhhuốnhhuốngcáchCáchCó。
(29:12)Jeremy Au:
^làmộtvídụtuụtvờivờvềvềvềvềcgiảcgiảiquyết tôiThựcsựngngngngngnrằngnglàmộttáikhungphổncủncủavấnv。 cóphảivấn bởivì,vídụ,vídụbạnđ vàhoặclàtôiChỉnétránhnhậnrara r r r a r avàkhôngthaythay thay ^ thay,hoặclàtôicảmthấykhủngkhủngkhủngkhipvềnhậnhậnhậnra r r r r r r rraiềuđu。
(29:36)Parin Mehta:
vâng,bạnHoàntoànúng。科。 vàtôiNghĩlâyLànơmàsựptácIngungrấtquantrọng,úngkhông? vìvậy,th。 không? vàhai,họcódườngnhưcóộnglựcnộitạitạilàminm vìvậy,tôinghĩrằng,chúngta的biếtaibiếtai ^tuyênbốmongmuốnthaythaythay thay thaythaythy g。 giốngnhưtôiMuốnkhỏehơn。 tôiMuốnhọcmộtngônNgữ。 tôiMuốnlàmx,yvàz,nhưnghọchỉkhôngbaogiờlàminmu。 họChỉkhôngbaogiờlàmu。 nămnàyquanămKhác,họkhôngbaogiờlàmIdiềuI。
họcứnóivềvềviệclàmIminméềuvàhọkhôngBaogiờlàminmuều。 vàvìvñvậytôimkimkiếmchímchínhxácngượclạicủacủacủa vàsauIalquyếtnóbởivìbởivìbởiv了chỉlàmchỉlàmChoviệchuấnluyệnhiệuquluyệuquảhơnnhơnnhi nhi nhi nhi ch ch ch chai chai chaibênaibênvàththỏa -thỏa -thỏnhơnhơnhơnhơnnhhinnhhinnhhinhhinhhiều。 vàcuốicùngbạn
(30:17)Jeremy Au:
bạnCóthểChiasẻvềthờiểm -màbạnCánhânIdũngngcảmkhông?
(30:20)Parin Mehta:
vâng。 mộtphầncủasựsự MuốnCómộtKiểusốngkhác。 vàkhoảnghainămrưỡitrước,tôip。 vàtrượthaiĩ vàthậtkỳlạvìvàovàothờiểmI,nókhôngCảMthấynhưmộtvấnvấnvấnềlớlớnlớnivớivớivớivớivớittôivìtorivìttôiTôiTôiTttôiThựcSự duy duynhấttôiCóthờigian gian giantậptrungl -phụchồi。 ^ ngdậyvàcóthểcàngnhangnhanhcàngtốtt。
nhưnggần ^ cbiệtlàvợtôi,vìchúngtôiCóhaig a connhỏ củaTôiTheoCáchHỗTrợsứckhỏevàsứcMạnhtốttrongtươnglai。 vàvìvậy,cólẽkhôngphảilàdũngcảmvàothờithờithờiểm的,cólẽkhôlẽkhôngphảilàmộtcâuchuyệnvềnvềnvềs chiasẻ,tuyệtvời,nhưngtôiSẽnóirằngl -làmộtloạidngdũngcảm,nơimàdũngcảngcảngcảmnằmnằ nhàmchánMỗingày,ngàynàyquangàykháctrongnhiềunăm。
vìvậy,tôiChỉ ^làphiênbảníthấpdẫnnhấnnhấtCủAdũngcảmnơibạnơibạnCamkếtlàmmMộtlàmMột nào,bởivìbạnmuốnthaytìnhhuốnhhuốngcủaMìnhtừnơinónó
(31:45)Jeremy Au:
bạncậprằngnókhôngnghiêmtrọngkhitrảiquanó因此vớibâygiờbạnnhìnnhínNhậnnó。 khoảngCáchở làmthếnàobạnnhậnrarằngnónghiêmtrọnghơn?
(31:53)Parin Mehta:
vâng,tôinghĩngngbạnchỉvàotầmnhìnngnghầm,úngkhông? bạnvàochếchichiến vàvìvậybạnchỉkh。 vàtôiNghĩrằngthườngthườngsựsựsựmhoặcsuynghĩlại,bạnmớinhậnrara r r r r r r r r r g。 vàsaubạnbắnbắt ^ ugìcóthểtốthơthơn? ^ugíugìtiễnratốt? làmmthếnàotôiCóthểgiúpngườiKhácigatrảiquatìnhhuốngtươngtươngtự? vàtôinhậnthấy ^này ^XảYrakhánhiềuvớinhữngngngngngngngngười tôiCũng的nluyệnnhữngngngngngngngười vàothờim,họkhôngnhậnratácIngngcủatìnhhuốngng。 vàlàmộtCơCơtựtựbnhiềucách,vìnonwgiouphọptrungvàovàovàovàov sựlàmộttrảinghinghiệmkhálớnMàtôitrảiquavàtôitôip。
vàtôip。 vìvậy,tôinghĩrằngrấtnhiềugiátrịtringtrong trongviệcnhìnlạimộtsốkhoảnhkhắnhkhắcquantrọngnàyvàyvàtìmtìmra chotươnglai?
(32:49)Jeremy Au:
vàkhibạnnghĩvềvềvềvềvều,những的tươnglaimàbạnngnn n n n nnghĩnngnsẽhọcthêmlàgì?
(32:55)Parin Mehta:
vâng,tôiChỉmuốnquaylạichủcủasựghépnối, ^ ungkhông? tôiTinrằngtôisẽttiếptụchuấnluyệntrongsuốtphầncònlạicủacủacuộcimình。 nếutôittiếptụcChămSócbảnthân,tôiSẽCóthêm40,50 n月làmin -đunày。 vàtôiChỉmuốntrởnêntốthơnliêntục。 vàtốthơnliêntụclàlàmviệcvớimộtloạtngườirộnghơnvềcácvấnvấn vàtôikháràràngvềnhữnggìtôisẽlàmmtrongphầncònlạicủacủacuộcIcủimình。 tôiSẽlàmviệcvớicácdoanhnhânvànhànhàxâydựnggiouphểgiúphọ vàthựcsựtìmranhữnggìhọmuốn -làmvàlàmtthếnàothếnào
(33:23)Jeremy Au:
làmthếnàomộmộthuấnluyệnviêntrởnêntốthơn,úngkhông? tôiChắcchắngiaigioạn bạn -làmộtNhàquảnlý,bạnnluyệnluyệnviênviêntrongsốpáccấpdướicủacủabạndùsaonữa。 vìvậy,tôinghĩphầnutiênlàhợplý。 nhưng,mộtkhibạn -làmnónhưmột的, huấnluyện,bạnbiếtkhông,ahuạuthếngnhưthếnào?
(33:41)Parin Mehta:
Vâng,100%。 vìvậy,nógiốngnhưtrởnêntốthơthơntrongbấtkỳkỹkỹkỹnànào,úngkhông? tim r l -rlàl -lànvịthànhCônhCôngNguyêntửlàgì。 vàtôiNghĩivớivớivớicáchuấnluyệnviên, ^lượnglượngcủaCácCâuHỏi。 vìvậy, vàmộtphầncủncủaulà,thôngquabảntintintintinmàtôigửihàngtuần,úngkhông? chỉgửimộtcâuhỏihỏihuấnluyệngiảngiảnmọnmọngườingườingườitrênkhắpthếgiớigiớchựchànhvànhvànhvànhậnhậnhậnphảnphảnphảnhồihồi tôixemrấtnhiềuhàikịchtiênvànognognogngnhưmộtiễnviễnviễnViễnViênHàilàmcácChươngchươngtrìnhở chỉnhchúng。 vìvậy,tôiSẽlàmu u。 tôiSẽlàmIdiềuttươngtựvớicácCâuHỏi。 tôisẽcốgắngthẳngcáccâuhỏivàlàmcochúngthơnvàtố vìvậy,tôiNghĩulàutiên。 vàsauuềuthứhailà,vâng,tấtnhiên,làmộthuấnluyệnviên,bạnsẽtrảiquatrảiquamộtsốloạiạiloạiloạiluạiluạiluạiluạiluyạiluyth -luyệnvi。
tôicũngchuấnluyệnbởicáchuấnluyệnviênviênkhácmàtôingưỡngưỡngMộộgiúptôicảicảithiệnnghề。 vàsaubạncũngnghọC mộttrongnhững的lớnnhấnnhấtMàtôitnóilàthaythayvìchỉhuấnluyệnvấnvấnvấnvấnvấnvấnvấnvấnvấnluyệnluyệnluyệnmốiquan quan quan quan quanhệcủacủa nhưngtôinghĩrằngcấptiếptheocủacủaIsauềusauthành,làmthếnàobạnàobạntháchtháứcnứcnhữngngngngngngngngngngngngngngngngnmàaiai ai ai aithểcóVề vàgiúpHọCómộtChútKiểmtraThựctếvềCólẽcólẽcólẽctếcủacủacâuChuyệnMàhọ vâng,tôinghĩtrấtnhiềutrongsốnàylàthựchành。 rấtnhiềutrongsốnàylàràr。 rấtnhiềutrongsốnàylàmạohiểmvớicáccâuhỏi, ^vượtquávàvàvàvàvàtthửmộtcârhỏimàbạncónthểncóncóthểcóthểChưcó lúcI,nhưngtôinghĩlàvềsựsựcảithiệnliêntụcVànhấtquán。
(35:01)Jeremy Au:
nhântiện,cảmơnrấtnhiềuvìvñChiasẻ。 tôiMuốnTómTắtbaImrútrutralớnnhấtMàtôinhậnhậnctừctừctròChuyệnnày。 trướchết,cảmơ cácquyết的nhnhnghềnghềnghiệpKhácNhaunhưmộtnhàtnhàtưvấnquảnquảnlýtạigooglegooglevàtạiairbnbvớitưitưcáchlàmmMộ
thứhai,cảmơ tôiNghĩthậtthúvịkhinghevềCáchbạnbắt tôicũngngngtouttoungkhivịkhi nghevềCáchBạnpháttriểnnghệnnghệ huấnluyệnviên。
cuốicùng,cảmơnrấtnhiềuvìvìvìvñChiasẻvềlờikhuyêncủabạnchonhữngngngngngngười tôiNghĩtthúvịkhinghe nghemộtsốnhậnthứcchungnơi,vídụ,cácGiámcIlhốc họCómốiquanhệvớivấnề ng。
nhântiện,cảmơnrấtnhiều,parin,vñChinchiasẻ。
(35:58)Parin Mehta:
杰里米,杰里米。 vàvâng,bạntómtnótnótnóthơnTôi。 cảmơnbạn。