Michael Chua:từtưvấnviên ^diễnviễnViênvin vigiảituổi50,ailàmgiánquánquánquátrìnhlàl -làmphim&phim&leo&leo&leo&leo“

Michael Chua ,diễnviêntừnggigiảithưởng,vàjeremyau a a a a a a a a a a aluận:

từtưvấnviêndiễnviễnviênviêtgiảituổi50:Michael ^cómộtsựnghinghiệplâudàudàivàthànhCônhCônhCôngnhcnhưmộtChuyênchuyêngia gia gia gia giatưvấngngngungngungngungungungungungungul。 ởtuổi50,đ sựtòmòCủATRongviệckhámphálĩnhvựcSángtạoMớInhanhChóngnởth -thànởthànhmộtsựnghitsựnghinghiệpthànhcônhcônhcônhcônhcônhcông baogồmnamdiễnviênxuấtsắcnhấtvàphimxuấtsắcnhấttạiliênhoan hoan phimquốctế新加坡。 Chiasẻtrảinghiệmhọcdiễnxuấttrongcácbộphimnhưiloilo,phim phim的giànhgiànhgiànhgiànhgiải或danhgiátrile) cũngthảoluậnvềkinhnghiệmdiễnxuấttrongCácChươngtrìnhyoutubephổbiếnnhưtitannhưtitan titan do do jianhaodẫndắt

ailàmgiániquániquátrìnhlàmphim:Michael gnóivềnhữnhữngnhữngcảiTiếnnnănn根củaai ai ai ai ai ai ai ai,chẳnnghạnnhưnnhưnnhưmànnhưmànhìnHìnhình。 trìnhnhưChỉnhMàuvàbiêntập - thanh。 tuynhiên,[nhấnMạnhrằngcácavatar aicủacủadiễnviễnviênthựcsựlàsựlàsựthaythay thaylớn,nângcaoyêuyêucầuc ChotấtcChotấtcảcảcảcảcảcácdiễnviễnviễnviễnviễnviễnvi)conngười。 cảnhbáorằngnhữngdiễnviêntrungcấpKhôngkhôngthểtruyềntảicảmxúcthuycthuyếtphụcccóthểbị triểnkhinhữngphẩmchất cũngphảnánhvềvềvềvềcầcầcầcầuththihithểnsựchânsựChânthựcthựctrongdiễnxuấnxuấttrởnênquantrọnghơntrọntrọ粪便做aitạora。

leo“ngọnnúiThứba”:MichaelMôtảsựSựSựChuyển ^ didiễnlòihỏiMộtbộkỹnăngrộnghơn,cânBằnggiữahậucầucầnvàtầ sựnghiệptưvấngngngngnghệtrước làmột cảnh。 MichaelQuyếtTâmTạOranhữngbộphimgâytiếngvangsâcvớikhángiảtrongkhi trong khi khicânbằngphứctphứctạpkỹthuật

JeremyvàMichaelCũngngNóivềáplựcriêngtưkhitrởthànhnhngườicủaCủaCủaC。 snamákểnhữngnhữngcâuchuyệnVnvănHóaCụthể

sửdụngai ^tiếnhànhmôhìnhdựbáoCarbonvànhiềuhơnnữavớinika nika.eco,nhàtàtàitàitàitountrợChobảntintinttintintintthángnày!

bạnCóbaogiờtựhỏichínhphủquyết ^quyết HaylàmmthếnàocácCôngTybảohiểmhịnhgiáphídựaTrênmựcnướcnướcbiểndândândândândângvàcácrủirokhíhậukháckhác? hơnbaogiờhế triệumdữuệukhôngGian。 tuynhiên,môitrườngtínhtoánnhưvậycóthểvôtthểvôcùngphứctạp,tốnKémVàmấtnhiềuthờigian gian gian gian gian gian gian nika.eco cungcấpgiảiphápdevops devopsgiúptiếtKiệm giantốiưuchỉvớimộtcúnhấpchuột。 hãyLiênhệvới@nika.econếubạnlàmộtNhàkhàkhoahọcdữliệuệuệuệuệuệuịaKhônggianhoặcnhàngh -ngh -nghim nghim nghi nghi nghimkhíukhíkhíukhíukhíhậukant hộinghiêncứu。

(01:12)Jeremy Au:ChàoMichael,rấtHàoHứngKhiCóBạnTrongchươngtrình。 bạn -làmộtngôisaogiảitrívớivớicáinhìnrộnglớnvềcôngcôngnghệvàbạncũngngngngbắt câuChuyệncủabạnthậtthúvị。

(01:21)Jeremy Au:bạnCóthểChiasẻvềbảnthânKhông?

(01:22)Michael Chua:ồ,hiệntạiTôigigiảngdạytạyTạihạiHọ tôiphangdạydiễnxuấtvàtruyềnthông。 ngoàira,tôivẫnlàmộttưvấnviênviênCôngnghệChomộtsốcôngtybênngoài新加坡。 tôivẫn的diễnxuất,nhưnghiệntạitôidiễnchongườikhác。 khôngCònNhiềuthờigian gian ^làmsảnxuấtvànộidungcủariêngmình,tiếclàvậy​​。

(01:44)Jeremy Au:TuyệtVờI。 vậysựnghiệpban bạntừnglàmtronglĩnhvựcCôngnghệvàvàsaubướcvàodiễnxuất,quátrìnhIdiễnranhưnhếnào?

(01:52)Michael Chua:TôiLàsinhviênngànhkỹthuậtdândânDụngkhiTôinhậnnhậnnhimvụlậptrìnhptrìnhuti) phươngkhiTôiởc。 sau khitốtnghiệp,con nghiểnnhiênlàtrởtthànhlậptrìnhviên。 sauthấytrêncáctạpChíthươngmạirằngcórấtnhiềucơhộichâuchâu -châuchâuchâuchoucclậptrìnhviênviênviênhợppI。 vìvậy,tôiVIn -thựcsựcsựcsựdichuyểnquanhiềunơianh anh,sau nlục的ch - mộtrảinghiệmhoàntoàntoànKhácBiệt。 mộtngàynọ,tôiTrởvề新加坡vàtôi® ai的nhìnth。 khitôixuấthiệntrongcácbuổidiễntậntập -vàthửvai,côấyrấthàophóngvớinhữinhữinhữilờikhenngợivềkhảkhảkhảkhảkhảkhảkhản n根ấy。 ởgiainnonnớt的,tôiNghĩ,ừ,hãyLàm tôip。 tínhn nay,sau 14năm,tôip。 sauI,tôibắt的dundundundund dungvàhainămtrước,tôibắt的gi -giànhgiànhgiànhgiàngvớivớivớivớivaivaivitròphitr不未达。 vàvìcókỹnăngKépnàytrướcVàsauMáy码头,giờttạytạytạicơs

(03:10)Jeremy Au:thậttuyệtvời。 tôiphảiquaylạikhoảnhkhắcutiênpi, iềugìgìra? mộtbứcảnhphảikhông? bạnnghĩugg。

(03:17)迈克尔·库阿(Michael Chua): ^là TôiNói,tạisaobạnlạichọnTôi? chỉdựavàomộtbứcảnhthôi,urngkhông? vàcôấynói,gimgiác肠道的感觉。 ^làmộtcâutrảlờikhámơhồkhôngGiúpíchGì。

(03:27)Jeremy Au:BạnCóthểCóut感觉TừVIệCNHìnVàoMộtbứcảnhsao?

(03:29)Michael Chua:CóNhữngNgườinhưvậy。

(03:30)Jeremy au:nhữngngườinhưvậy? Thậttuyệtvời。 tôiCónghĩa -là,giờbạntCókinhnghiệmrồi,phảikhông? vìgiờbạngngởphíaBênkiacủanó。 bạn -làmộtdiễnviên,diễn。 bạnnghĩcôấyycó。

(03:38)Michael Chua:tôiNghĩnếubạnphânphânphântíchSâuHơn,vớitưcáchlàmộtnghệs ^làvẻbềngoài。 bạnchỉcóthểnhìnvàothẩmmỹcủangười。 ^làmộtCáchCáChểlàmId。 vàuuphụphụthuộcvàobảnchrctcủtcủatácphẩm。 vídụ,giảsửsửlàmộtbộphimtìnhcảm,bạnmuốncácdiễnvinvi n vinh vinhvàphụuềptrai,rấtxinh ^ prai。 ^làcáchBạnchọndiễnviênchocácthểloạiphimhoặcbộphim phimcụthể。 nhưnếubạnzoomvàocácnéttrênKhuônmặtVàcáchchchhọtrông,bạncóthểythểythểytthấyttínhcáchnhcáchnhcáchngầmẩ chabuồnbâhoặcyêuthươngtrong trongkhuônmặtcủatôi,màtôip。

(04:23)Jeremy Au:哇。 lúcBạn

(04:26)Michael Chua:50Tuổi。

(04:28)Jeremy Au:50Tuổi。 bạncómộtsựnghiệpItrướckhibướcvàodiễnxuất,úngkhông?

(04:32)Michael Chua: ^vậy,rấthiếmgặp,nhưng的theo theo conthingngcủAtôivìnósẽtrất,rấthiếm。 nếubạnthựcsựmuốnbắt aliềunàysẽgiúpbạnCónhiềucơhộihộungvaihơn,thayvìnếubạnbắt tôiKhôngth的vaichínhtrongmộtbộphimtìnhcảmhay haymộtbộphim vimvềtrẻemhaytuổithe thoungkhông?

(04:52)Jeremy Au:VàTôiNghĩuthuthúvịlàbạn -bạnu -làmunày。 rõràrànglàmộtChuyện bạnCóthểdnghỉnghỉngng,úngkhông? bạnCóthểChuẩnbịChoViệcnghỉhưu。 nhưngtạisaobạnlạinói,“này,tôimuốnthửdiễnxuất”?

(05:08)Michael Chua:tôiNghĩtấtcảmọingườingười vàkhilớnlên,tôiNghĩsựsựngnàybịlấy ^ quagagiagiagagagiagagiáodụcCócócóctrúcVàcáchạnchế。 vìvậy,tôiántôikhôngthựcsựsự tôivẫngiữniềmmêvàhứngthúthútronglòng。 Khicơhộin,tôiTòmòvànắmbắtlấynó。 bâygiờtôinanggiảngdạytronglớphọcvàtôibiibibiếttấtcảcảcácsinhviêncủatôirấtngạingùng。 url-làkhóaHọCtruyềnthôngIchúng,nhưnghọnghọvẫnphảiphảivảivàdậyvàxuấthiệntrướntrướcốngKínhvàolúcnàolúcnào phầnlớnmọingườitôinhậnrarrấtngạingùngngùngvề

(05:45)Jeremy au:VậY,Khibạn的h​​angthựchiệnsảnxuất bạn trảinghiệmlầnutiêndiễnxuấtcủabạnnhưthếnào?

(05:51)Michael Chua:KhiTôi17tuổi,TôiLàthànhviênCủACâulạcbộdịChvụchvụphúclợitạitạitrườngbáchkhoakhoa singapore。 chúngTôiphụcụnhữngườngườngườngườicưtrútạicácnhàphúclợikhácnhau,nhưviệndưỡnglão,nhưviệndưỡnglão,nhàtrẻmMồCô,Trung toung toung toung toung toung toungng toungng trungt ,vàcácTrungtâmDànhchotrẻcbiệt。 trongquátrìnhnày,chúngtôicũnghát,nhảyvàdiễnxuấtchohọ,nhưng的, °Z.

nhưngkhi quay phim,tôi ^rấtbốirốivềcáchMáyquay dichuyển。 bạnphảilàmlàmlạimộtcảnh。 thứhai,bạnKhôngquay theotrìnhtự。 vìtínhihiệuquả,bạnKhôngquay theothứtự。 bạnCóth的bắt aliềunàykháthửthách, ^biệcbiệtlàtrongnhữngcảnh giảsửsửl -làmộtcảnhbuồn。 bạnbắt的,khôngquábuồn。 saurấtbuồn,rồicựckỳbuồnvàkhóc。 nhưngbâyGiờbạnbắt sau l,cảnhtiếpthecóthểphầnầu,và phầnsau。” cònrấtnhiềuIdin,rấtnhiềukỹthuật chúngtasốngthếgiới3d,hoặcmộtsốngườinóilàvôtậnChiều,nhưngMáyquaychychủulà2d。

vìvậy,nhữnggìtrôngTuyệtvờithếgiới3dcóthểkhôngtrôngtrôngprôptrênMáyquay 2d。 ur。 cómộtVàimẹonhưthếnày。 vàbạnKhôngnêndiễnquá。 HọLuônYêucầubạn“hãyLàbạn,vàgừngdiễn”。 ngay khibạnnghĩrằngbạnnangdiễn,nókhôngihiệuquả。 bạnphảithựcsựtinvàonhânvậtvàthểhiện。 diễnxuấtTrênsâ​​nKhấucũngkhuyếnKhínKhíchIduttươngtươngtươ,nhưngbạngngngncóththoátkhỏiviệcdiệcdiễnphónphónphónphónphónphónphónphónphónạ vàkhibạnphóngi,bạnkhôngthựcsựlànhânvật bạnchỉ nhưngtrênMáyQuay,bạn的h​​iệntrướcmột ^làsựkhácBiệtlớn, ^unàokhóhơnphụnphụthụcvàogiaigiaigiai giai giai g ncủabạn,cónhững的ng ng ng ngnCắncắtvàtvàtvàtvintv- nhưngbạnCónhiềuthờigiandiễntập họkhôngthểyccửngngnhỏcủacơacơtrênKhuônmặtbạn。 vìvậy,bạnCóthểththể bạnchỉcầntạoracảmgiácItxavàkhánGiảsẽsẽkhôngnhậnra。

(08:14)Jeremy Au:vậy,bạn tạisaobạnquyết bởivìbạnCóthểdừnglại,bạnCóthểkhôngthíchNó?

(08:25)Michael Chua:diễnXuấtchuyênNghiệpmởramộtthếgiớivớivớivớimộtchiềusâumàtôimàtôichưatừngbiết nhiềungườinghĩngrằngdiễnxuấtchỉlàthểhiệnmộtcâuchuyện,nhưngnócònnhiềuhơnthế。 nólàtrảinghiệmcuộcsốngmộtcáchChânthựcdướinhữnghữnghữnghữngho -nhcảnhtưởngtượngtượng。 ^thấym -t timthấythấythấytronghầuhếtCácCôngviệckháckhác。 khibạnđ tôiNghĩtôiSẽkhôngbaogiờtừbỏdiễnxuất。

(08:54)Jeremy au:bạngi -tsốgiảithưởng,cảCánhânvàtrongcácbộphimphimnhưnhưnhưilo ilo ilo ilo ilo ilo ilo ilo ilongkhôngkhông? bạnCóthểChiasẻtêmmộtChútvềtrảinghiệm bạnrõngthiệnkỹnKỹn基ngcủaMình,từngườimớibắt cósuynghĩnàovềconngngđ

(09:13)Michael Chua:TôirấtMay MayrằngbộphimthứnămCủAtôit。 khinhìnlạidiễnxuấtcủamình,tôi ^rấtngạcnhiênkhimìnhththểhiệnnhânnhânnhânvậtrấttốt。 aliềuIkhiếntôicũngngngạcnhiên。 vàtronglễtraogiải,họnghĩnghĩngngtôi ^diễnxuấtnhiềunăm。 họnghĩtôilàmộtdiễnviênkỳcựu。 vìvậy, ^ uKháxấuhổvìtôikhôikhôngphảilàngườinhưvậy。 vậyTôivainhânvật的nhưthếthếnào? tôinghĩcómộtVàilýdokhiếndiễnviênviêncóthểndiễnxuấttốthơnmứ làmộtdiễnviênlớntuổihơn,dullịchvànhìnthấythấythếgiới, ^iuềugogupipipíchrấtnhiều。 tôi ^thiềnnhHàngNgngng -ngàytrong 20nămqua。 vàodiễncũncũngingvaitròquantrọngvìvìvìvì tôiVInMMangngặpcIngdiễn, ^ungTácPhẩmVàvàdúngCâungCâuChuyện。 trongmộtsảnxuấttốt,tấtcảmọingười

(10:10)Jeremy au: ^ uthuvịlàbạnlên“ngọnnúithứhai” vìbạncóMộ bạnCóthểChiasẻtTêmvềCáchBạnsuynhữnhữngngngngthay t thay trongsựnghiệpnàykhông?

(10:24)Michael Chua:tôiNghĩrằng“ngọnnúithứba”cólẽsẽsẽsẽchơchơnhai n hai nunnúiutiên。 cómộtsựkhácBiệtlớngiữaviệcItrướcmáyquayvàsaumáyquay。 khingtrướcMáyquay,bạn cònKhingsauMáy码头, ^diễnphảinhìnVàothếgiớigiớigiớigiảtưởngtưởngvàquyếnhcáchCáchCáchCáchCáCáCáCáCáCáCáCáCáchỉuChỉnhthựctthựcthựctthựctếctthựctếc vàuuKhákhókhăn。 ^diễncũngngphảiquảnlýrấtnhiềungườungườitrongkhâusángtạo,phảilolắngvềmáyquay,ánhsáng,ámtanhh,tanhh,thanh,thanh,thanh,thanh,thanh,thanh h,thi, khác。 diễnviênchỉphảiquảnlýbảnthânmình,dùcókhókhănnến bạnthậmchíkhôngthểnlýdiễnviênviênvingngngnghiệpnếuhọkhôngdiễntốt。 nhưngvẫnphảitiếptục。

(11:10)Jeremy au:làmthếnàothểbạntáitáitáithangbịkỹnànàtrởtrởtrởthành vìbạntrởtrởtrởthànhdiễnviên,nhưngtôicảmthấyviệc dĩnhiênCósựChỉchỉotừ

(11:21)Michael Chua:BằngCáchNhảyVàosâu。 ^ khi,sựngâythơcũngCóích。 bạnnghĩrằngmìnhCóthểcóthểcócvàChỉcầnlàmthôi。 giờkhinhìnlạisảnxuất nhưngbạnphải可以,nhưmvàhọchỏchỏicàngnhanhcàngtốt。 cáchhọchỏinhiềunhấttừviệcsảcsảnxuấtphimlàlàlàlàmttấtcảmọiphầntrong quy quy quy quytrìnhsảnxuất。 sau khi ngtrướcMáy码头,tôiBắt ^ uviếtkịchbả tấtnhiên,bạnchỉhọcượCg cchút,chỉlướtquabềmặt,nhưngngnngnn nnghĩnghĩngngngngrằngmìnhinhbiếtvàcứt ^làcáchBắt的。

saumỗisảnxuất, vìvậy,sảnxuấttiếptheosẽtốthơn。 nhưngsausảnxuấttiếptheo,bạnvẫncóthểnóiuiềuttươngtươngtươsaukhi ho -hoàntất。 “lẽratôinênlàmmthếnày,lẽratôinênlàmthếkia。” vànhưthế,nólàmộtquátrìnhcảitiếndầndần。 nhưngbạnsẽtiếnbhơnnếubạnn n gtrảiquatấtcảcảcácVaitròtròtrước nếubạn -n -nhàbiênkịchvàbạnKhôngnkhôngMuốnCómặtTrênphimtrênphimtrường chậmhơn。

(12:28)Jeremy Au:bạnCóthểChiasẻquan phimcủaMìnhvềCôngnghệkhôngkhông? tôiBiếtbạntnótnótrên博客củamình。 bạnsửdụngngngnghệrấtnhiềuvàbạnthựcsựCsựCsựchứngKiếnnhữngnnhữngthayt thay thay thaythaymàcôngNghệmanglạimanglạicongànhgiảiitrí。 tôiTòmòvềquanmcủmcủabạnvềaivàtrítrítrínhântạotrong trongngànhgiảivàcácVaitròkácVaitròkhácnhau。

(12:46)Michael Chua:nórấtlớn。 ảnhHưởngcủaCôngNghệivớivớingànhphimvàdiễnxuấtlớn。 phầnlớncácbộphimhiệnn nay nay n bâyGiờ,mạngxãhội ^Xuấthiệntrongviệctuyểndiễnviên。 giờlây,bạncóthểttìmthấymộtloạtcácngoạihìnhvàtínhCáchchchthôngqouamạngxãhội。 bạnCóttìmKiếmVàloạibỏngngngngngngườikhôngCótàinăn根luyệnvàhuấnluyệnhọ,cóthểhọphùhợpvớivai vaidiễncụthể vàrồiai ai guncácphầnmềmChỉnhsửnhsửavànhiềuKhíaCạnhkháccạnhKháccủaquátrìnhlàl -làmphimphim phim。

phôngxanhCóthểsẽsẽbị cóthểthôi,vìnóphụthuộcvàocáchbạnsửngnó。 phôngXanhhiệnnay naybịthửtháchbởiCácMànHìnhnềnled,nơibạnCóbốibốicảnhảnhiHiệnaravàbravàbạnkhônk。 cácGiànMáyquay ^ akhiểngngngbrabotcóthểt nhữngcôngnghệptrìnhtrướcnàycóthểuhiệuquảuảckhông,vìikhi khi khibạnmuốnthaythay thay thay ^ hHoặc trường。 vìvậy, ^làmộtvấngâytranhcãi。 tôiNghĩrằngcòngang tranhluậnvềvềvềvềcliệuệuệuệunàycótrởthànhxuhướngchínhththốngchốnghaykhônghaykhông,nhưngtrong trong trong trongsốtrườnghợp

rồiai aicũngbướcvàomộtCáchMạnhmẽ。 tấtcảcáccôngcụphầnmềmChínhvàthậmchímchícảnhữngcôngCụkhôkhôngquáphổbiến,giờlây的aicóai。 aihiệndiệnkhắpnơitrongcôngCụChỉnhsửa。 bạncóthể bạnCóthểthểimàusắcIsắnmộtmứtmứcIcnào。 ChúngCóthểchựchiệnChỉnhMàutựngchobạnnhưmộtbảnnháputiên。 tanh tanhcũngtươngtự,chúngCóthểucChỉnhthanh thanh。 ChúngCóthểlàmssạngngngngnvànhữngthứtươngTự。 hơnnữa,họcũng ^lậptr确实

nhưngtấtnhiên,côngnghệMớixuấthiệngầngầngầngầnliệuệucauliệucácquytrìnhvàsángtạocủacủacủacủangườiCConngườicótheo vídụ,conngườithườis suy suynghĩvềmộtsốthứ

(15:03)Michael Chua:Trong GiaiđNtiềnsảnXuất,họCóthểnói:“ồ,tưởngtuyệtvời, nhưngkhi giai giai nsảnxuất,họcóthểnói:“ừM,khôngtốtlắm。 màusắchơiKhácVàcóthểtrênphimtrường,ốngKínhMáyquaykhácnhaubắtgiữmàusắcmộtcáchkáchKhácKhácKhácNhaumộtChútChút。 vànếubạnlàmột的diễncầutoàn,bạnsẽnói:“không,khôngngn。 nhưngbâygiờnólàlànhạt,khôngổn。 nếuIdu的nếuukhôngổn,bạnkhôngthểquaylạigiai giai giai ^ ntiềnsảnxuất rấtkhókhăn。 nếubạnsửdụngphôngxanh,tronghậukỳbạncóthểoluậnvànói:“nào,hãythaythaythaythaythaythaythaythaythay thaythay thaythayphổicáiNàyvàyvàthaythay ^ thayổ

mộtsốtácIngcủacôngnghệvẫnChưathểnhìnthấy。 sẽCónhữngTácng。 sẽCónhữngtrườnghợp -màchắcChắnofhiệuquả。 vídụ,nếutôiở新加坡vàmuốnquaycảnhcủnhcủacon trai trai traihoặcmộtngườibạncủatôiởanhquabốnmanh quabốnmùa,màbạncóthểythấyqua qua qua quacửasổ。 bạnKhôngthểlàmuuởở新加坡,úngkhông? vìvậy,bạnsửdụngphônềnvàvàtrongmộtngày,bạnCóthểqóthểquaycảnhbốnmùa。 trongmộtsốtrườnghợp,nóchắcchắnsẽhữuích。 mộtsốtrườnghợpkhácthìchúngtacònphảixem。

(16:05)迈克尔·库阿(Michael Chua): ^vớimộtquốcgia gianhỏnhưNhư新加坡,imdatàitrợCcấpcấpcáckhoảntrợcấpcho c chocácstudioảo。 họgọilàcácstudiosảnxuấtả

(16:19)Jeremy au:githúvịlà,chúngta -ta ta ta tatathấyCôngnghệnghệnghệnghổnổing -ng -ng -nggiảitrítrítrítnhiều。 hiệntại,chúngta的giai giainMàcácavatar ai视频thựctếctếctế bạnth的nhiềunềunềunềntảntảngkhácnhautạoranhữnhữngngngmôphỏngngphỏng100%chínhxác,úngkhông? bạnCóthểdễdànglàmcácBàithuyếtminhbằngai。 vìvậy,tôiNghĩrằngchúngtakhôngCònxalắm,cóthểChỉ10nămnữa,trướcKhiCóượCnhữcnhữngMàntrìntrìntrìnhinhdiễnxuễnxuễtsắctsắctừctừcácavatar avatar avatar ai ai ai ai。 bạnnghĩgìvềtươnglaicủacácdiễnviênconngười?

(16:49)Michael Chua:Vâng。 cuộcchơisẽ theotôi,nhữngdiễnviêngiỏisẽcónhiềuviệchơnvànhơnhữngnhữngdiễnviênkhônggiỏihoặcdiễcdiễnquánquáGượnggượnggạnggạogạ nếubạnkhôngthể KhôngCósựkhácBiệt。

thứhai,thứivớimộtsố视频,chẳnghạnnhư视频doanhnghiệphoặc视频bánhàngdạybạncáchsửdụnglòvisóng,khônngcầnnhiềucảucảucảuccảmxúc。 tôiChỉcầndạybạncáchssửnglòviSóng。 hiệntạihọvẫnsửdụngconngườithựchựchiệnphầnphần。 nhưngtôitinrằngtrongtươnglai,nhữngvideonàysẽctạorabởiai。

vớinhữngdiễnviênrấtgiỏi,nhữngngngngngngườilượngngngngngngngngườitheo theothththththểivàcóthểkếtnốicảicảicảmxúcvớicvớivớikhángiả trongmộtsốtácphẩm -trước hiệntại,bạnsẽsửdụnghaidiễnviên,mộtdiễnviêntrẻvàmộtiễnviễnviêngiêngià,vìhóatrangtrang chrangchỉcóthể nhưngvớiai,họcóthểsửdụngcùngmộtdiễnviên,làmcho anh tatrôngtrẻhơn,trungniênvàgiàhơn,vìvìvìvìvậyhọsSẽsẽcónhiềucơucơhộihộ

bạn -làmộtdiễnviêntuyệtvời,nhưngkhôngprai? khôngvấngì。 aisẽChỉnhsửau u。 nhữngdiễnviêngiỏisẽcónhiềuviệchơn。 thếgiớisẽtrởnênKhókhănHơn。

(18:07)Michael Chua:VàtôiNghĩuiềuIcũcũng的dụngchocácngànhkhác。 cácNhàth -thiếtkếgiỏi,luậtsưgiỏi,bácsĩgiỏisẽtrởnêntốthơn。 vànhữngngngườitrungbình,trước的cóthểvẫnKiếmsống chẳnghạn,bâygiờkhitôitvấntừxa qua quaaliạivàdthoạcththeotheogiờ trước的dễdànghơn,bạnchỉcầnCómộtCur。 nhưnggiờhọgửichchoinămcâhỏivàhỏivàhỏiliệutirệutttựtintrảlờinhữnhữngcâuhỏinàykhôn-

vìvậy,tôisẽtrảlờitheo theocáchmàtôinghĩlàlàúng。 sauIsẽasẽanganhữngcângcâhỏivàovàoai ai ai ai g r tra xem aicóthểara rtrảlờlờitốthơnthơntôikhông nếuaicóthểaracâutrảlờitốthơthơntôi,thìttạisaokháchHànglạiphảiphảitrảtirảtiềnchotôi? vìvậy,tôiphải ^ m brằngctrảlờlờicủicủamìnhlàcụthểchchcchthểchcancáukiện,khảdụngvàcó vìvậytôivẫnCóthểkiếmsốngtừviệctưvấnChocácCôngTy。 nếubạn -làmộtnhàtưvấnKhôngCó ^ kinhnghiệmhoặctầmnhìnthìn chobạn。

(19:19)杰里米·艾(Jeremy au):nhưbạnvị,nhưbạn mình,vànhómthứhailànhữngngngngngườihiệntại aliều的làmgimgiảmKhôngGianchonhữngngngngngngườigia gia gianhậpngành。 khitôinghĩvềnhữngnginày,tôinghĩvềvềvềvềvềvềviệccóbaonhiêuthợ可能是cònlạiởsingapesingapore,singapore,singungkhôngkhông? bạnbiết的,cóbaonhiêungườicóthểlàmmộtbộ背心namtại新加坡? tấtcảuềcssảcsảnxuấthàngloạtbởicácthươnghiệunhư vìvậy,ChỉCónhữngth的thợ可能

(19:55)Michael Chua:nhưngrồi,tôinghĩtrongthờiaivàdeepfakes,tínhxácthựclàvàng。 vìtítínhXácthựckhôngthểbị nóphảixuấtpháttừcCủabạn。 vìvậy,nếubạngắnkết cảmxúcvớiKhánGiảvàdiuềusẽ vìvậy,vẫnCókhônggianchonhữngngngngườinhưvậy,nhưngbạnphảidũngcảm。 urôikhibạnphảidiễnngượclạivớivớivớivớivớivới lậpdị,thậmchíngớngẩnvớibạnBè。 nhưngmiễnlàbạncảmthấithấivớivớibảnthânvàkhônglàmhạiai ai ai ai ai ai ai ai ai,tôinghĩlàtínhxácthựccủa

(20:44)Jeremy Au:tôiNghĩuthútoutvịlà,nếutàinăngdiễnxuấnxuấttrởnênrẻnênrẻnhờnhờnhờavinnnhờAvInhờavInnhờ1 quyềnKiểmSoátHơn,vìhọsẽsẽtựmìnhlàmbiênKịchvàdiễnviễnviên。 bạnnghĩthếthếnàovềvề

(20:58)Michael Chua:Chúngtatalangởukỷukỷnguyêncủathếgiớiavatar。 nếubạnCómộtavatartrônggượnggạo,chỉCóngoạihìnhpthìbạnCóthểptrình vậynếunóhơigượnghoặckhôngCóngChuyệnnềnthúvị nhưngtrongtươnglai,sẽcómộtcuộcchạy và cao,trôngthựctếhơn。 vìvậy,chiphísẽtăngLên。 vìvậy,tôikhôngthấyviệcnàysẽrẻhơn。 nósẽtrởnênkhátthựcsự。 vậy ^ nmộtgiaigioạnnào,bạnsẽtựtựhỏiliệavatarcóắ

aliều的sẽnmột nhưngcómộtlợithếkhisửdụngavatar, ^ cbiệtnếubạnandangdùngchúnglàm bạnCóthểuchỉuChỉnhcâuChuyệnkểkểbấtCứ trong khió,việclàm tôiNghĩlàsựkhácBiệtlớn。 tôiKhôngNghĩvấnnằmởChiPhí。 ^diễnsẽnsẽcónhiềuquyềnKiểmSoáthơntrongcácsảnxuấtphim。 mộtsốngườinóirằngdiễnxuấtxuấtsắcxảyratrênsâ​​nkhấuvìidiễnviễnviễnviễnvithểlàmbấtcứtcứtcứtcứtcứtcứtCứ nhưngtrong phim,nếu的diễnbảnbảnbạnk。 vìvậy,

(22:22)Jeremy Au:khibạnngnnghĩvềtấtcảtCảnhữngngngngngngn -này,bạnsẽnsẽ côngNghệcạnhtranhnày? bạnCókhuyênhọbắtttikntiktok hay youtubekhông? bạnCókhuyênhọnênbắt bạnsẽalờilờikhuyêngìthểkhôngChỉlàlờikhuyêncổncổncổ

(22:44)Michael Chua:bạnphảiquaytrởlạlạinhữingcơucơucơbảncủncủaviệccảccảithiệnkỹnKỹnkỹnăn根hộihay bbấtcứứ bạnphảinhậnthức的sựkhácbiệtgiữamộtdiễnv -n vi nvàmộtngườicóảnhhưởng。 mộtngườicóảnhhưởngthườngbánsảnphẩmvàsảnphẩmkhôngphảilàhọ。 mộtdiễnviêncũngbánSảnphẩmnhưngsảnphẩmchínhlàbạnvàbạnvàbạnbạngangkểmộtcâtcâtcâtcâtcân

nếubạnlàmộtdiễnviên,bạnphảixácInhrõmìnhmìnhMmuốnCóhìnhảnhcônhcônhCôngChúngnhưnhưnào。 nếubạnngẫ cómộtsựnghiệpdiễnxuấtthànhcônghơn。

(23:29)Jeremy au:bạnCónghĩrằngmọingườivẫnMuốnCómộtsựnghiệpdiễnxuấtthôngthôngthườngthườngkhông? dườngngnhưcórấtnhiềusêusêusaicuthànhcôngtrêntiktokhoặc视频ngắn。

(23:37)Michael Chua:NhữngngngngườiMuốnKểChuyệnvàtạoKếtnốicảmxúcSẽpttụctụctụctrởthànhdiễnviễnviên。 nhữngngườichỉmuốncchú,nổitiếng,vàcngườcngườikhácthèmmuốn,dùl -làkhácgiớihayồ cómộtsố vídụ,họnhậnrarằnghọcóthểkiếmtiềnvớitưcáchl -ngườinhhưởnhhưởnhhưởng,vìvậyhọcũngtrởcũngtrởtrởtrởtrởthànhnhngườicóả nhưngkhig,bạnphảiquảnlýhìnhảnhtrựctuyếncủamìnhmìnhmìnhmìnhmìnhm i tcáchrấtcẩnthận。

(24:06)Jeremy Au:bạnn -mộtdiễnviênviêntronghệsinhsinhtháisingaporevànamá。 ràrànglàphứchợptruyềnthôngrấtlớnvàmạnhmẽ。 bạncảmthấythếnàovề mộtsốngườiphànnànvềvềviệclàm“concánhỏtrongCáiaolớn”,hay“concálớntrongcáiao aonhỏ”。 bạnnghĩsaovềunày?

(24:22)Michael Chua:diễnXuấtVàlàmphimphimgắnliềnvớnvớivnhóa,vìvậynếubạnththựcsựcsựcsựcsự新加坡,vìnếubạnnghĩvậy,tiềnbạckhôngphảilàvấn。 bạnthàcó200ngườixem phim phimcủaMìnhvàthựcsựcsựcả vìvậy,nếubạngắnbóvớivivănHóa,thìph。 nhưngnếubạnmuốnmuốnn nh cao,sânkhấulớnVànvàánhénSáng,thìbạnphảiphải ^thịnmộ vídụnhưtrungquốc,ấnvàhoakỳ。 tôiNghĩrằngtrung trung trung trung trung, XinượCThịC。 nếubbạnt sau ^ sauphảiquyết alócóphảilàloạicâu​​Chuyệnbạnmuốnkể?

nhưngrõràng -làsausau n,bạnsẽcónhiềutiền, ^lượcIxửixửixửixửkhácvànếubạncựckỳckỳckỳtthànhCônhCônhCông,bạncó mìnhmàkhôngNhậnra。 bạnCóthểtrởnênKiêucănghơn,dễttiếpcậnhơn。 tấtcảtcảunàycầnphảiphảccânnhắc。 nếubạnmuốntheo con ng ng,thìhãytheo theo theo conngường。

(25:43)Jeremy Au:bạnCóCảMthấyMìnhInhmất bạnCòntạiquánbìnhnhdânvàmặcáobalỗrỗrango -ng ngngngkhôngkhôngkhông?

(25:49)Michael Chua:con trai t trai gtríchTríchCáchtôiinmặc,vìvậytôinêncẩnthậnhơnhơnhơnhơnhơnhơnmMặC tôilàngườiquantâmIncáchCánmặc,úngkhông? tôivẫnlàmttấtcảnhững的,nhưngngngngngngười新加坡rấtdễthương。 họthườngtôntrọngsựriêngtưcủabạn,nhưngng khi khi khiuềutrởnênhơikhóx cónhữnglầntôinangquánthandquánbìnhnhdânvàcóngườingồingồidiệntôi。 mọithứvẫnbthường。 tôip。 hóararahọunquansáttôisuốtthờigiantôi。 gần,trờirấtnóngbênngoài,s新加坡。 sauó,bạnVàotàumrt,rấtMátMẻ,rấtthoảiMái。 bạnngồilúcVàngủthiếpi。 rồiCómộtCáivỗNhẹlênVaiTôi。 bấtcứkhinàocóngườivỗvỗvỗvaivai khitôingủtrêntàu,tôinghĩlàngườikiểmtravé。 nhưngkhitôiTỉnhdậy, ^phảilàngườiKiểmtravé。 thựctếlàmột的, nhưngKhôngSao。 tôiVInnhvớiNó。

tôiKhôngphảilàngườinổingnglớnở新加坡。 cólẽvớinhómngườitrưởngthành,2trên10ngườisẽtừngthấytôi,biếtvềttôihoặcnghevềtôi。 nhưngvớinhómTừ4°16tuổi,cólẽ6,5ến7trên10người ^thấytôitorong trongloạtphim youtube ghitubegọilàtitantitan学院。 vìvậy,họlànhữngngngườihâmmộnhiệtthànhcủaloạtphim phim,vàhọbiếtTôi。 tôiNgàyCànggặpnhiềusựgiáncôncôngkhaitừnhómtuổinày。 nhưngvớingườilớnthìkhôngCóvấnềgì。 ngaycảkhihọnhậnrabạn,họchỉbắttay,chàohỏiVàchụpảnh。 nhưngnhữngngngngngnhỏinhỏnhỏnhơnthìphấnKhíchHơnvềnvềề

(27:23)Jeremy au:bạnCóthểChiasẻvềmộtthờim -màbạn

(27:26)Michael Chua: ^ crồi,bạnnhớrằngtôii ^họcTậptậptạitạiúcvàtốtnghiệp,làmviệcởcởcởcởcởcởcở khôngCóviệclàmvàvớisốtiềnhạnchế。 tôiKhôngbiếtaiởp。 vìvậy,tôiNghĩlàmộtbướcnhảylớn。 vàkhiTôin伦敦,nókhácbiệt,所以vớinhữnggìtôimongmong i。 từnhữngtàiliệudulịChvàtấtcảnhữngngthứ nhữngngng -chúngtôikhôngCóYouTube ^ thamkhảo。 ChúngTôiKhôngCómạngXãhộichia chiasẻnhữngkhókhókhănKhănKhănKhănKhănKhănkiđuhướuhướngở伦敦。 vìvậy, ^làmộtquyếtnhKhádũngcảm。 tôiKhôngbiết的cócóphảilàsựdũngcảmhayngu ngungốc,vìnếubạnkạnKhôngbiếtnhữngmốinguy nguyhiểmhiểmvàbạnvẫnvẫnvẫnvẫnvẫnvẫnvẫnvẫnvẫnvẫnV ngâythơ。 ^làmộtbướcnhảylớnvàolĩnhvựctưvấvấnquốctếctế

(28:10)Jeremy Au:sựkhácBiệtgiữasựdũngcảmVàsựngungungungốctrong trongngữcảnh

(28:15)Michael Chua:dũngcảm -làkhibạnbiếtCónhữngMốInguyhiểmrìnhrập,vàbạnCóthránhmMộtsốtsố μgkhông? vídụ,conngngphíaau,nơibạncóthểythấyrấtnhiềuthứthứthuthuvị cơhộibạnbcướphoặcbịnhữngkẻbuônmatúy,gáimạidâmvàmacôlàmcôlàmphiềnlàbaonhiêu吗? ^làmứcIcpnhậnrủirủirocủabạn。 dũngcảm。 nhưngnếubạnngungốc,bạnthậmchíkhôngbiết的, bạnchỉlaovàovàsaugặprắcrắcrốcrốivàphảixửlýcácvấn

(28:50)杰里米·艾(Jeremy au): ^vậy。 tôiNghĩtthuttounvịvìvìbạntrảiqua giai giaigiaiạn cóbàihọcnàotừ30nămSựnghiệpmàbạnChuyểnChổinsang sangcáchbạntiếpcậnvớidiễnxuấnxuấtvàsựnghisựnghiệnghiệpgiảiitríkhông?

(29:01)Michael Chua:TôiNghĩmChungGiữaba“ngọnnúi”Màtôioul -tleolàcóscósự vìnếubạnKhôngràràng,bạnsẽvòngquanh。 nếubạnKhôngtinvàonó,bạnKhôngthểvạchvạchra con ng,nhấtlànhữngngngngngbbước vớiuều,bạnchắcchắnsẽ bạnbibytcácbướcvàg ichỉnhcácbướcnhỏtrênngngng ng ng ng ngluônluônrất luônCórấtnhiều vìvậy,bạnphảicẩnthậnthậnvớinhữnggìbạnướcmuốn,vìkhôgìgìg。

(29:36)Jeremy au: ^uggìg。

(29:43)Michael Chua:VìKhileongọnnúi1,tôirấtMayMắn。 saunhữngkhókhănBan vàbạncóxuhướngchorằngcácphươngphápvàcáchnhìnNhậnnhậnnhậugiốngnhaunhau nhau。 nhưngngọnnúi2hoàntoànkhácBiệt。 nócạnhtranhkhốcliệtvàcóthểtrấtphứctạpnếubạnkhôngnkhôngnthận,úngkhông? bạnphảiuhướuhngrấtKhéoLéo。 giờlây,bạnlàsảnphẩm。 kiếnthứccủabạnkhôngnhấ chilàChínhbạn,hìnhảnhcủabạnlàsảnphẩm。 vàlàmột vàngọnnúi3,màtôivẫnvẫnlênnhữngnngngngngngngngdốC rộnghơncảviệctưvấngngngngngngngungnxuấnxuấtkếtkếthợplại,vìbạn ^ angtạora ra ra ra m M r rathếgiớiớigiớigiớthanggiớliphết g找。 rấtKhó。

tôiNghĩnóvẫnGiốngngngnhau,tinttưởngvàonhữnggìbạngningn ganglàmvàtiếptiếptục vàgiờtôié -t gi -tsốgiảithưởng, ^ gigiảithưởi。

(30:46)Jeremy au:NhânDịpnày,CảMơnbạnrấtnhiềuvìvìvìvìvñChiasẻ。 tôiMuốnTómTắ trướchết,cảmơnbạnbạn ^ chiasẻvềvềvềvềvềvềcómộtsựnghiệpthànhcônhCônhCôngChoếnKhikhi khi khi 50tuổivàsauvàsauvàsaubạn tôiThấy的thun -thậtthúvịkhinghevềnhữngbàihọccủabạntrongsựnghipdiễnxuất。

thứhai,cảmơnbạnbạnbạ -cáchCáchBạnnhìnNhậnnhậnnhậnaivàcôngngngngnghệ

vàcuốicùng,cảmơnrấtnhiềuvìvìvìvñChiasẻvềvềvềvềvềvềvềvềvềvềvviệcleolên“ngọnnúithứhai” Thậtthúvịkhinghevềsựs ra chonhữngngườikhác。 nhândịpnày,cảmơnbạnrấtnhiều,迈克尔,vìtimind -v了chiasẻ。

(31:26)Michael Chua:cảmơnbạnbạn -itôitham gia giachươngtrình。

以前的
以前的

中国:GóiKíchThích1.1nghìnTỷlamỹ,Temu&Shein&Shein i

下一个
下一个

DavidvàGoliath:sựự