中国:GóiKíchThích1.1nghìnTỷlamỹ,Temu&Shein&Shein i

Jianggan li ,nhàSángLậP&CEOCủA势头工作,VàJeremyau a a a a a a a a a a auluậnvề:

góiKíchThích1.1nghìnTỷ。 ngườitiêudùngvàổnhịnhthịnhthịtrườngbbất chínhphủtrungtrungquốC VàGiảmlãiSuấtthếChấp0.5%。 họdự ^góikíchIngthíchtàichính,baogồmcácChươngtrìnhphiếutiêutiêungrộngrộngrộngrthngrãinhưsángsángsángsángkiến72 tritriệuệuệuệ Khai。 cácnỗlựcnàynhằmổnhịnhịnhthịtrườngbất

temu&shein ivớuvớithuếminimiscủamỹ:họtậptrungvàoquy quy quytắcde minimis,hiệnchophépHàngnhậpkhậpKhẩudưới800đ。 jianggangiảithíchCáchCácNềntảngngtrungquốcnhưtemu(pinduoduo) 我的。 cácnỗlựccủaChínhquyềnbidennhằmInglạilỗlỗhổhổnàysẽ cácNhàxuấtkhẩutrungquốc, ^cácbiệtlàcácN -cácnhàxuấtkhẩunhỏhơ tăngcườnglưutrữhàngtồnkhotạimỹmỹgiểmthimthiểutácIngngcủathuthuếmớinày。

LiênMinh YouTube&ShopeeChốngTiktok商店:Họ。 nhưmộtrungtâmquantrọngchocáccôngtyty trungquốc。 cáckhohàngdọctheobiêngiớt-việt-trungtạo ^ ukiệukiệnChocancohocáchoạtbánhàngquaqua qua qua qua qua qua liveSteamtrựctiếpchongườititiêudungving vingviệtnam。 ngoàira,cuộctròChuyệnCòncònCậpcập= yviệcYoutubeHợpTácvớiShopee,C coilàmộtilàmộtIlượngtháiChiếnlượcnhằmốmố quanhệuốitácnàydựkiếnsẽmởmởmởngkhắpIngnamá,với印度尼西亚trởthànhchiếntrườngquantrườngquantrườngtrong tronglĩnhvựnhvựngtvựcthươngthươngmạiiệntử。

Jeremyvàjianggancũngcập dântệtrungquốctrongkhảnăngcạnhxuấtkhẩuvàchiếnlượccủacủaviệtnam trongviệcIviệcIviệcIviệcIhướuhướuhướngcuộccạnhtranh tranh tranh tranhmỹ-trung。

sửdụngai ^tiếnhànhmôhìnhdựbáoCarbonvànhiềuhơnnữavớinika nika.eco,nhàtàtàitàitàitountrợChobảntintinttintintintthángnày!

bạnCóbaogiờtựhỏichínhphủquyết ^quyết HaylàmmthếnàocácCôngTybảohiểmhịnhgiáphídựaTrênmựcnướcnướcbiểndândândândândângvàcácrủirokhíhậukháckhác? hơnbaogiờhế triệumdữuệukhôngGian。 tuynhiên,môitrườngtínhtoánnhưvậycóthểvôtthểvôcùngphứctạp,tốnKémVàmấtnhiềuthờigian gian gian gian gian gian gian nika.eco cungcấpgiảiphápdevops devopsgiúptiếtKiệm giantốiưuchỉvớimộtcúnhấpchuột。 hãyLiênhệvới@nika.econếubạnlàmộtNhàkhàkhoahọcdữliệuệuệuệuệuệuịaKhônggianhoặcnhàngh -ngh -nghim nghim nghi nghi nghimkhíukhíkhíukhíukhíhậukant hộinghiêncứu。

(01:07)Jeremy Au:ChàoBuổiSáng。

(01:09)Jianggan li:ChàoBuổiSángTừ新加坡,lâuRồiMới码头lạilại。

(01:12)Jeremy au:ừ,TôiBiết的làmộttuầnbậnrộnvớihộihộihộihộinghịsuperturnsvànhiềutinlớnliớnliênquan quan quanquanếntrungquốc。

(01:17)Jeremy Au:tôiNghĩngngthôngthôngtinlớnnhấtlàvềgóiKíchthíchThíchtiềntệntệntệntệntừtrungqur。

(01:21)Jianggan li:KhôngChỉCóngânHàngtrungtrungương,màlànhiềuyếuyếutốkhácNhau。 tôi ^ XemmộtbộphimtốiquavàtthoạicủicủicủaTôiiliêntụcnhậnthônthônthônthônthônthôvềCácChínhSáchMới nếubạntheoththịtrườngchứngkhoánởtrungquốcvàhồngKông,haingàyqua qua qua qua qualàmộtcơnsốt。 vídụ,chỉsốcủahồngkôngIngđting4.16%hômqua。 alil -nàylàràmàmàmọingườichưathấytừlâu。 tôiVInòChuyệnvớimộtNhàuttư,người ^hàngtrhàngtrtr tr trtrêntrênthịtrườngthứcấpở hômqua anh nonóirằngcuốicùnganh anhcũngcảngcảmthấybớttồitệvềvềvềbảnthân。

(01:55)Jeremy au:urngvậy,cảmGiácNhưbộChínhtrịtrịtrịcóscóscósựnétránhoặcKhôngkhôngMuốnthựchiệngoihiệngóiigóikóikíchthíchThíchThíchTrongtrong trong trong trongththờigiankhiankhounkhád - tôiNghĩrằngngnhiềunhàkinhtếCotếchorằnggóikíchthíchthíchThíchThíchInglẽphải BongbóngBấtngsảngnvỡ,nhưngnềnKinhtếcầng cchuyển chúngta -tanóivềunàytrongtập播客trướC。 theo anh, ^ ugg。

(02:19) nếubạnhiểucáchCáCộngcộngsảntrungquốcvàchínhphủtrungquốcraquốcraquyết aliều的không theo suysuyphouanccủachúngtôi,cácChínhSáchnàyn -sẵnSàngtrongthờigiandài,chỉchỉchờchờchờthờiphimthímthíchHíchHợppIpểpIthểthểthểcthựthựchựchựchiện。

(02:19)

nếubạnnhìnvàothờihiệntại,vài lãiSuấtcủamỹcùngtimvinggiảugimvànhiềungườingườitinrằnglàyếutốquantrọngquantrọng mới。” ChukỳlãiSuấtgiảtgiảm nhiềungườicònChorằnghọvẫnCònCònrấtnhiềundượctrong kho。 ^unàycnhiềungườungườisuy s suy trongthờigian,vàliệunhữungnhữngbiệngệnphápkháccotcó恩。 hãyChờxemthịtrườngphảngnứn -thếnàotrongVàingàytới。 ban的thểulàsựhưngngphấn,nhưngsaumọingườingườisẽt

(03:26)Jeremy Au:

mộtsốconsốCóngtacóở cũngnhưgiúpCácCôngTytytythựchiệnviệcmualạicổphiếu。 tôithấyunàyKhábấtngờ cấpvốn。 aliềunàyCóvẻkhácBiệt的vớivớitôiítNhất。

(03:47)Jianggan li:

tôiNghĩrằngChúngta -tanói ^ nviệctrungquốclàmộtquốcgiarộnglớn,vàsẽcónhiềungười, ^cónhiềungười nhưngnếubạnnhìnvàottrungtrung trunglưuvàcaohơnởkhuvựcđc cónhiềulýdo chochiềunày。 gitiênlàgiábất的sản。 hầuhếtmọingườiởtrungquốcusởusở ảNHhưởngnặngnề。 tươngtươcũng ^ gangxảyravớitrườngchứngkhoán。 nhiềungườicócáckáckhoản khibạnkếthợptấtcảnhữngn -nàylại,mọingườingườicósựkhôngChắcchắnvềtươnglai。 tôiitnóichuyệnvớicácbạnhọcMbacủaMìnhtrong trongbuổtbuổihọplớplớplớplớpở củamình,vốnởmứcrấtthấp。 họcũngphảitrảkhoảnthếphấp,vàbâygiờngôinhàcủahọcủahọcógiáthấphơnsovớilúcmuavàivàinămtrước。 dướinhững的kiệnnhưvậy,họkhôngMuốnchitiêu。 họsẽsẽitúitúidiorlấytúichachi。 họsẽổistarbuckslấyluckin。 vàhiệntạinhiềungườingườnanguốngcàphêmiễnphítphítphvănphòng。 vìvậy,họcầnmột的,

(04:57)Jeremy Au:

họcũng的, tôiNghĩhọcũnggđaratuyênbốrằnggiánhàởsẽphụchồi, ^unàyrấtthúvị。 mặcdùvẫnChưaCónhiềuhỗtrợcụthểthểtrườtrườngbất

(05:16)Jianggan li:

tôiNghĩtrườngttrườngbấngsảngsảng -ttrọngtrọngtâmChínhSáchtrongVàinămqua。 trướcIdịCh,họọ khi的,họggắnggiảiquyếtvấnề cứmỗilầnCóchínhSáchMớivềkhuvựcnào,ngườidânKhắp ^ tnướclạixô chiềunàychothấysựtồntạntạicủabongb bbất khinhìnvàocácChínhSáchC。 trước的,họsửsửdụngngngngữkhámơhồvềvềvềvềvềvềvềvềvềvềciquảnlýthịtrườngbất aliềunàyKhôngCónghĩalàgiásẽtăng,nhưngmộtkhi khiunày ^ chi ttàilongt -lirongTàiliệuệutlongt -liệutlongtừulintlongtừbộchínhtrị

(06:09)Jeremy Au:

khi anhnóimức nósẽCó。

(06:14)Jianggan li:

tôiNghĩrằngkhiginàytrởthànhmụctiêu,cácqácquanchứcsẽxemxétNónónghiêmtúchơnNhiều。 nhưngmộtlầnnữa,câuhỏilàviệcthựcthựcthiởcấpthiởpthiởpthịaphươngsẽnhưnhưthếnàothếnào, cácvấnkhác。

(06:28)Jeremy Au:

từgócNhìnCủaTôi, ^dườngnhưchủ họutgiảmlãisuấtChínhSách0,2%,giảmtỷlệdựtrữtrữbắtbuộccủang -ng -ng -ngvàcũnggiảnggiảmlãiss s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s ssuấpthếpthếphếphếphếphếphấphấphiệntại0.5%。 vìvậy,córấtnhiềukíchthíchtiềntệ,nhưngdĩnhiên, ^nhiềunàysẽtthờigiangian gian gian gian gian gianthấmdầnvàonvàonvàonềnKinh kinh kinhtế。 tôiChưathấynhiềuvềmặttàikhóa。 tôiibithượnghải ^triểnkhaimộtChươngtrìnhphiếutiêutiêudùng,trịgiákhoảng72 tri tri usd usd usd usd usd usd usd usd thểthao。 tôiTòmòliệuChúngtacóthêythêmcácBiệnpháptàikhóakhóaTrongthờigiantớikhông?

(07:07)Jianggan li:

tôiChắcChắnrằngChínhphủunghĩvàvàtranhluậnvềcácbiệnpháptàikhóa,vàcólẽcólẽcólẽcómộtssốtssố chỉchờthờimthíchHợpItriểnkhai。 vìvậy,tôitinrằngcácKếhoạchnày ^sẵnSàng。 câuhỏichỉlàliệuhọuhọcótungra haykhôngvànếucóthìkhinào。

(07:26)Jeremy Au:

vậyanhnghĩrằngkhôngphảilàhọchỉ bởivìnhiềunhàquansátbênngoàichorằngchỉCókíchthíchtiềntệmàkhôngCótcót-khóaKhóakhóakhóathìsẽkhôngkhôngkhôngthựcsự vàcóvẻnhưchúngtata tanóilàkíchthíchtiềntệsẽsẽs

(07:42)Jianggan li:

^vậy,họsẽxemxétcáchthịtrườngphảnứngng。 tôiNghĩhọCũngmuốnXemlãisuấtởmỹsẽtiếptụcgiảmhaykhông。 córấtnhiềuyếutốmàhọ ^uttôilàhọlàHọ

(07:58)Jeremy Au:

tôiThấycũngthúvịlàngnhândântântệdântéténgGiátrong haithángqua。 mặcdùthịtrườngnộiacủacủatrungquốc vớigóiKíchthíchnày, ^nhândântânTệCũngTăngTăngTingTiếp。 mọingười ^ ucảmthấynhưthểngngngnhândânt -dântệcóthểtăngCaohơnnữa,vìvñvậyTôikhôngngngnghĩrằngngngngngngngrằnglàmMộtvấnvấnlớn。 nhưngtôicũngngngngngngngngngngnt -dânt -ntệyếulàtố từCácquốcgiaKhác。 tôiTòmòvềquanmcủmcủaanh anhvềiều

(08:33)Jianggan li:

tôiphangtrongsốtnhómnhómnhómwechatcủacángthươngthươngmạintửxuyênbiyênbiyêngiớilớnởthâmquyến, trong trong trongnhữngngngngngngngngngngngngngngngngnhândândântântântệtântệ vànhữngngngườilàmkinhdoanhnóichung。 mộtngườikhácTrảlờirằng:“nhìnnày,tôlàmộtngườibánLớnvàchúnvàchúngtôngtôngtôt。 kếchoviệcnàytừlâurồi。 vìvậy, ^giánhgiáphấpkhảnăngcủachúngtôi。

(09:04)Jeremy Au:

tôinghĩungin -nàycũngthúvị。 hãyChờxemugìsẽ vìhiệntại,trungquốC với的nhânDânDânTệmạnhhơn,nhậpkhẩusẽtrởnênrẻhơn,vàcóthểcóthểcóthêt)giảmphát。 vậymọithứcóthểsẽsẽlênxuốngtùythicotìnhhình。 khôngCógìhouthhảocả,nhưngtôinghĩ

(09:23)Jianggan li:

cuốicùngthì,quantrọngnhấtvẫnlàlàlàmalàmasao ^khuyếnKhíchngườitiêudùnglấylấylạylạininiềmtintinểchitiêu。 mộtsốngườithậmchísuys suyrằngtênlửalửalửalửahạ ^làvụthửnghiệm的tiênTrong44năm。

(09:38)Jeremy Au:

tôiKhôngbiếtliệuviệc tênLửAnliênlụcI(icbm) nhưngtôinghĩtrungquốccIcamkếtrằngngngngtênlửanàysẽsẽchủ trungquốcCóchínhSáchKhôngsửngvũkhíhạtnhântrước。

(09:57)Jianggan li:

tôichorằngivớivớicácquốcgialớn,lờicamkếthay hayhợpIngviếtt tay t tay t t t t t tề cuốicùng, ^ u quantrọnglàmứcICItincậycậAcủacủAbạntrướccộngcộngquốcttế。 nhữngquốcgialớnthườngkhôngtôntrọngluậtphápquốctế aliềunàyxảyrathườngxuyênvớicácnướcnhưtrungquốc,mỹ,vàấn。

(10:22)Jeremy Au:

^ n-nhắctôinhớnhớncâunói:“kẻmạnhlàmnhữnhữnggìhọmuốn,vàkẻkẻyếuphảilàmnhữnhữnggìhọphảilàm。”

(10:27)Jianggan li:

aiđnóiCâuInhỉ? nghe quenlắm。

(10:28)Jeremy Au:

新加坡phảituânthủluậtphápquốctếvìchúngtôilàmộtquốcgianhỏ tôinghĩuthoun -thun -thagn -nhanghưởnhhưởnhhưởngnMộtsốsốsốsố tôinghĩCóhaixuhướngchínhvthươngmạixuyênbiêngiớihiệntại。 ^ ut -tiênlàChiếnlượcxuấtkhẩucủucủatrungquốc,tươngtựnhưnhưnhưnhậtbảnVàhànquốc。 thứhailàhoakỳggắnglỗhổnghổngvề ^unàyCóảnhhưởnglớngngncácnềntảngngngthươngthươngthươngmạiệntửnhưtemuvàshein。

(11:05)Jianggan li:

VềQuytắcde minimis,ban umứcnàylà200l la,nhưngvàonăm2016hoặc2017,nóct nhiềungườinóirằng的lỗtlỗhổnglớn,nhưngnếubạnnếubạnnhìnvàocácsảnphẩmthươmthươmthươngmạixuyngi xuynbi) vídụ,giátrịtrungbìnhcủamột vấnlàquytắcnàyban ban ^ ctạora ra ra ch ch ch chphépMọIngườingườinhữngnhữngngngM基màhọmàhọmhọmuaởnướcnướcnướcnướcnướcnướcnướcnướcnướcnướcnướmàitrởvềmàkhôkhôkhôkhôkhôphảitrảtrả bâyGiờ,nólợlợidụngbởicácnhàbánHàn -bán -hàngxuyênbiênbiêngiớivậnchuyểnhànhànhànhànghhànghóatrựp câuhỏilà,làmmthếnào的cácNhàhoh -hoạchnhchínhChínhSáchCânbằngngIn -y -này?

(11:39)Jianggan li:câuhỏi -làl -thếnàothếcácnhàhourichhàHoh -hoạch bởivìthethuyt kinhtếthuầntúy,hệthốn -thốnàyCóthểuhiệuquảhơnsovớihệthốngnhậpkhậpkhẩpkhẩuvàxuvàxuxuấtkhẩuttruyềntht ttruyềnththốngvingungvớinhinhiungungungungungviankhounhounhờ GiandẫnulâuHơn。 nhưngmỗiquốcgiasẽcónhữngcânnhắcChínhtrịkhácnhau。 hànghóaMàbạnmua,miễnlàchúngkhôngkhôngicsảnxuấttạiquốcgiacủabạn,cóthểtiếpttiếptục vàcâuhỏilàaisẽhưởnglợitừquátrình? nluônlàtròChơigiữangườiBán,nhàphânph -

vìvậy,tôiKhôngChắclắmliệuliệuliệunàycóthựcsựlàmộtvấnvấn nhưng的nhưivớicácquốcgianhư印度尼西亚việtnam,nơihệihệsinhtháitháitháitháitongnướcyếuhơ hơn。 chínhphủsẽcần -làmgìvềvềvấnềnày,nhưng的nhưivớivớihoakỳ,tôinghĩul-làvấnvấnnhềnhỏhơ

(12:39)Jeremy au: ^nghĩvậy,tôiNghĩtoànbộvấn ngườitiêudùng。 tôiđ ởhoakỳ,nơicónhiềukhảnànngnhậpkhẩuloạihànghóanàyhơn。 nóicáchkhác,quytắcnàychủulợulợicongườingườinghèovìhọcóthểmuanhữngsảnphẩmgiárẻcảmgiárẻcả

(13:17)Jianggan li:urngvậy。 nếubạnChỉcó200°la lllước的tiêuvàtrướcImbạnChỉmuamua ^ c 4sảnphẩm,giờ ^ gi - giờn -bạnCóthểmuathểmuathểmua ^ c 12sảnphẩm。 tấtnhiên,chấtlượngcuộcsốngcủabạnsẽccảccảithiện。

(13:23)杰里米·艾(Jeremy au): ^vậy。 vậynên,nếuquy quytắcnàybịloạibỏ,lợiíchphúclợisẽgiảmkhoảng12°14tỷusdvàsẽtácIthcItácItácItáchủngchủ all l -luậnm -màcácNhànghiêncứua ra。 theotôi, ^nàycũngCólý,vìnhậpKhẩulớnhơnhơnsẽchủ thúnàyth的thúvịkhinhìnVàosựcângnggiữacáclợiích。

(13:53)Jianggan li:nếubạnnhìnVàomộtsốtsốcôngtybịnhhưởng,mọingườinóirằnóirằngingn- giácổphiếucủapinduoduo ^giảmmạnhkểtừkhikhicótinnvềnvề tuynhiên,họd -dựuanttừc。 trongcácCuộchọpBáoCáoTàiChínhCủApinduoduo choQuý1nn nay,tấtcảnhữnggìhọnóihọnóinlàvấnlàvấnlàvấnlàvấn từtháng3trởở bâygiờ,gầnnhưtấtcảtcácchiếndịchquảngcáocủahọuttậptrungvàocácsảnphẩm

vấn的làsựkéoConàysẽptục,vớicácInglựcChínhtrịtttt确实nhưngnhữngnềntảngnnglớnnhưtemuvàsheinsẽtìmraracáchthíchứng,trong khinhữngnhữntnềntảntảngnhỏnhỏnhỏnhỏhơnsẽnSẽ

(15:10)杰里米·艾(Jeremy au): ^vậy。 mộtsốngườisẽsẽcólợi,trong khinhữngngngngườikhácsẽpkhókhókhănHơn。 temuvàshein ^lớlớn thiệtthòidolạmphátcaohơn。 chínhPhủmỹcóthểsẽclợihơn sẽthúvịxemchuyện -diễnranhưthếnào。

tôicũngmuốnthảoluậnThêmvềnamá,nơicónhiềusựcạnhtranhxuyênbiêniêngiớitươngtươngtự。 chúngtanóivềvềvềvềvềvềc印度尼西亚bắt vàgần,YouTube ^hợpTácVớiShopee ^ngườuMàdingườidực。视频

(16:10)Jianggan li:urngvậy。 cácnềntảngnhưyoutube hay facebooktừlâu -cáchKiếmtitiềntừviệcbánhàngthươngthươngmạint nếuhọlàmMIượCInày,sẽlàmộtnguồndoanh thutiềmnăngrấtlớn。 tiktokthànhCôngvớidouyinởtrungquốc。 họkhôngChỉkiếmtiềntừhhồngBánHàngMàcònKiếmtiềmtiềntừntừqáoKhikhicácNhàbánhàbánhàn -hàngmuốnnhiềunnhiềunhiềungườungườixem xem xem xem xem xem x x xcủahọ url -l -l -màYouTubevàmeta ggắngkhaithác。

(17:24)杰里米·艾(Jeremy au): ^vậy。 YouTube购物tôiNghĩ印度尼西亚sẽlàthịtrườngngngngngngnhấttrongcuộcchiếnnày。

(17:41)Jianggan li:tôicũngngnghetinrằngtiktok shop ^bịcấm。 YouTube ^nghiêncứurấtkỹvềthịtrườnàytrướckhi ra ramắt。

(17:55)Jeremy Au:vâng,tôiNghĩsẽsẽkhônglâunữatrướckhi youtube youtube购物ramắttại印度尼西亚。 sẽrấtthúvịxem ^ xemUgìsẽcBán。

(18:02)Jianggan li:tôiNghĩYouTubesẽkhôngtựmìnhxâydựnghệnghệnghốngbánhàngthươngmại ^ ngmạiđntửntửvìiềuiềuềuiềuuiquáquáphứctạp。 họCóthểhợptácvớishopee,lazadavàcácnềntảngngkháckhácIhểchựthựchựchựnựnunày。

(18:25)Jeremy Au:sẽrấtthúvịxemsựptácnàydiễnranhưthếnào。 Chúngtacũngnênbànttêmvềthịtrườngviệtnam。

(18:31)Jianggan li: ^vậy。 khitôiởviệtnamThángTrước,cómộtBàiBáoInóivềcáckhoH -hàngthươngmại ^xUyệntửxUyệxuyingnbiênbiênbiêngigiới cácNhàbánhàngtrungquốc ^unàyra nhi ranhiềucuộcthảoluậntronggiớihhoạch

(18:31)Jianggan li:

^luậntronggiớnhimgigiớchiớch mộtmặt, mặtKhác,nógâytổnhạnhạnnềnnềnnềnkinhtếaphương,vốnchưachưachưachứctổCtổctổctốctốt vịtrícủaviệtnamrấtthúvịt trongmốiquanhệcạnhtranhgiữamỹvàtrungquốc。 tổngbíthưvàChủtịChnướcmớicủaviệtnam,thangtôlâm, ^ angthangởmỹmỹmỹmỹmỹtrongtuầnnàyvàvàvàcipthãptthãptổngthốngthốngbiden biden bidenvàohômhômhômTh。 ginàychothấynhữngtháiChiếnlượcMàviệtnam nam thangthựchimthựchiệnhểcânbằnglợiilợiichgiữaigiữagiữacáccácSiêucường。 ^làtuyếngngxuấtkhẩutkhẩut trung trungquốcsangviệtnampháttriểnmạnhmạnhmạnhmẽvớisựxuấthiệnhiệncủanhi nh -nhànhàcungnhàcungnhàcungnhàcungnhàcungcấpdịcấ

(20:07)Jeremy Au:

vâng,tôinghĩhômnaytổngbítnamcũtnaMcũng,joe biden, ^nằmtrongchiếnlược“câytre” NGA。 aliềuthul -liệuviviệtnamCólùiảnhhưởngt trung qurungquốchaykhông。 tôinghĩ nướcnhưlàovàcampuchia,cũngchịunhiềutácIngtt trungquốc。

(20:31)Jianggan li:

vậy,câuhỏilàlàlàmtthếnàothếcácquốcgianhưviệtnamchuyểnhóanhóanăn根tếcủaMình。 thayvìcốgắngnhậnhậ nghiệptrongnước。 aliềunàyihỏisựkhônkhéoTrongviệcIviệcIphốivàtậndụngvịthếthế。 tôiNghĩrằngtổngbíthưngcộngcộngsảnviệtnam,thngtrọngtrọngtrọng, al theoconéngnàybằngcáchKýk。 Ông đang thực hiện chiến lược cân bằng quyền lực, và mặc dù đây không phải là một nhiệm vụ dễ dàng, nhưng nó là điều cần thiết cho tương lai của Việt Nam, giống nhưcách新加坡cũngthangthựchiệnchiếnlượccânbằngcủariêngmình。

(21:34)Jeremy Au:

^vậy,họuônphảiuhướuhướungmọithứmộtthứmộtcáchliênTụC。 gần的新加坡cũngcũ thànhviênthườngtrựcnhưmỹ,trungquốc,anh,phápvànga,nêncótiếngnóinóinóinhiềuhơntrongviệc新加坡新加坡cốtạorakhônggiangian ^lậphơnchomìnhtrêntrườngquốctế。

(22:06)Jianggan li:

tôiNghĩ新加坡 ^làmIminging nhữngquốcgialớncóthểbỏqualuậtlệ,nhưnghầuhầuhếtCácquốcgia giakháctrênthếgiớikhôngcókh。

(22:18)Jeremy Au:

tấtcảnhữnggìtôiCóthểhhyvọnglàmộtngàynàodhóchúngtasẽttasẽtthònhòabìabìnhthếgiới。 mọingườisẽkiếmtiền,choconéihọc,trởvềnhàtoànvàngủtrongtrong trong trongmộtchiếcgiườngấmáp。 nếukhông,mọithứsẽchỉlàmộtcơnácmộng。

(22:29)Jianggan li:

thếgiớilàmộtnơiphứctạp,vàchúngtakhôngthểhyvọngMàkhônghônghànhnh。 nhưngtôiTinrằngngngngngngngngườichơiCótráchNhiệm hyvọngrằngnhữngvấn dùkhôngdễdễdàng,nhưnghiệntrạnghiệntạntạilà

(22:47)Jeremy Au:

vâng,trongphầnkếtnày,tôiMuốntómttrongtắtbaImChínhMàchúngtaphingtađ ^ ut -tilàquanmvềgóiKíchThíchKinhtếCủCủC trườngChứngKhoánVàkhôiphụcniềmtincủangườitiêudùngvàdouanhnghiệp。 thứhai,chúngta -ta -nóivềthươngmạixuI) aliềusẽnhhưởngngnngườnngườinghèoởmỹvàvàcácNhàsảnxuấttrungquốc。 cuốicùng,chúngta的luậnvềmốnvềmốiquanhệgiữgiữgigi gi gigicvàcvàcvàcvà直播tạibiêngiới,cũngnhưliênminhgiữayoutubevàshopee ^cạnhtranh tranhvớitiktok tiktok shopcủabytedance。

cảmơnbạnrấtnhiềuvìvìvñChiasẻQ QuangimcủaMình。

(24:03)Jianggan li:

cảmơ

以前的
以前的

8cáchxâydựngmộtkỳlânvớitỷlệ1trong 40tại轮盘赌-E484

下一个
下一个

Michael Chua:từtưvấnviên ^diễnviễnViênvin vigiảituổi50,ailàmgiánquánquánquátrìnhlàl -làmphim&phim&leo&leo&leo&leo“