印度尼西亚:thuếnhậpkhẩutrungquốc200%,tấncôngransomware282cơquan&hợpnhất27.000+dụngdụngchíngChínhphủvớvớvớvớvớvớigitagita gita sjahrir -e446
“印尼,印度尼西亚ttruyềntriểnkhairấtnhiềuChínhSáchBảoHộ nhiên, ^nghĩnghĩngnhạn ^ kinh doanhdễdàngở印度尼西亚hoặccốgắngkinh doanhtại印度尼西亚chuyểntrọngtâmsangviệckhắcphụchệthống。 -Gita sjahrir,giámId
“một nước,vìhọcóthểcóthượcgánhnặng。 vậy, ^thếgiớihảo gian,bạn cáchtiếpcậntrung dungnàyccáccácNhàkinhtếhọcthảcthảoluậnnhưnnnhưngImihỏihỏimộtthôngimộ -Jeremy au,主持人CủA勇敢的东南亚技术播客
“nghịchlýcủamộtthếgiớitht ttoàncầuhóaHơn -làmỗiqu giaquốcgiacũngbắt khoảngcáchnày,giốngnhưtrong fintech。 thythếvàphươngthanh thanhtoánàyvìhọkhôngthểpháttriểnvàttriểnvàttrưởnhangnhanh nhanhchóngnhưvậy sinhtháitoàncầucủachúngtat ta t tasẽikhikhimọingườitrởnêndidi divàsốhóahóaHơn,truycậpthorth。 vớidânsốmàhọdẫndắt,gặpKhókhăntrongviệcthuhẹpkhoảngcáchchthôngtingtinnày。 -Gita sjahrir,giámId
Gita Sjahrir ,giámIốCItưtạibniventures ,vàeremyau au auauluậnvề:
thuếnhậpkhẩutrungquốc200%:Jeremyvàgitag thountvềvềvềvềvềvềvềvềvềvềcrinesiagầngầngầngdụngmứcthuếlêntới200% ^lêntới200% Áo,dệtMay,mỹphẩmVàgốmsứ。 lờiphátbiểucủabtrưởngthươngmại印度尼西亚“ Áo,chúngtacũngCóthể“ chothấyrằngmỹmỹ họuthảoluậnvềlýdo“bảovệcácdoanhnghiệpnhỏvàvừa(msmes)” - vớinhữngtácInghữngtácinhaukhácnhauvớivớivớivớivớivớivớicácloạihìnhvànhvươnhvươngungunghnhighnhvan ph ph ph ph ph ph ph phianh phianh phianh phianh phianh phianhphiệphianhphiệphianhphiệphianhphianhphiệphianhhh phianh phianhphiệp。 gita的nhấnMạnhxuhướngbảohộlịchsửCủa印度尼西亚Jeremyvàgita的rằngngmặcdùthuếcóthucuncouncouncouncungtscấpsựpsựtrợtrợtạt cảiCách“tạo”kiệnkinh doanh。
tấnCôngransomwarevào282cơquan:jeremyvàgitaluậnvềvềvềvụvụtấtấncôngngngngnglansomwaregầngầnđlàmlộdữuệuệuệuệuệuệuệuệuệucủucủa gitagiảithíchrằngtinttặc cônhắc mạng。 gitavàjeremycũngthảoluậnvềnhữngtácIngrộnghơnghơncủanhữngsơnhởnhởvậyvậivậivớivớivớiniềmtincủacủacủacủacủacôngChúngChúngvàquảntrị。 họnhấnhấnMạnhtầmquantrọngcủaviệccónhữngnhàlãnh
hợpnhất27.000+dụngdụngchínhphủ:jeremyvàgitagita gitacập hơn。 chỉthịcủaTổngthốngjokowinhằmgiảmthiểusự gita的cậprằngmộtbộcóthểcóhơn500ứngdụngdụngvàchínhphủphủphủuth - chi chikhoảng386triệul。 họgiảithíchrằnỗlựchợpnhấtnhằtnhằmmục họcũngthảoluậnvềnhữngngthứcthứcthứctrongviệctriểnkhaimộtcuộchợpnhấpnhấtnhấtnhưvậyvàsựkhángcựkhángcựt họnhấnMạnhtầmquantrọngcủa。 họcũngchobiếtcơquanchịutráchNhiệmchosángKiếnnàysẽcgọilàgovtech Indonesia,tươngtựnhưnhưmôhínhthànhthànhthànhthànhthànhthànhthànhcôngCôngcôngcủa新加坡新加坡新加坡新加坡新加坡。
JeremyvàGitacũngthảoluậnvềkhảnăngCácC。 cảithiệnanninh ninhmạngsaucácviphạmdữliệugần
ChỗChỗtrợbởievo贸易!
Evo CommerceBánCácSảnphẩmbổsungchấtlượngcaogiácảphảichăngvàcácthiếtbịChămSóccánhân ,hoạt hiệuhiệustryvcấpcấpCácsảnphẩmchấtlượngngngnhưtạis salondànhchosửngdụngtạngtạngtạinhàvàvàvàvàtirựctiếctiếpchongườitiêngiêngquaqua qua qua qua qua quacáckáckánh -ticánh -vtrýdrýcanh - bbacklàthươnghiệudẫn tìmhiểuthêmtạibback.covàstryv.co
(01:47)Jeremy Au:
ChàoBuổiSáng,Gita。
(01:48)Gita Sjahrir:
chàobuổiSáng。
(01:48)Jeremy Au:
ừ,mộtngàynữalạisángnắnắng。
(01:51)Gita Sjahrir:
nhưmọikhi,sốngởchâuámà。
(01:52)Jeremy Au:
ngượclạithìcólẽlàmưamùa。
(01:55)Gita Sjahrir:
vậy。
(01:56)Jeremy Au:
vậythìtintinttứclớnMàcảhaichúngtaphảnanglàthônglàthôngBáogầngần quầnáo,dệt五月,mỹphẩmvàgốmsứ。 ràrànglàvẫncòncònMộTphầncủnCủnCủaChínhSáchChưaClàmmr市场,nhưngtôinghĩlàhướngngchính。 bạncảmthấythếnào?
(02:17)Gita Sjahrir:
à,mộtcâutríchdẫntrựctiếptừbàiBáoInóivềtìnhHuốnhhuốngthuếnhậpkhẩunày,bộtrưởngthươngthươngthươngmạicủacủacủaindonesiathựcsựcsự CóThể。” tôiKhôngChắcChắnlắmnếuvivcluônLuônLuônSaochépnhữnhữnggìmỹgìmỹ cácquốcgiaKhácHànhxửtrongtươnglai。 vàtôinghĩngnghimhiệntại, ^iềugìthangxảyravớithuếpthuếpkhẩulẽpkhẩulẽlẽlẽlàmộtsựtkếthợpcủakh。 vàlàmchocácdoanhnghiệpở印度尼西亚rấtkhócạnhtranhvềgiácả。 câuChuyệntươngtựmàbạnnghethấycácquốcgiakhác。 nhưngc ChothấyrằnglàcácNhàhouạch hoặcbấtkỳquốcgianàoxung xung quanhbạnsẽnhhưởnhhưởngng nbạnbạntrongtươnglai。 lớnnngnnnnnnhấtvới印度尼西亚xuhướngcủachúngtacũngnh了nhìnthấyvấnvấnề thựcra,vấncốtlõilàgì? cóthựcsựlàtrungquốchaylàcácvấnềvàcấutourchệthốngthốngthốngtrong indonesiamàcóthểlàm -nótrởnênvấnVấnVấnvấdùcócóhaykhôngCóh。
(03:42)Jeremy Au:
-chắcchắnlàmộtChủphổphổphổbiếnhômnay,núngKhông? thuếnhậpkhẩuvàkháiniệmvềvềvềvềvềcChúngtalàmgìvớihàngh基hóatrungquốc。 vàtôiNghĩuthúthúvị nămnămngoái`banhànhquy ^sửdụnghạnngnngạchnngạchnhậpkhẩ vậy -làcácdanhmụcsảnphẩmTươngtựnhưnhưnguyênliệuthựcphẩm,giàyDép,giàyDép, ^iệntửvàhóaHóaChất。 nhưngcuốicùng bởivì,bạnchỉcóthểpthểpkhẩumộtsốngngngnhất trong khi,quan mcủathuếngiảnhơnhơnhơnmộtchút。 alChỉlàviệcIlêngiá,nhưngngngngncóthểnhậpkhẩubaonhiêutuytuythích。 nhưngtôinghĩCảhaiCáchNày ^nhữulànhữngCáchkáchKhácNhaugiảiquyếtkháiniệmvềcạnhcạnhtranh tranhcủnhtranhcủacủa chuỗicungứng,vàchúngta的nóivềnóivềnóivềnóivềptrongtậptrướcgiữabạnVàtôi,tôinghĩnóxuấthiệnhixe xe xe xe xe xe xe ^ xe ^ xe ^ xe ^ xe ^ xe ^nvàtvàtvàtvàtếbàon根chínhSáchCủAhọ,họtrấtcạnhtranh。 tôiNghĩmỹmỹganggọilà“quánănglực”hômnay。 tôiVoánlàmộtCáchNóiHayvềviệcrấtcạnhtranh。 họnóiuIềuIvềvềngànhcônhCôngnghiệpôtônhậtbảnkhoảngng30,40nămtrước。 vàvìvậy,tôinghĩcómột的ththúvị côngNghiệptrongnướccủamỗiquốcgiaphảilàmgì? chúngtaCóttrongviệccạnhtranhvớihọhọhaychúngtatathuếnhậpkhẩpkhẩuvàt
(04:53)Gita Sjahrir:
tôiNghĩtruyềnthống,印度尼西亚thườnglàmrấtnhiềuchínhSáchbảohộ。 lịchsửch -biếtlàmu u。 nóđ nhưngmộtlầnnữa,s suyngắnhạn。
(05:09)Gita Sjahrir:
nếubạnnhìnvàovấn°cốtlõiởnhữngngngngnơinhư印度尼西亚,rấtgiốngvớicácthịtrườngmớinổikhác。 tôiNghĩcâuhỏitrởnênnhiềuhơn,mứcIdễdễdễdàdàngcủaviệckinh doanh doanh doanhdoanhở thựcsựlàcâuhỏi,úngkhông? làmthếnào的kinh doanhdễdàngở印度尼西亚dùcóhaykhôngCótrungquốc? -l -là dùcóhaykhôngcóảnhhưởngquốct ngànhCôngNghiệplớnhơn,mứcIdễcủcủaviệckinh doanh doanhdoanhở vàivớivớibấtkỳ họbiếtrằngviệcmởtthựcthểcthểpháplýtrấtnhiềuthờigian。 họthậtrằngthậmchíviệcmởttàikhoảnngânngânhàngcóthểthrấtkhókhókhăn。 họbiếttấtcảnhữngngnàylàmộtvấn。 vìvậy,tôiNghĩmộtlầnnữa,tấtcảnhữngthuếnhậpkhẩunàycuốicùng,họsẽsẽsẽgiảiq qquyảtvấnvấn aliểm的vànghĩdàihạn,thìbạnthựcsựphảiquaylạilạisửachữachữahệthống,aúngkhông? bạnphảiquaylạilàmmcho IndonesiatrởnThânThounththânHơnhơnvớidoanhnghiệp,thânthounthiệnhơnhơnvớikhukhuvớctưnhân, vàunàylà,cũngCónhữngCáchBạnCóthểlàmIm vìvậy,khôngainóirằngngnthânthânththânVớidoanh nghip,do dogóbạnlàchốnglạilạilạilạillạillyla langvinộngvà
vìvậy,nếubạnthânthounththounvớnvớikhuvựctưnhân,bạnchốnglạilao ng。 nếubạnthânvớnvớidoanhnghiệp,bạnchốnglạisựcôngbằng。 vànókhôngphảilúcnàocũngphảinhưvậy。 vìvậy,tôiNghĩ,mộtlầnnữa,cốgắngngngngngngnghĩngoàiquan quan ph - riêngbạnChognướccủabạnlàmộttrongnhữngsuynghĩpMàpMà cơbản,làmmthếnào ^ bbạntạntạoracácChínhSáchMàcảhaicảHaicólợiColợicongànhcôngngngnghipnghipcủabạnvàcủnvàcũnvàcũngngngngngcũngcólợicolợicho ngngườidâncủngườidâncủabạn?
(07:06)Jeremy Au:
ừ。 vàtôiNghĩnóthựcsựcsựvềvềvềvềct。 vàtôinghĩthuếpkhậpkhẩu,từgócthộkinhtếthuầntúy,nhấtlàngắnhạn,nhưbạnnhạn,nhưbạnnnói,nhưbạnnói,nhưbạnói, sảnxuấttrongnướcbởithuếpkhẩurànglànglàmộtNhómvậngngngngmạnhmẽ,bấtkể。 vìvậy,cácNhàsảnxuấttrongnướcchắcchắnlàthíchuều。 nhưngtấtnhiên,chiphícủaNóCphântánhơnlàởnhữngngngngngngườiTiêudùngcáccácsảnphẩm vàvìvậy,tôiNghĩ,vídụ,trump ^ ^Xuấtthuếpthuếpkhẩu10% ^vớivớitấtcảcảcácsảnphẩmthẩmthẩmthẩmthẩmtoàncầu。 vàl -sẽlàmộtloạivớivới,thựctếlà,giácảsẽsẽsẽsẽsẽt l( nhiềutiền。 vàvềcơbản,nótạoralạmphátvìbâygiờbạnKhôngnKhôngthểsửdụng,mặc,muagiàydéprẻtừtừtrungquốc。 bâyGiờbạnphảimua trongnước,cáiMàthơn。 vàlàvídụcủamỹ。 nhưngtôinghĩ
(07:57)Gita Sjahrir:
nhưngcũngảnhhưởngng ng doanhnghiệpphịaphương。 khibạnnghĩvềCácMsme,họlấynguyênliệutừuthâu? giảsửhọhọ100 ^ n 200% ^vớivớiqu lung trung trungquốcvàbạnlàmộtronghàngtrongTrongTràngTràng -ngàngànmsmebánqur。 aliều的sẽnhhưởnhhưởngrrấnlớnkinhkinh doanhcủabạnvìskhókhókhókhănHơnhơnnhơnnhơnnhơuchobạnvớnvớnvớitưcáchlàmộtnhàmộ mình。 vàtôiNghĩngnhữngcângcâicầnCxemxét,khôngChỉphụcvụCvụCvụChcvụcácNhàsảnxuấtlớnmà-cònmàcònphảinghảinghảinghĩ giảsử,họkhôngNhậphàngtừtrungquốcvàphảimuahàngnội ^ a,thìbạnvừatăngChiphícủahọ。 vàl -lànhững的toikh。
(08:51)Jeremy Au:
ừ。 vàtôiNghĩChínhXácNhưbạnóiLàkhichúngChúngtanghĩvềChínhSách,chúngtaluônsửdụngtừmsme, ^dụngtừmsme,úngkhôngkhông? nhưcácdoanhnghiệpsêunhỏ,nhỏvàvừa,印度尼西亚có64triệutrongsốu。 nhưngthựcSựCómộtphạmvikhárộngtrongphạmvi vi。 vàchúngtacũngCácTập的tậpItrongnước vìvậy,tôinghĩmột tập的trongnướcnóichung,vìhọcóthểChịunggánhnặngu。 tôiNghĩivớivớicácdoanhnghiệpsIêunhỏvànhỏ vâng,tôinghĩhọCóxuhướngbịnhhưởngkhôngCânxứng。 vìvậy, -yykhôngphảilàmộtchínhSáchdễdàng。 vànhưbạn nhưngtrongkhoảngthờigian gion,bạncầnCómộtsốlượngcụcụthểvàsaubạngngngimdầnsaumỗihainăm,vídnhưnhưbạngiảmmMtlần。 vàsaubạnnóivớingànhcônhCôngNghiệpcủaMình,bạnCó10nnămI ^cảithiện。 vàtôinghĩpountrunglậpmàcácnhàkinhtrungluậc Khó。
(09:58)Gita Sjahrir:
vâng,amộ hạn,tứclàbỏphiếucho trongtươnglai。 nhưngtôicầncầnbạnbạnbỏphiếuphiếuchotôivàonămtới。 Cchứ?
(10:16)Jeremy Au:
Crồi。 HãyChoTôiMộtứngviênManglạilợilợilợi。
(10:19)Gita Sjahrir:
vâng。 vàtôinghĩngng,vàbrạnóirằng的làmộtlờiChỉiChỉtríchtríchTríchIvớivớihệngthốngthốngdânChủngkủngKh。 cáchệthốnóiChungvàcũnglàcáchMàmọingườingườingườinnhìnnhậnnhậnChínHậnchínhphủvàcáchmàchínhphủnhìnnhìnnhínnhậnviệnviệcgia giaotiếpvớicvớicôngchoungchoungchúngcủahọa。
(10:38)Gita Sjahrir:
vàuttthấynhinhiềuở印度尼西亚làcáinhìncủaCủaCôngChúngnhưmộtkhốilượngkhôngkhôngkhôngkhôngcThôngttingtin。 vìvậy,rấtnhiềuChínhtrịgiagia rquyết vìvậy,khôngcầnthiếtphảigiảithíchChohọnhiềuthứ ngườidâniểu。 vìvậy,nếubạncầnCómộtquan p quanhạnvềnvềcáchbạngiaotiếp,vàtiodo dotạisao sao giao ti giagiaếprấtquant quantquantrọngtringtrọngtrọngtrongtrongchínhsáchcông, trườngmớinổi,khicáchệthốngthốngcủnvẫnvẫncònrấtmới,tôicóthihiểuthiểuthiểuthiểutạisaonhiềunhàlãnhàlãnh quyết的, làmchonólantruyền。 vàvìvìvậytôinghĩ ngắn。 nhưngmộtlầnnữa,vấnsẽquaylạidướidướidướimộthìnhthứcKhác,thôngquaquamộtvídụkhác,hoặcCótthểcótthểvớivớimtvớimộtquốcgiakháckháctrongtươnglongtươnglai。
(11:47)Jeremy Au:
nóivềuiềuu,nóthựcsựquaylạivớivớicâuTríchDẫnMàbạnmàbạnềcập,làvề vàtôiNghĩuthúthúthúvịvìlịchsửchsửch。 vàthựctế,rấtnhiềuChínhSáchthươngMạiMàchúngtaCó, ^ cxâydựngbởicácnhàkinhtếhọcmỹ,cả tôi -là,cónhómnhàkinhtếhọcBerkeley。 tôiNghĩlàmộttoungthúvịkhivịkhibâygiờmỹmỹmỹmỹ cácthịtrườngCácượcvàcácdựbáothbáotbámdò〜kiến。 vìvậy,vâng,và。 Yymuốnápnhiềuthuếhơn,mộtthuếnhậpkhẩutoàncầu10%và,thuếthuếthuế60%Ivớivớitấtcảtcảtấtcảhànghàngh基hóatrungquốc。 vìvậy,vâng,tôinghĩivớitôi,quaniểmCủAtôilàchúlàchúngtatasẽthấynhiềuếnhậpkhẩuhậpkhẩuhơuhơuhơuhơnthay thay thayvìt
(12:38)Gita Sjahrir:
t t t tthếgiớc的nghịchl。 tôiLà,hãyNhìnvàonhữnggìtangxảyratrênkhắpeu,úngkhông? vàrấtnhiềuulàkhi,mộtlầnnữa,khiChínhSáchCôngKhôngkhôngkhôngpháttriểnhoặckhôngkhônghôngpháttriểnnhanh nhanh nhanh nhanhnhnhnhưthựcttế, không? sựtrỗidậycủafintech,crypto,tấtcảnhữngngphong phongtràyvàyvàcórấtnhiềuquốcgiaquốcgiakhôngthththeotheokịpvipviệpviệplậpChínhsáchvềcáclitecáccácloạiiiit the the the the the the the the the thecanươ thanhtoánnày,vìhọngunginlàkhôngthểpháttriểnvàkhôngthểpháttriểnnhanh nhanhnhưnhưnhữnhữnhữnhữnhữngunày。 gicũnggiốngnhưtoàncầuhóa,úngkhông? môiTrườngthươngmạitronghệsinhtháitoàncầucủucủachúngtatasẽ vàmộtlầnnữa,bạnCórấtnhàlậpChínhSáchvàkhôngPhảilàChốnglạituổituổituổituổitáccủahọ lãnho,所以vớiCôngChúng。 vàuềuthótạora rakhoảngcáchthôngtinnày。
vậy ^ ugìxảyra khibạnCó,vídụ,nhìnVàocuộcbầucửucửmỹ, ^ igìxảuxảyra khi khi khi khibạncógần80 n n g 80người80người80 lớnhọdưới80tuổi? vàbạnCókhoảngCáchCáchthôngTinnàyvàcũngCómộtkhoảngCáchvềlợiích vìvậy,nếubạn40tuổitrởxuống,bạncóthểcómộtlợiíchkhácsovớinếubạn70tuổitrởlên, ^ ungkhôngkhông? 70tuổitrởlên,bạn 40tuổitrởxuống,bạn vàtôiNghĩlâylànhữnggìbạnangn ^chínhxáclàcuộctranhluận phủ,khôngChỉlàphótổngthốngcủachúngta,màcònlàtấtCảnhữnhữngngngngườikhác,như,tạisaochúngtakungtakhôngtakhôngthể hơntronglậppháp? tạisaochúngtakhôngthểcónhiềuunàyhơn? vàmộtlầnnữa, ^làcâylàcâiCủaCủaCủAIềUg了gixảyra khi raki khibạncócácnềndândândândândândândândândândândândânch。 ngườidânCócảkhoảngCáchvềthôngtingtinvàlợiích。
vìvậy,mộtlầnnữa, ^nhữngngngngnmàtôinghĩnghĩnhinhĩnh -lậpChính -lậpChínhSáchCôngCầnPhảiphải thựcsựxảyra trongcuộcsốcngthực? giốngnhư,làmthếnàomàcácbtrưởngtrưởng印度尼西亚cóthểaraquyết giốngnhư,làmthếnàobạnbiếtbiếcnótnóttồnhưthếnào? vàbạncóthểnóiuiềuvềvềvềvề khibạn,bạnCónhữngngngnhàlãnh lầncuốicùngbạnphảidựavàolươnghưuhưuhưucan sinhxâxãhộihộchộchoặchoặchoặctấtcảnhữngnứnàylàylàylàylàkhinào?
(15:19)Jeremy Au:
hoàntoànto -vớibạnvềnvềnvềvều,vàtôinghĩrằngkhôngkhôngkhôngbaogiờlàdễdàdễdàdàdễcinngcânbằcânbằ ^biếtrằngthuếquanáp的nhữngchiphínày。 tấtcảchúngtatabiếtrằtthuếquanchuyểngiaotàisảnvàphúclợitừngườinàysangnàysangngườikhác。
vìvậy,tôinghĩtấtcảtcảuềuượcbibiếtVàothờimnày。 vâng。 vìvậy,sẽrấtthúvịxemnódiễnranhưthếnào。 tôiVớitôi,thul -ttôitôicảmthấynhưthếgiớisẽtiếntớiviệcttớiviệctrởnênbảohộ vàtôiNghĩkếtquảlàlạmphátsẽduytrìởmứccaohơntrongthờigiandàihơnvìndunếunếuchichi chi sinhhohoạthoạtcủabạnsẽnsẽnsẽnsẽnsẽnsẽmạ vàvìvậynếubạncólạmphátcaovàtrungbình,lãisuấtsẽcaohơnmộtChútChútChútChútChútChútChútChúmsoátsoáti。 vàbâbygiờtấtnhiên,nếulãisuấtcaohơnmộtchútchútthìtth确实vìvậy,thựcsựkháthúvịkhivịythấyCácTácTáctácIpmột,cấphai,cấpbathựcsựlantruyềnquahệthốngng。
(16:13)Gita Sjahrir:
baogồmcả印度尼西亚。 vàmột vàcácquốcgiaKhác。 vàl -làlýdotạisaocuốicùng,vâng,bạnnênLuônquan quantâmInbảnbảnthân。 bạnNênLuôna raquyết cũngchỉcầnnhậnthứcrõrằngngngngngn -tácIn -cóthểnhhưởnhhưởnhhưởngngngượclại, hưởng的thuếquan,quốcgiacủabạnvàtôinghĩ tácInglâudàisẽnhhưởngngngndândândândândândângnhưthếnào。
(16:56)Jeremy Au:
vâng。 chà,tôiNghĩmột的xảxảyxảy, vàtôiCũngthấy ^ th的tháilan。 vìvậy,mộtsốmứcộ vìvậy,chắcchắnsẽthấycáchtiếpcậnvàphảnứngngngngcủacủacáccácc。
(17:18)Gita Sjahrir:
vâng。 vàmộtlầnnữaTôiLàmộtrongnhữngngngườikhôngnhấ cósởthíchcủaTôi,úngkhông? vàmọingườicàngto -toàncầuhóa,họcàngphảipphảimặtvớicácChínhSáchLoạitrừbấtcứtcứtCứnơinàohọ。 họsẽcốgắngtìmnhữngnơikhác,úngkhông? Chuyểngcủamọingười。 alChỉlàCáchMọingườiphátriển。 vàivớivớitôi,a khinhữungin -nàyxảyra,làmthếnào ^bạnchuẩnChuẩnchuẩnbạnbịnbịnthânthânthânthânthânthân bởivìvídụ,印度尼西亚,cónhiềuChuyểnghơnghơnghơngangdiễnra trongnước,nhưngsaunướ bạnCóthểChuyểngiaokiếnthức,bạnCóthểcócáchệthốngthốngmớitạitạichỗicungCùngcungclợicongườichngườidânnhiềuhơn, vàsau的tháchthứcởcởlàlà,làmmthếnàophểbạbạnCnhàHoh -hoạchnhChínhChínhChínhSáchC。 thayvìbảovệ hệngngmớinàycóthểachúngtaếnn
(18:25)Jeremy Au:
vâng。 tôingng。 nóivớivớivớivớivớitôiLà,nóichungchung,nóchỉlàmchonhữngthứvật的chấtchấtchấthơthơthơntừquan p quan ^ quan ^ quan ^quanđmcủaTôi chiphíthấp,giốngnhưtrởtrởthànhmộtChútgiốngnhưmộtTròChơiCyberpunk trong trong trongtonongt trong t trongt t trong theo theonghĩalà,nhưmọiiththứmMọthứtrongtrongquákhứl -l -l -l - vàtôiNghĩrằngthúvịkhithấy ^thấuềui,,trong
(18:49)Gita Sjahrir:
nếubạnthựcsựnhìnlại,mộttrongnhữngng ngthíutthíchKhilàmviệcở印度尼西亚làkhuvựctưcTưnhânCókhảnh - nếubạnngnnghĩvềnhữnhữnggìhọtrảiqua,nhữnggìchúngtôilàmtrongtrongmộtngàyhìnhhình,biếtrằtrằtrằngchúngchúngtôiphảiphảiphảiphảiphải chốnglạikhuvựctưnhân。 thậttuyệtvờikhi khuvựctưnhânthậmchícóthểcóthể họlàmttấtcảcảcácloạiuchỉuchỉ nhưng的khi khitôiTựhỏi, ^gìsẽ hoặcítnhấtkhôngphảitrảiquanhiều ^ ulichỉuchỉul-làmmột vídụ,ngaycảviệclấygiấyphépquỹpquỹphéphéphéphéphéphéphéphéphrấtkhóvàrấtlâu。 vàmộtlầnnữa,córấtnhiềusựsợsợvềvềnhữngumàmàmọingườikhôngihiểu。 cómộtsựhiểulầmlớnvềcácllcllc llc llc llc llc llc llc llc llc l -g。 vànhững的, vìvậy,mộtlầnnữa,tôinghĩngngrằnàyrấtquantrọngchíngChínhphủbắt vớingườidânhọcảmthấyrằnghọlàmộtphầncủaquátr确实vếtthương TMộTMộTBăngDánKhácLên。 cómộtvếtthươngkhác TMộTMộTBăngDánKhácLên。 vàtrướckhibạnbiết的,bạnCóthểkếtthúcvớicvớicácChínhSáchthựcSựCsựtồitồnhhưởnhhưởnhhưởnhhưởnhhưởnnnnngnngnhữngngngngngngườibínhthườngngngng。
(20:16)Jeremy Au:
vâng。 cósựthúcInào ^giảnhóavàvàcắtgiảmcácthànhphầnquanliêukhông? TôiLà,tôiChỉtựhỏi,vídụ,cómộtsựttúcIgầngần
(20:27)Gita Sjahrir:
vâng, ^rồi。 vìvậy,tôiLônnóivớinh -sánglập的lập nhữngsựkémihiệuquảnàyxảyravàtôicóthểgiảiquyếtChúng。 vàtrướckhihọnóibấtcứ mộtthờigianrấtdài,hãyLuôntựhỏibảnthân,ai ganghưởnglợitừsựs bởivìtivicung的b。 vàbạnth的nhiềulĩnhvực,nhưbạnthấnthấythấytthấytthấy làmIgiảiquyếtvấnề。 vàmộtlầnnữa,khibạnnóivềvềvềvềchợplýplýplýabấtcứtcứ tạisaotôikhôngHoàntoànphảnphảnithuế nổi,cácNhàqáquảnlýsẽsửdụngluậtluậlợiilợii。 vìvậy,họcóthểnghĩra nhinhiềucáCáCáCátậndụngngkhuvựcxámnàohohoHoặchọchọttậndụndụngmộtlỗhổhổhổhổhổhổhổhổhổngnào vàl -lànhữungkhiếnnhữngngsựkémihiệuquảnàytồntại。
vìvậy,tôinghĩcung,câuhỏilàliệulãnhlãnh tôinghĩlàvấnchíchínhTrị。
(22:02)Jeremy Au:
vâng。 cóvẻnhưuiều tôiNghĩjokowivừaNói,này,frimngấy vìvậy,mộtsốconsốlàChínhphủ印度尼西亚27,000ứngdụngchínhphủ vàhiệntại,trongnămqua,khoảng386triệuusd usdgunãcchiượcchitạora racácứngdụngmới。 vìvậy,vềcơbản,hiệnnay nay naycómộtsựthúcIlớnlớnể
(22:31)Gita Sjahrir:
tôingng。 tổngthốngjokowi g nnhiềubộngừngngxâydựngdựngdụngdụngdụng,một。 nhưngvớicuộctấngnggầnggầnggầnnnhấtcủachúngtôi,trongtrongtongthự vâng,tôittrảlạiChìakhóaChobộvìhọcảmthấyTệrằngChínhPhủcủaCủachúngtôngTôngtôngChuẩnbịt ^ nmứctấtcảtCảtôi ^ trong trongcáchrấtbuồn,khibạncườikhóc, ^cườkhóc,avềcơcơcơbản -tấn -tấtcảt không? bởivì,哇,vâng, ^làlàutnhấtnhấtMàbạnCóthểcó。 vìvậy,印度尼西亚,cónhiềucuộctấncôngMạng。 rấtnhiều,nhưngcuộctấnCôngCôngkhainhấtvừaxảaxảyra r r r rrấtgầngầngần,chỉvàitrướntrước,trong giữhàngtrămtriệudữul -làmcon tin。 vàsautrongxoắnbuồn,sau khihọnhậnrarằngkhôngkhôngaichịutráchnhiệmVàtráchnhiệm, ^ thimsựt。 khôngAichịutráchNhiệm。 ChúngTôiChỉCácBộtrưởngvàngườigườnggung và。 mộtsựxấuhổ rarằngChínhphủcủabạnchưasẵnsàng,xinhãyquyêngópCholiênkếtNày。
tôicảmthấngngngngngInàythựcsựxảyraở印度尼西亚,vìnóthựcsựphảnánhdúng,úngkhôngngkhông? mộtlầnnữa,câuhỏinày,liệuchínhphủcó。 chínhphủcó。 ngườiphụtráchCôngnghệcónềntảngcôngnghệkhông? Hoặc,họcónổitiếngvớicáccuộcphỏngvấnnownnóivềthuậtngữcôngngngngngngnghệmàmàmàmàmàmàmọhệhệhệhệzvàvàvàvàvàminnialialliennial ^ limennial ^ histhhhọhhọhhọhhọ
(24:32)Jeremy Au:
trời。
(24:33)Gita Sjahrir:
vâng。 vìvậy,mộtlầnnữa, ^làcâuhỏi。 vàbạnKhôngthể bởivìChínhtrịphảiCómộtMụCtiêuhoặcsứmệnhnhất côngDânVàotailtaynhữngngngngngườikhônghiểuhượctầmquantrọngcủanhữnggìhọnắnắmginắmgiữ。 vâng,vìvậykhitôieinóinóinóthựcsựphụthuộcvàodhthuộcvào。 liệuChínhphủtiếpthecóchíchínhTrịcssựcSự phảidẫndắt。 họsẽsẽtCácChuyênGiaVàoChóChứ? họsẽCónhữngngngngườithựcsựhiểubiếttưvấnchohọchứ?
hâyLànhữngcâuhỏithựcsựbởivìchúngtôikhôikhôngthểcómộtlầnlầplạplạikháccủa ồ,nhânTiện,al -nàyr rrấtnhiềuhỗnloạnloạntronglĩnhvựcnhậpcư。 vìvậy,hệthốngtựng,vídụnhưhệhệhệthốthốngtựngtựngchosânbayjakarta,mộttrong trongnhữngsânbaylớnnhấnnhấttrong khu khuvực,
(25:42)Jeremy Au:
hyvọngmọithứsẽtốthơn。 vâng。 tôiphảinóirằngngvềmộthackernóirằng,côngviệciquánhiềuivớivớivớivớitôimraaim ra aim ra aim ra ai ai ai ai ai ràngt。 IvớiTôi,việchuy ^vốngvốntừcộnglàv。
(25:57)Gita Sjahrir:
buồn。 vâng, ^thảm。 gólàcảmgiáccườitrongnướcmắt,urngkhông? bạncườinhưngngthờicũngkhóclóclócvìtìnhHìnhhìnhnhưvậy。
(26:05)Jeremy Au:
ồtrời。 thựcrathìcólýmà,bởivìcó27,000ứngdụng,bạntạora r r rrấtnhiềubềmặtdễbềtễbịtễbị chúnglạitừgóc vàtôiThấyThútoul -cơquannàysẽcgọilàGovtechIndonesia,ngherấtgiốnggovtech govtech singapore,vìvìvậy,vâng。 vìvậy,nóthựcsựlà。
(26:28)Gita Sjahrir:
côngBằngMànói,新加坡 ^tốttốttốtsốtsốviệc,vìvậyvậyvậy ^phảilànơitồitồittồnhấtệnhất
(26:35)Jeremy Au:
vâng,chạmgỗ,vìkhôngbaogiờtbiếc。
(26:37)Gita Sjahrir:
chạmgỗ。
(26:37)Jeremy Au:
bạnKhôngbaogiờc,bi gi t C,vìvậytôiSẽkhôngTuyênbốChiếnthắngcho cho cho cho singaporebởivìcóthểtuầntuầnsauttuầnsaubạnsẽthấy,ồ dùsaochưaxảyravàhyvọngngnókhôngxảyra,nhưngbạnbibiết
(26:50)Gita Sjahrir:
vậy。 vâng。
(26:51)Jeremy Au:
tôiVItuanm -thúvịmàbạnn n n nlàngoinlàngoàiviệccắtgiảmquanliêu,bạnngnnghĩcơcơcơcơhộinàonàonàocó
(27:02)Gita Sjahrir:
mộtlầnnữa,khibạng ggiảnggiảiquyếtbấtkỳkỳkỳkémihiệuquảuảuquảnào,hãyLuônhỏiai ai ai ai ai ganghưởnghưởnglợitừs vìvậy,thayvìcáchtôinhìnnhậnOnnó,thayvìcốgắngchốngchốnglạihệthốngthốngthống,dotạisaotạisaotạitạisaotôitôikhông ^khiếnnhữngngngngngnangbơitheomộthướngchuyểnsanghướngkhác。 ChỉCầnNnghĩvềCáchbạ nhậptừừ。 làmmthếnào ^bạnthythếnóbằngngngngnthunthunhậptừmộthệthệthốngngngkhác? mộtnguồnthunhậphợplý, ^ ngng n。 làmmthếnàodn -bạntạntạoracácIlựcIlựcIlựcIngườingườikhôngcảmthấyrằngsinh sinhkếcủacủahọbịbị vàtôiNghĩcthựcsựlàcâuhỏilớn。 bởivìmộtlầnnữa,khibạnggắngloạibỏnhữngngngngngngườitrung gian,tôiilônththấylàmộ cáchnào。
vìvậy,nónónhiềuhơnvềcáchbạnlàmviệcvớihọ? vậy -làmthếnào ^bạnchínhthứchóaHọthậmChí? làmmthếnào ^bạnChínhthứchóahóaHọVàomộthệthống? ^họkhôngcảmthấyrằngbằngcáchhỗtrợtrợhệthống,họbịloạibỏ。 vàtôiNghĩchựcsựlàcâuhỏi。 thayvìloạibỏmọingười,tìmcáchKếthợphọphọ,nhưngtheocáchhợplýplýplýchcobấtkỳtkỳnàomàbạnàomàbạn nhưngcho n nay,thànhthậtMànói,nhiềuhệuhệthốngchưalàmmtttrong trongviệcgiảliquyếtquyếtvấn họthườydễydàdànghơnnhiềuchỉchỉcắtbỏmọingười。 cắtbỏmọingười,cắtbỏcácKênh,vàcâuhỏiduynhấtbạnsẽnsẽ nónhiềuhơnvềcáchbạntìmCáchKếthợpmọingười? làmthếnàodnàbạbạncóượCsựngngng? vàtôiNghĩrằngviệccóượCsựcsựcChobấtkỳtkỳnvấnnnàomàbạng g ginggắnggắnggiảnggiảl -quyếtlàrấtlàrấtquantrọng。
(28:43)Jeremy Au:
vâng。 cóvẻnhưnhưngườichiếnthắngduynhấtchắcchắnlàcácnhàpháttriểnứngngngngngngngdụngchochínhphủ。
(28:47)Gita Sjahrir:
vậy。
(28:48)Jeremy Au:
vâng。 trênghichúc,hãykếtthúcTại。
(28:50)Gita Sjahrir:
tuyệtvời。 cảmơnbạnrấtnhiềuvìmộtCuộctròChuyệnthúvịvịvềvềChínhSáchCông,kinhtếvànhữnggìmọing。