LonelyTech:dịChbệnhCôn,bạngnghànhkỹthuậtsố&sảnxuấtsựthôngcảmgiả -e445

“giảiphápthựcsựchonhữcóthểcóthểlàxâyxâydựngcộngcộngcộngthựcsự gialàmộ hoàntoànổn。 hànhaisẽlànhớrằng -chỉlàsựthôngcảmgiả。 chúngta。 -Jeremy au,主持人CủA勇敢的东南亚技术播客

“tôilongạihơnvềcáctácdụngphụcủacácmốiquanhệaihệai.tôi.tôlolắngrằngrằngchúngsẽkhôngsẽkhôngbổ thựcsựgiữangườivớinhau。 nhưmộtcuộcchiếncôngbằng。 -Jeremy au,主持人CủA勇敢的东南亚技术播客

“mộtxuhướngkhácmàchúngtat ta tthấylàsựytếhóangàycàycàngttàngttàngcủaC。 mộtsự Xãhội。” -Jeremy au,主持人CủA勇敢的东南亚技术播客


Jeremy au a a au lphásựgiaTgiatăngcủa“ lonelytech”(côngnghệcô ^ n) thấymộtngườithoungtthngthngtácCôngKhaivớivớivớimộtbạngáitrêntàu, 所以。 chẳnghạnnhưRosannarAsanna rAmosvàscottlậpmốpmốiquanhệth - thảoluậnvềnvềl笔dotạitạithay ^ t thay ^ trong trong trongcấutrúcgiaCấ tìmCáchPhụcvụ,thươngmạihóavàyhọchóakhoảngtrốngthịtrườngnày。 CảnhBáovềnhữnghậuquảxãhộitiềmẩn,baogồmviệccáccácmốiquanhệcsựnxộnxộnxộnbị Jeremykêugọixâydựngcộngthựcsự,duytrìsự mốiquanhệgiữangườivớinhau。

ChỗChỗtrợbởievo贸易!

Evo CommerceBánCácSảnphẩmbổsungchấtlượngcaogiácảphảichăngvàcácthiếtbịChămSóccánhân ,hoạt hiệuhiệustryvcấpcấpCácsảnphẩmchấtlượngngngnhưtạis salondànhchosửngdụngtạngtạngtạinhàvàvàvàvàtirựctiếctiếpchongườitiêngiêngquaqua qua qua qua qua quacáckáckánh -ticánh -vtrýdrýcanh - bbacklàthươnghiệudẫn tìmhiểuthêmtạibback.covàstryv.co

(01:31)Jeremy Au:

chàomọingười! bathángTrước,tôinangTrêngngvềnhàtrênmộtchuyếntàuInging。 tôinhậnthấngngngngngngườiđn tbêncạnhtôirấtbậnrộnrộntántántỉnhvớibạngáiaicủam nh。 thựun -thựcsựlàmtôingạcnhiênvìbạnsẽtthấyngườingườitatrêntàunhắntin tinvớibạnbạnbạnbạnb。 tôiChỉkhôngngờrằnglạicóaicôngkhaiTántántỉnhvớibạngáiaitr园

(01:52)Jeremy Au:

cuộcgặpgỡpgỡpryềncảmhứngchotôivivềtvềCôngnghệcôơn。 tấtcảchúngta,conngườilànhữngngvậtxãhội。 nếuchúngtalàmộtphầncủamộtgia gia gialớnh -hòahòavớivớibạnb。 nếubạnmn mnhởnhàvàvàvàvàvàtr) chúngtacảmthấyCôn。

cô ^làmộtcảmxúctựnhiênvìcôơ côơncóthểcảmthấynhư cảmth的côơnkíchHoạtCácphầncủanãoGiốngnhưcảmgiácImgiácImgiácInaunvềnvề cônảnhhưởnhhưởng= nchúngtataởmứcImxúc。 nócũnhhưởnhhưởng的nhchúngngtaởmứcItinhthầnvàthầnvàdonónónowaunChochúngtavềmặtthểmặtthểmặ

sựcô ^ nlàmtàmmtnguycơtửvongsớmvớitỷlệnguycơtươngtươngvớihút15°thuốcmỗingày。 trongcáctậptrước,chúngtôivềlýivềlýidotạissựnc。 hiệntại,cứmỗihaingườimỹthìcómộtngười,tứckhoảng50%cảmthấycôthấyCôthấnvàmỗinăminnămin根。 cácLýdolànhânTố。 cónhiềulýdo chochiềuu。

^tấutnhiên,làmọingười cómộtsựmấtMátMátTrongcấutrúccủacộngng, ^ cbiệtlàvềmặttổcChứccộngcộngồng。 cóbaonhiêungườithựcsựtailàhàngxómcủahọhhọcthậmchímchímờihọquahọquaqua qua qua qua cácHoạt的cộngcộngtruyềnthốngnthốnhưcácTổChứcvàthựchựcHànhtânhtânhtâmlinhlinh linh gianggiảmdần。

vìvậy,nhiềungườicảmthấycôơ kếtquảlà,mọingườicónhiềucơchếchếiphótruyềnthống。 rấtnhiềungườichuyể nơikhc。

(03:33)Jeremy Au:

mọingườidànhnhnhnhithờigianhơntrựctuyếntrongCácCộngcộngtrựctrựctrựctrựctuyến thấymộtreddit,mộtsubredditphùhợpVàbạncóthểsốngvàthảoluậnn的luận

mọingườipháttriểncácmốiquanhệngngngng,nơihọngưỡngưỡngưỡngưỡngngmộngngngngngngngngngngngngmộcácngưỡcácNg。 người,nhưngChúngtatathờphượnghìnhảnhvàgiọngngngnóiCủAhọtrênMànhình。

tuynhiên,chúngtabiếtrằngnhữngngngngngngngôisaonàykhôngthể bạnCóthểlàngườihâmmộcủa布兰妮·斯皮尔斯(Britney Spears),nhưngchúngtacũngbiếtởmứcIn -c.nàorằnàorằ

trênthựctế,nhữngngngngườikỳquặcnghĩcnghĩngringng britney spearsbiếtvềttattrởtathànhnhnhữnhữnhữnhữnhữtheodtheodththeivàcốgắnggắngxângxângxâmnhậpVànhậpVàocuộcssốngcủAngcủangcủang。 biếtbạnrấtrõ,vàtựnhiên,bạncũngngbiếttôirấtrõ。 vàlàkhiCácNgôiaphảiphảiphảavàoanninh ninhbảovệsựsựs

(04:27)Jeremy Au:

chúngtata gchứngkiếnsựgiatăngcủacôngnghệcôn。 ^ glàcáchviếttắttắtcủaTôichobạngnghànhkỹthuậtsố。 vìvậy, ^nàybagồmtừbạngáiVàbạntraiaivàtấtcảtcảcảcácloạigiaodiệntròchuyệnkhácnhauMàvềcơ

^uẹp的củaMôhìnhsảnhsảnphẩmnàylàbâygir -bâygiờgiờc都是vàbâbygiờhọnóivớiChúngtarằnghọyêuchúngtacũngvậy。

bạnquantrọngvớitôivàbâygiờ,tôicảmthấyrằngtôicũngquantrọngvớibạn。

(04:56)Jeremy Au:

Rosanna Ramos,36tuổiVàlàmẹcủahai g con,ChiasẻrằngCôvàkếthônảovớivớivớivớimộtngườibạnồngngh - mắtxanh,nhạcindie,làmviệcnhưmộtchuyêngia ytế。 sởthíchcủaanh talàviếtLách。 anh tathíchMàumơvàquantrọngnhấtlàkhôngCóphánXét。 vìvậy,côt -thônvớianh ta。

mộtvídụkhác -làscott,mộtKỹSưMáyTính41tuổitừ俄亥俄州。 vợtthậtcủaanhấyypháttriểnchứngtrầmcảmsau sinh。 vàmặcdùcôấydầnhồiphục,họvẫnKhôngCómốiquanhệchồngvợvợvợtrước

vìvậy,anhấybắt的cómộ vớiCôấy。 vìvậy,anhấycảmthấytốt。

cóhàngtrămCâuchuyệnvềnhữngngngườivớivớivớicácbạnghồnghànhaicủahọ。 bởivìcácbạngnghànhai ^giảnhơnhơnhơnnhiều,dễdànghơnnhinnhiềusovớicácbạnnghồnghànghànhconnh conngười。 khôngCósựcgicgiận,khôngCósựghêtởm,khôngCósựbấtổn,chỉlàmộtailuônluônluônluônlluônở

tuynhiên,thựctếlà,họlàmáyTính。 khibạnviếtmộttinnhắnchobạngnghànhai, ^ ntừnttừntừmộtconngười。 khibạnnhậncmộttinnhắnyêuthươngtrảlờilại,bạncảmthấynhư tuynhiên, ^làmộtphảnứngngtrìnhTừmộtừmộtmôhìnhnhnhnhnhnhngữlớn。

(06:08)Jeremy Au:

quantrọnghơn,họượ tạo。

làmộtNhà nhậtbảnphảiphóiphóvớivớiềunàytừkhálâu。 ngườinhậtCómộtthuậtngữcholoạihìnhkinh doanhnày,“ jaku-shaeigyō”。 nóntừhaitừ。 ^utiênlà弱者(jaku-sha),cónghĩalàngườiyếuốuốuốivàdễtễtổntthương,営业(eigyō)

vìvậy, Họ trôngnhưhọchộcthânvàcómặt VàVìvậy,nhữngngngngườicôơntrởthànhnhnhngườihâmmộcủanhữngngngngngngngngôisaonày。 vậytươnglaisẽra sao?

(07:01)Jeremy Au:

vậytươnglaisẽra sa sa sa sa savớivớicácbạngnghànhai? trướchết,sẽcónhiềuloạibạngnghànhaihơn。 chúngta -tathấynhữngcâuchuyệnvềbạntrai,bạngái,tìnhnhân,chồng,vợ。 ChúngtaThấytrẻem,bà,cốvấn,ngườithôngthái, ^ngngnghiệp。

nhữngngườibạngnghồnghànhainàysẽtrởnêntinhvihơn,vìchúngtrởnênn) một -làcácIngũsẽsẽngàycànggiỏihơntrongviệcsảnxuấtvàtvàtạ cácMôhìnhaisẽtrởnênNênnGàyCàngcánhânhânHóatheothôngthôngthôngtincủabạnvàbạnlàai。

môhìnhkinhdoanhằngsauviệccungcấploạibạnghànghànhkỹthuậtsốnàycũnàycũn -phátpháttriểnvàtriởnvàtrởnênttrởnêntốnTốntốntốntốnhơntheo theo theothờigian。

ginàygiốngnhưcâuchuyệnvềkhoaitây。 tôiLà,tiênbạnCókoitâyluộc,saul -lànướngng,sauchúngccắtravàChivàChivàChichi chi chi chi chi chichiên。 vàsaunótrởthànhkhoaitâchiênởMcDonald's。 vàsau歌曲歌曲,chúngtrởthànhkhoaitâyChiênGiòn。 vàsaunhữngkhoaitâyChiêngiònnàytrởnênnênnIngàyCàngtiêntiếnVàChếbiếnhơnhơnnênnênnênnênnênnênênênênVôcùngngngngngngngngngonmiệngngngngngng。

khoaitâyChiênGiònNgonhơnnhiềusovớikhoaitâyluộcbìnhththường,mặcdùchấtliệukhoaikhoaitâytâycơbản -giốngngnhau nhau。

nóicáchkhác,cáchMànócCôngComngthứchóavàvàvinbiến ^tạora raliềulượulượngcaohơnKhiếnnownnown nowttrộttrộihơnhơnrấtnhit nhitnhiều

cũnglàcâcthigngngngvicungtatựnhiênthíchtráiCâyvàbâyvàbâygigiờl -tacótacótacóthểlàmmmtráiCâytráiCâyCâythànhnhnhnhnướcéptráiCângungungunnhnướ hơn。 vàsauchúngtaCóthểChưtthànhxi-Rôngôngôngô果糖caovàthêmvàovàovàovàotcảcảcácloạisảnphẩmManglạilạilạiullạullitiềulượnglượnglượnglượngcaohơn。 vìvậy,thựcphẩmtrởnênngonhơntheoththờigian gianvànógiảiquyếtcácvấnvấn

(08:30)Jeremy Au:

mộtxuhướngkhácmàchúngtathấylàcácCôngTynàysẽnàysẽn -sẽngàycàngyhọchóaSự sựcônKhôngChỉlàmộtcảtcảmxúcbthườnhthường,nósẽtrởth -thànhmộtsựtsựthiThiếuhụt,một sốlàcáchtốtnhấtgiảiquyếtnó。 aliềunàysẽgiúpBìnhthườnghóaviệcsửdụngcôngnghệnàytrongxãhội。

vìvậy,cónhữnglợiíchvàhạnchế。 lợiíchtấtnhiênlà,nếucómộtChiếcIchiinhnhôra,thìsửdụngmộtchiếcbúa。 nếubạncảmthấycôơn,thìhãyNóiChuyệnvớibạnBè。 vànếubạnKhôngCóbạnb。

tôilongạivềcácTácdụngphụcủaunày。 tôilắngrằngcácmốiquanhệaisẽkhôngbổ tưởngvềsựthânMậtnhântạoMàkhôngCóbấ nókhôngcảmthấynhưmộtcuộcchiếncôngbằng。 cácmốiquanhệconngườisẽtrởnênquácăngthẳng,quágồghề,quáthấtthường。

(09:24)Jeremy Au:

vậyChúngtaCóthểlàmgìvềunày? giảiphápthựcsựchonhữngaithểkhảkhảnăngLàxâydựngcộngcộngcộngthựcsự。 giand -gian gian gian giangianglòngVàcởimởvớivớinhữngconngườithựcsự sửdụngai t n根vàtròChuyệnvớnvớiaiaimcáchGiảiquyếtCácvấn chìakhóaởl -làsựuềuộnh。 ^nàytươngtựnhưlờikhuyênMàchúngtôi ^ a ra chonhữngngngngngngườiuốngrượu,nhưngChúngtôiikhôngtôikhôngMuốnhọtrởtrởtrởtrởtrởthànhnhnhngườinghInghinghinghinghinghinghinghinghinghinghingenrrượu。 chúngtôikhôngngạingườingườin khoaitâytâyChiên,nhưngchúngtôikhôngMuốnhọtrởnênênBéoPhì。

tôinghingờlờiklờikhuyênsắpttớisẽdànhchonhữngngngngườingười giả。 conngườitựnhiêncảmthấysựthôngcảmvớingườikhác。 vàchúngtagiảnhrằngngngngngngngngkháccũngcảmthấysựthôngcảmvớichúngta。 ^làmộtgiảnhcôngbằngtrongtươngtácsinhhọccủaconngười。 vàuềuKhôngKhôngKhingkhilàgiữabạnvàmộtMáyTính。

bạnCóthểyêutaylor swift,nhưngtaylor swiftkhôngquantâminbạn。 bạnCóthểquantâmIthếnmộtMáyTính,vềnhữnggìhọnóirằnghọnghọ

sựgiatăngcủacôngnghệcôn,thẳngthắnMànói,làkhôngthểtránhKhỏitừgócnhìncủaTôi。 vàvìvậy, ^thựcsựquantrọng Qua MarketingvàCácKếHoạchkinhdoanhcủatấtcảtcảtCảCảCảCảCácBạnghànhkỹthànhkỹthuậtsốnàyvàivàbiếtrằtrằtrằtrằngChúngChúngCóngcóthểlàmMMộtC。 chúngta,nhưngcuốicùng,chúngtanênChọnquan quan p quangaimcủariêngMình,sựuiềuềuộcủariêariêariêngmìnhvàcácmcácmM Mitionqácmmố

mỗixâxâxâcxâcxâydựngtrêngngcộng ^ ng,vàcáccộngcộng ^ c c ccấuccấuthượccấuthtànhtừcácbộlạc bạnVà®Ngngnghiệpcủabạn。 vàtrongbộhoặcCácBộConcon,bạnCónhữngngngngngngườiThânyêunhấtCủaMình,nhữngngngngườibạntốntốtnhấtnhấtcủtcủabạn,vad vàtấtcảnhữngngngn -nàycómốiquanhệvớibạn。

nếumọingười nhữngliênkếtnàysẽyếultêmnữavàtàttốcvàtrởnênphânMảnhhơn,

tôiMuốnchiasẻtcâuchuyệnvềmộtngườitngười ^ tláthưxinlỗigửichotôi。 thậtkhông,láthưxinlỗinàyràyràngràngciviếcviếtbởichatgpt。 nókhôngcảmthấyChânthànhchútnào。 vìvậy,côấylàngườicùng。 côấyvềmặtkỹtthuật的,chính,làmviệcvớichatgpt,saochépvàdán,gửi,gửtvào,电子邮件khôngCósựthôngcảmthựcsự。 nókhôngChânThành。

vìvậy, ^ uchúngtaphảilàlàlàlàhthưnhưnhưnhữnhữngườiTiêungngvàngườisửdụngcôngCôngngngnghệ mình.å

上一页
上一页

Roy Ang:từGiámIcrabrgrab grablậplậpevo Commerce,bíquyếttiếpcậnngườitiêudùng&vượtqua qua quat quaquathách

下一页
下一页

印度尼西亚:thuếnhậpkhẩutrungquốc200%,tấncôngransomware282cơquan&hợpnhất27.000+dụngdụngchíngChínhphủvớvớvớvớvớvớigitagita gita sjahrir -e446