奥德拉·帕卡尼特(Audra Pakalnyte):马来西亚từ立陶宛,thíchứng和

“TôiCómộttuổtthơttrongtrong gia gia giA trunglưucóbaCôcongái。 rã,và tôiThửsứcvớicácdoanhnghiệpmớivàivàinnămmộtlần,vàcáccáccuộctròChuyệntrongbữa này ^khắcsâuvàotôirằngbạnphảiluônSẵnSàngbắt - 奥德拉·帕卡尼特(Audra Pakalnyte)

“ quytrìnhcủaChúngtôibaogồmrấtnhiềubảngtrắngvàphòngHọp,nảysinhtưởngvàphácphácthảokhungthảokhungtưởng。 thảokhung ngaylậptứckhichúngtôithảoluậnvềcácMôhìnhKhácNhau。 chúngtôiSẽdànhnhiềuImmuộn nhưchatgpt,nhưngkhiph,nóliênquan ganccuộctròChuyệnthựctếgiữangườivớinhau nhau nhau tôilênkếhoạchChobữatối,tôisẽgửimộ Chúng tôi thậm chí còn thử nghiệm với các khung hình người mua giống TikTok, giới thiệu trải nghiệm tại các spa, thẩm mỹ viện hoặc nhà hàng — những ý tưởng thực sự tuyệt vờivàothờiim。 - 奥德拉·帕卡尼特(Audra Pakalnyte)

“tậptrungcủachúngtôivàocácngànhtiêudùngxuấtphátphátmộtphầntừntừntừnềntảnềnề nhữngcơhộilớnmànhucầungàycàycàycàycàngtt ngcủatầnglớptrunglưulưulưuivớivớivớicácsảnphẩmvàdphẩmVàdphẩmvàdịchvụchvụchvụcậdịcậtiếpcậntiếpcậnvàgiếnvàgiágiágiácả khuvựcnàyCóhệsinhtháitrưởngthànhmạnh tôi; ^cượCvàokhảnăngcủanhàsánglập。 - 奥德拉·帕卡尼特(Audra Pakalnyte)

·帕卡尔尼特 第一步

马来西亚Từ立陶宛:lớnLênLênlàconouttrong bachịemgái,tuổithơcủathơcủaaudra audra audra audra audrautricaunthànhthànhbởiquátr确实cácCuộcTròChuyệncủachamẹcôvềnhiềuênoêndoanhkhởinghinghiệp nhữngtrảinghiệmanban vớisựtìnhCờvànhậnraracơhộunglúc,côtounthounglunglúc,马来西亚启动

Thíchứng和dùngtạiIôngNamá。说ã lànhânviên VựC。 côchiasẻnhữngBàihọchànghàngdànhchocácnhàsánglậpmuốpmuốnthựchiệnchiệnchiếnlượcnày。

trongquátrìnhChuyển tiêudùnggiaiđU。 vớicáckhoảnầ trường。 kiếnthứcnàyhướngdẫnquyết

Jeremyvàudracũngluậnvềnvềkỳnghỉ“ detoxkỹthuậtsố”củaCô,sựkiêncườngcảmxúccầnthithi thi thi thi thi thi thi thi thi thi thi thi thi thi thi thi thi thi thi thi thi thi thi thikhởinghinghinghiệpVàcáchchsuy ngh s suynghĩuthấuá

Tham giacùngchúngtôitạitạigeeks在海滩上!

bạnKhôngMuốnbỏlỡlỡlỡgeeks在海滩上,hộinghịkhởinghinghi nghi nghinghộC tham giacùngchúngtôiTừngày13°nngày15tháng11năm2024tạijpark岛度假村ở sựkiện -nàyquytụnhữngngngngngngngngngngngngngngnghệ wăngKýtạigeeksonabeach.comvàsửdụngmãbraveseaể

(01:39)Jeremy Au:ChàoAudra,rấtVui CMờIbạnLênChươngTrình。

(01:41)Audra Pakalnyte:rấthânHạnhc tham gia。

(01:42)Jeremy Au:ThậtVui KhiCùngTham Gia面板Echelon E27,VàtôiIlằngng,biếtKhông? họkhôngghilạibuổinày。 họkhôngChiasẻ。 chúngtaphảiCómộtCuộctròChuyệnKhácNữAvớibạn。 rấthàohứngkhibạnchiasẻcâuchuyệncủamình。 Audra,bạnCóthểChiasẻd。

(01:56)Audra Pakalnyte:ChắcChắnrồi。 tôilớnLênvàhọctậptạilithuaniavà15nămtrước,马来西亚。 ^lànơihànhtr确实nhữngngườitiênphongphongcủannăm2008đ lúcugặpnhau,mọingườicườucườucườucườuarấtnhiềuvàtôivàtôivàtôivàtôi ^nghĩ,“ a -làmột và15nămau, Năm2015chúngtôibắt ^làhànhtrìnhcủaTôiTừ trongkhoảngthờigiant,tôicũngtựmìnhlàm启动trongvàinnăm,nhưngKhôngthànhcônhCônhCônhCônhCônhCônh -hainhàsánglậpnữpnữkhôngkhôngkhôngkhôngthểhuythểhuyhuy ng vvốn。 tôirấtvuikhiCóthểChiasẻtTêmvềuiềuI。 tôicũng的tronghệsinhthái创业公司,tổChứchackathonsvàcácChươngtrìnhchonhữngnhữnh -nhữnhânkhởinghởinghi nghi nghinghiệp nglựcởcở。 vàgiờờ

(03:10)Jeremy Au:VậYlớnLênởLithuaniathếnào?

(03:12)Audra Pakalnyte:thậtthúvị,tôiptttuổittuổithơtthơtthơtthơ bạnbiết的,tôilàconouttrong gia gia gia bachịemgái。 bốtôip。 alókhôngphảilàcâunóiing ^ n trongthếgiớingàynay,nhưngtôilớnlênlêntrongtrong gia gia gia gia gia gia gia trung trunglưu。 tôiNghĩrằngtừnhỏ tôisinh ra trongmộtquốcgiakhôngcòntồntạinữa,liênxô。 sau tnướctrởclậclậpvàcórấtnhiềucơhộihộixâxâydựngdinganh nghinghiệptừconsốkhông,xâydựngnềnkinhtế。 chamẹtôiLiêntụcthửnghiệmcácdoanhnghiệpmới。 tôilônngheCáccáccuộctròChuyệnvềvềvềvềvềvềvviệc“ ^unàykhôngihiệuquả aliều的thửingphảithửithửlạinhinhiềulần。 khitôilớnLênvàChọnnhữngnngviệcmuốnlàm,tôip phảilàutôiMuốn。 tôipttrịkinhdoanh,vàsau的trịKinhdoanh,sauvàinăm,tôibắtbắt làlúctôinhậnrar rthựcsự, ^bạnchọnchọnphụthuộcvàocáchBạnbiếnbiếnnownnóthànhhiệnthực。

(04:29)Jeremy Au:VậYbạn -làconcả,congiữahayconút? tôrấtTòmò。

(04:33)Audra Pakalnyte:TôiLàConút,ngườiCóthểlàmbấtCứ khôngCókỳvọnggìvìvìvìvìtbiếtkhông,concảthìphảihọcCáinày,làmcáikia。 vớiTôi, ^là'bạnlàngườithứba。HãyLàmIminmitegug。

(04:45)Jeremy Au:VậYBạnCóHọCGiỏivìvìvìvìkhôkhông,haybạnlàngườinổiloạn? bạnCóphảilàngườivuivẻ,hàihướckhông? những的,

(04:53)Audra pakalnyte: ^củaTôiTốt,nhưngtôilônngồiphíaphíaphíaphíaphípvớinhữnhữnhữngngatrẻhứatrẻhứatrẻhư tậptốt。

(05:02)Jeremy au: ^ nkhôngMuốnlàngườiquáxấuXa,nếukhôngth确实vậylàbạn

(05:13)Audra Pakalnyte:CâuChuyệnthúvị。 ^làmùaIngvàmùamùaIngcủaChúngtôiThậtkhắcnghit, ^ khi khinhiệt rấtlạnh。 tôip。 côấy的nhtừnhtnhữnghnhữnghòoNhưtiomanvàperhentian,vàchúnglànhữnghònghònnghònIn tôinghĩ,“mìnhangl -làmgìởmùa”lạnhgiánày?” hãytìmcáchthoátkhỏiunày。 rấtnhanhchóng,côấyythi thithiệutôivớivớivàingườingườivàvàvàvàivàithángau,马来西亚。

(05:45)Audra Pakalnyte:

tôip,“biếtkhông,cólẽ”ở các启动, ^utrởnênrấtthúvị。 hếtdựán -nàydựndựndựánKhác,cơhộinàyn -ghộhộhộikhác,tôiiLuônbậnbậnrộnrộnvìtôiitôiithấythấythấycơcơhộhộhộhộhộhộntrongcácthtrongtrong trong trong trongtrongtrườtrườn -bởivirườ cácdoanhnghiệptrên互联网vẫnCònRấTmớimẻ。马来西亚MộTCáchrấtTìnhCờ。 tôiChưabaogiờnghĩnghĩrằng的sẽlàngôinhàcủamìnhtronghơn15nămqua。

(06:05)Jeremy Au:

Thậttuyệtvời。 nghenhưmộtchút可能vậy -làmthếnàobạnnlàmviệctại创业公司? TôiLà,mộtchuyệnlàbạnquyết

(06:19)Audra Pakalnyte:

tôiNghĩrằngkhitôinlạibấtkỳtkỳb b btiến -nàotirongsựnghiệpcủaMình,quyết cóhọc的g。 khiTôig guala lumpur,tôibắt的gặpgỡpgỡpỡmọingười,mởrộngmạnglưới,vàtôiouthãtựhỏi:“ ai aiaiở nóiChuyệnvớinhữngngngười。 vậylàrấtngẫunhiên,mộtngườibạn khaileenóirằnghãyn。 vàtôi,vìlàtôi,thậmchícònkhôngGoogleXemHọ

(06:55)Jeremy Au:

thúvịthật。

(06:55)Audra Pakalnyte:

tôiChỉgửimột电子邮件cho khaileevànóirằng:“nàykhailee,ngườinàyvàngườikia kia kiabảochúngtanênnênnênnóichuyệnv。 vàingàyau,chúngtôichuyệnvàcuộctròChuyệngdẫnMộtCuộpKhác,r 2 niên``namávàvàthựchiệnmộtBáoCáovềCảMnhậnCủnCủaand anh anh anh anh anhniên`namávềvềvềviviviveviviễncảnhcảnhtrong trong trong trong 5°nế ^làmộtChươngtrìnhrấtthúvịlàmviệc。

vàsauchúngtôixâydựngtoànBộ,bạnbiết的,nhữnggìbắt mộtlầnnữa, ^làcơhộiMàtôimàtìmthấymộtCáchrấttìnhCờ。 tôitinrằnếubạndiễndiễn XuấtHiệntrướcmắt。

(07:41)Jeremy Au:

gingvậy,giờlâykhailee ^thànhhuyềnhhoạithoạithoạsinhhệsinhtháiIthôngNamá。 vậyanhấynhưthếnàokhikhibạngặpanhlầnu? cảhaibạnumớibắt Sao Sao?

(07:50)Audra Pakalnyte:

chúngtôikhilànhữngatrẻ25tuổi, ^ angtìmcáchCáchlàminm vàCórấtnhiềucốcốgắng,nhiều gian gianrấtvui。 aliềuttnhữnhữngngngngngngngngngnhữuhầuhồuhồuhồuhồuvàsaunày -lày -lày -lày -lày -làlàlàtcảmọingườingườingườingười khaileevàjoelLuônưutiênconngườivàkhôngbaogiờpthỏpvềpvềkếkếk tôinghĩrằng的u r r r rav ng ngaytừnhữngngngngng -ng -ng -yầu,vănhóanàysaunàyauthótitiếpttụptụctụctụctụ vàtôiouth -rấtnhiềuniềmvui,nhưvnhưvnhưvnhưvòngcủachúngtôlàmộtngôinhàcóhồbơi ^lànhữngngngngng -thángI)cuồngngcủa创业公司hồi。 chắcchắnChúngTôivuivẻvẻ。

(08:29)Jeremy Au:

vàuthúvịlàbạn côngtytyutiênul-làgócnhìntruyềnthông?

(08:36)Audra Pakalnyte:

ban的nhưulàmộtdiễntanthanthanthan anthh anthhnh and thanh thanh thanh thanh thanh quora quora chonhữngngngườngườngườnóivềCơ kết,giúpcácthươnghiệutiếpcậnvớithếthếtrẻtrẻquaviệcIviịnhvthươngthươunghiệuvàquảngbácChácChisChiếndịchcủchCủAhọ cuốicùng,nó ^trởthànhmộtCôngTytytruyềnthôngng,nơimàchúngtôiigiankhônggiangian tinttinttức vìvậy,cókhánhiềulầnthay thayhướihướngi。 tôiNghĩlàhànhtrìnhthựcsựcSựCsựcủaMọI创业:bạnbắt

(09:11)Jeremy Au:

vàrồi,saucôngtytyutiênphó,bạnbắnbắt bốicảnhcủanólàgì?

(09:17)Audra Pakalnyte:

ồ,cơhộiđ ^củaCủaChúngTôiTạis say说,“hãythửnghinghiệmvớimôhìnhthươngmạiiệntthươntử Năm2009,2010,chúngtôi ^nhìnvềphíaMỹthitnhiều,vànóirằng,“cáigìhiệuquả ^làhệsinhtháiHồi。 cáctrangưuu,tranggiảmGiáđ vìvậy,chúngtôip。 aliềuIkháthúvịvìmỗingàyChúngtôiChỉmớibắt

(10:18)Audra Pakalnyte:

vậyhọhọđnvàhỏi:“chúngtôisẽmuaCôngTynào?” vàcuốicùnghọunghọmuacôngtycủachúngtôi,groupmore。 sau l, thựcsựlàmộtcơhộilớn。 chúngtôipth ranhómriêng,thửnghiệm,vàsaunónónótrởthànhmộtM。

(10:27)Jeremy Au:

XâydựngCôngTytylhưthếnào? bởiVì,rõrànglàthươngngngvớigrouponvôcùngnóngnóngbỏnghồis。 vàmặcDùbâygigthìgrouponkhôngCònnhưtrước,nhưnglúcInónólàmộtthươnghiệurấtNóng。 vìvậy,từbêntrong, ^ a ra sao?

(10:34)Audra Pakalnyte:

tôivẫnCònnhớgiaodịch

(10:37)Jeremy Au:

mộtgiaodịchtốt。 tôiphảinóithật,mộtgiaodịchtốt。

(10:39)Audra Pakalnyte:

giaodịchthứhai -hailàvềbắncung。 tôi®hỏi,“ aisẽbắncungnhỉ?” ^làmộtdịChvụrấtngẫunhiên,nhưngkhibạnmớibắt nórấtthúvịkhilàmviệctrongmộtcôngtypháttriểnnhanh nhanhnhưvậyVì,chỉsauvàingày,vàituần,vàituần,vàituần,vàitháng,tritriểnrấnrấn。 chúngtôiThựcsựphảichuyểnsangvvănphònglớnhơn,táchcácnhómvàph -phânChiachia chiaràrànggiữa说Vàgroupon。 ^làkhiquyết的thah haicôngtyty ty ty ty thayvìmột。 vàsauI,tấtcảnhữngngngườichơichơikháctronghệsinhthái

ThànhthậtMànói,acólẽlàsựkếthợpgiữa可能,sựphấpnhậncủncủncủncủathịtrườngvàthựcthựcthực alchỉlàsựcthựcthikhôngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngườigiỏinhấtvà rấtthúvịkhichichứngkiếnuều。 vàsauó,nhanhchóng,sáubảynămau,chúngtôipôilạiGroupon。 aliều的cũul -cũtlàmộtbướcngoặtthúvịkhôngthườngxảyra tronghệsinhtháinày。 vậylàChúngTôi ^trọnvòngtừxâydựng,bánrồilạilạimualạigroupon,

(11:35)Jeremy Au:

tạisaocácbạnquyết°mualạigroupon?

(11:37)Audra Pakalnyte:

mộtgiaodịchhấpdẫn。 năm2015,chúngtôiraramắthngdụngthànhviênvthểdụccótênlàkfit。 cácMôhìnhthẻthànhviêntậpluyện chúngtôi ^ uvớivớikfitvàsausaumộtnăm,chúngtôi ^trướcmộtng -tngâlớn:hoặcchúngtôisẽ taynviệcramắtCácDòngsảnphẩm,hoặcChúngtôisẽmởngrộngracáclĩnhvựckháckháccủathươngmạiiệnttử。

vìvậy,chúngtôiđXemXétVàquyết vàausau groupontại印度尼西亚,新加坡vàmalaysia ^ều họmuốnRútkhỏithịtrườngvìkhókhănTrongviệcquảnlýcáckhuvựcnày。 chúngtôinghĩrằng,“chúngtôihiểuvềcôngtynày,chúngtôihiểuhộingũ GrouponvẫnlàmộtCỗMáyKiếmtiền,vàchúngtôiCóthểptụptụcssửdụngMôhìnhKinhdoanh doanh doanh doanh doanhdoanhưuưuuãuãu了mộ khác。

(13:18)Jeremy Au:

thuvị。 bạnmôtảviệctrởthànhngườitheo theo nhanhnhữnhữngmôhìnhthànhthànhCôngởtrườngkhác。 làmmthếnào ^bạnnngnnghĩvềvềvềvềvềvềcbản

(13:31)Audra Pakalnyte:

thứclớn。 chúngtôiđthànhCôngởmộtsốnơivàthấtbạiởnhữngngngnơikhác。 vídụ,khichúngtôimởrộngsanglĩnhvựcanthhthanhtheán,chúngtôiithànhCônhCôngởsingaporeở新加坡,nơicótốcótốc 能。 nhưngở印度尼西亚,chúngtôithấtbạivìkhôngthểuchỉuchỉnhtheo nhu nhucầucầucủangườitiêudùng。 chúngtôigungcấpmộtnềntnềngngtổnghợpand thanh theh thean thay thay thayvìmộtvíntử chúngtôiđgắngbản

khinhìnlại,cólẽlàl -doquyếnhvềvềvềvềvềv -

(14:24)Jeremy Au:

bạnsửdụngviệcbbảnahhóanày ^tìmKiếmsảnphẩmphẩmphuhợpchotừngthịtrường。 quytrìnhéórasao? bạnCósửdụngbảngtrắnghaybảngtínhexcelkhông? làmthếnào ^bạn

(14:45)Audra Pakalnyte:

rấtnhiềuImmuộn,rấtnhiềubảngtrắngvàcáccuộchọp。 chúngtôiMộ

^ csựlàviệcngồilạivàquyết khôngAilàngườiTiêntri,vìvậybạnphảipcượtcượcvàthựchiệntốtnhấtcóthể。

(15:23)Audra Pakalnyte:

nhưngChắcChắn -córấtNhiềulãnhlãnhlãnhlãnhtừntừnhiềuquốcgia,tổChứcCácbuổpmMặtngoạtngoạikhóa, n。 ^làviệcIcượcxemcơhộinàosẽthànhCông。

(15:31)Jeremy Au:

tôiphảihỏi,cónhữngngnào -bạnnhớnhớnhớnhớngngngngnlloạiạibỏvìnghĩrằngngngngngngchúngsẽkhôngsẽkhônghôngphùhợpphùhợpvới马来西亚vàmalaysiavàvàvàvàtoungnagngnam

(15:36)Audra Pakalnyte:

ồ,CóChứ。 cómộtdựsớtsớmkhichúngtôivừavừatíchhợpgrouponvàonềntảntảngntảngmớicủafavevàthanh thanh thanhtoánvẫnvẫnvẫnvẫnvẫnvẫnvẫckhởickhởiộng。 ChúngTôikhôngCónhiềuiểmChấpnhậnthanhthanh thanhtoánnênnGhĩnghĩrằngngchúngtôicầnTáitáitáitạolạicácgiaodịchvàgamife chúngtôi bạnBè。 outtưởngngnvàbạnbạnbècc是mua muathỏathỏathuận,giốngnhưmuanhómquaxãhội。

chúngtôiCòntạoracácIndivegiốngtiktok,nơingườidùngcóthểchiachiasẻtrảinghi nghi nghinghiệmcủahọtạispa,salonhoặcnhàhàhàhàhàng。 tôinghĩngng的tưởngkhátuyệt,nhưngCólẽhơhơisớimvàChưaChưim,nênchúngt。

(16:13)Jeremy Au:

ồ,cólẽbâygiờbạncóthểtrởlạivớivới vậysau khibạn aliều的nhưnàokhibạnnóirằngngnókhôngthànhCông?

(16:27)Audra Pakalnyte:

grouponvàfave说,glàvàokhoảngthờigiangiữa说。 trongkhoảngvàinăm,tôinghĩngngmìnhihHiểucáchl -cáchlàmvàmuốnkhởinghinghinghipriêng。 vìvậy,tôiItngmộtnữtnữngsánglậpkhácxâydựngmộtnềntnềntảngingingingingttạingtạinhà,mộtnềntnềntnềntảnềnTảngngxngxãhội lúcI,airbnbchưaramắtcáctrảinghinghiệm -chỉmớitậptrungvàovàovàovàovàovàovàovàovingngngngnghỉ。 chúngtôinghĩrằngviệcItbữatốitạitạinhàainhàaisẽgiúpbạnhiểuvềvềvềvềvvềv v v vvềv nhhóa,trảinghinghinghiệmvàgặpgặpgặpgỡpgỡpgỡmMọingười。 NóMangTínhXãhộirấtcao。

ChúngTôi ^vậnhành-trongVàinăm,cókhoảng8-9thịtrường,baogồm的贷款,nhậtbản,úc - những-nhữngthịtrườngnịtrườnhỏnhỏhơnhỏhơnhỏhơnhỏhơn-vàcáct trane trane trane tranenhườ nhưng的làmộtbàihọclớnChotôikhinhậnrar rrằngnếutnếuttấtcảtcảbạnbạnb。 làdấuhiệucảnhbáo。 bạnbècổvũbạn,nóirằngngnàyrấthay,nhưngnếukhôaiai muadịchvụchvụthìlàvấnvấnvấnvấn tỷlệplặplạicủakháchHàngkhôngCao,vàmôhìnhkinhtếnvịnvịkhôngkhôngihiệuquả。 nhữngsailầmbanunàygiptôihọchỏirấtnhiều。 lầnasau,khitôiLàmlại,tôisẽttrungnhiềuhơnVàomôhìnhkinhkinh kinhtếnvịnga​​ytừngaytừngàytừngày ^ngày

(17:46)Jeremy Au:

Chắcchắnlàmộtgiainkhókhăn。 tôiNghĩuthúthúvịlà,khicácNhàsánglập,bạn saubạngặpphảithấtbạinày。 aliềugìgìtimnbạnquyết

(18:07)Audra Pakalnyte:

ChínhXác。 trởlạicâu​​Chuyệnvềvềviệcmọithứnứn tôiNhớlúcInhs suynghĩnghĩngngCólẽlẽngunlúcnghỉnghỉngơi。 tôi ^lênkếhoạchtìnhnguyệnTạInttạintbảntrong trongmộtngôilàngnngnhỏ sauinhận thườngthìchúngtôisẽnhắntinvớinhauvàithángmộtlần。 thường -làhailoạitinnhắn:“này,cómuthichơikhông?” màcâutrảlờicủicủaTôiThường -là“không,cảmơn”。 hoặclà“tôiCómộting”。 tôiđ

chúngtôigặpnhau tôi ^ rrằng的làmộtdựtựvịvị vìvậy, ^làquyếtinhdễnhdễdàngchotôi。 tốihôméó,tôiVénói,“tôiThamgia”。 vàtôiLàngười ^uttiênhứutthứcbắt ChúngTôiNhanhChóngbắt

(19:35)Jeremy Au:

Thậttuyệtvời。 bạntrảiquarấtnhiềuhànhtrìnhvớitưcáchlànhànhànhàsánglập,vàsaubạnquyết chuyệngìy ra?

(19:43)Audra Pakalnyte:

tôiHoàntoàntìnhcờtrởthànhvc。 khichúngtôiBánFaveBaNnmtrước,banlãnhlạlạilạitrong trong trongmộtvàinnămbả vàogiữanămnămngoái,khichúngtôiganghanghounthànhnốtmọiviệc,chúngtôibắttôikhámphámpháccáccáccơhộihộihộihộimớ QuyMôlớn,HoặchỗtrợCác启动TừU。 vàrấttìnhCờ,chúngtôiNhậnCmộtquỹutquỹuttưnhỏgigigiúpCác启动。

(20:33)Audra Pakalnyte:

vìvậy,chúngtôii ^thựcsựhuy ngvốn,quỹcủachúngtôikhánhỏvàchúngtôixemxem xem xem ^vànhỏmộ chúngtôi mọithứdiễnrakhátìnhCờ,nhưngtôinghĩ

(20:39)Jeremy Au:

vậyCácThôngsốcủaquỹuttưmàbạn

(20:45)Audra Pakalnyte:

quỹtậptrungvàolĩnhvựctiêudùng,mộtphầnvìkinhnghiệmcủachúngtôiitừviệcxâydựngcáccáccáccôngcôngtycôngnghnghệtiti ti ti ti ti ti ti tichấ hộilớntrongthịtrườngngngnaMá,nơitầnglớptrunglưulưulưulưulangpháttriển,nhucầuvềCácsảnphẩmvàdphẩmvàdphẩmvàdịchvụchvụCógiácógiácảphảiphảiphảiphảiphảiChphảiChng ngngàycàycàycàycàycàngtgoungt。 hệngthời,hệsinhtháicũngth -trưởngthành vìvậy,chúngtôinghĩrằngtấtcảnhữngyếutốnàygộplạilàmchotiêudunglàmộtlĩnhvựnhvựnhvực

hhấttôimuốtTôiMuốnnghĩlàlàlàlàchúngtôikhácBiệt,làchúngtôii ^tôitôii ^làchúngTôiout chúngtôi ^vàocác启动ởgiai giaigioạnrấtsớm,thậmchítrướckhiCósảnphẩmhoặcdoanh thu thu。 trốngmàtôinghĩ trợcấphoặcCácChươngtrìnhTăngTốC。 chúngtôiguphọvượtqua giai giai giagiankhókh或bằngngcáchCáchCáCáCáchầ

Trong 16Thángqua,ChúngTôiItưutvàot16côngTy,vớitốC Trongsốu,40%làCácCôngTychưaCósảnPhẩm。 vìvậy, ^ giai giairấtsớm,nơichúngtôi® tấtnhiên,chúngtôicũngxemxétthịtrườngvàtiềmnăngtăngTrưởng,vàhỗtrợtrợhọpháttriểnsảnsảnphẩm,thịtrườnng。

(21:51)Jeremy Au:

tuyệtvời。 vàbạnthấysựkhácbiệtgìgìg。

(21:58)Audra Pakalnyte:

ồ,kháthoảiMáiHơn,úngkhông?

(22:00)Jeremy Au::

tôiCũng的trảiquaqualập -lậpVàcảnhàcảnhà vậyChúngtaCóthrtrao t trao t traot)vềiềunày。

(22:04)Audra Pakalnyte:

tôicườivìnghĩrằngCómộtmứcIc ngthẳngthẳngrấtkhácnhau。 lànhàsánglập,bạnrấttậptrungvàomộtlĩnhvực,bạnmuốntrởthànhnhngườigiỏinhấttrong trong tronglĩnhvựcI。 trongsuốt8năm bạnthựcsựbịcuốnVàonó。 cònKhiởphíaBênkia,làmnhàmnhàutưvc,mọithứthứtthứtthứtthứ ^làlà bạncầnhọchỏi,

vìvậy, ^làcáchtôitham gia giamộtCáchKhác,nhưngcũngkhôngkhôngcamkếtphảitphảitphảt tôiở vìvậy,tôiCóCơhộiKhámphánhiềuhơn, ^unàyrấtthúvịvàbổd。 tôiHọCIrấtnhiềutrongquátrìnhnày。

(22:57)Jeremy Au:

tuyệtvời。 aliềuthúvịlàlàmmvc,bạnCónhiềucơhộid dulịchhơn。 khilàmnhàsánglập,bạnthườngởtrongphònglàmvinglàmvàlàmvàlàmviệcrấtnhiều。 còn -làmVC,bạnCóthểthamdựcáchộinghị印度尼西亚,菲律宾,菲律宾,新加坡,vàcácnướcKhác。 vậybạn的ngnghĩgìvềs

(23:21)Audra Pakalnyte:

quỹcủachúngtôiy nhinhiệmể bạnphảiCómặtTrênthựcInắmbắt ^làphầnKhókhănNhất。 nếubạnKhôngởtrênthực tuynhiên,khinhìnlại,trongnămqua,chúngtôitưutevàvàokhoảng50%cáccôngtyCóttyCótrụs mộtsốtrườnghợpkháclà印度尼西亚。 ^unàychothấyrằngcáckhoảnutban ban ban rấtthúvịkhithấysựphátriểnvàtiềmnăngcủaCác启动马来西亚。

马来西亚làmộtnơituyệtvời ^XâydựngcôngCôngTyvìchiChiphíhofthinghộngthấphơnSovớisingaporevàitvàicikikhi khi khi -khi -khi -khilà印尼,tùythuộcvàocấutruouc。 ChúngTôiCũlàmviệcChặtChẽtChẽvớiCácCtytycủaMìnhInh ^Xác khuvựC。

(25:02)Jeremy Au:

vâng,vàkhibạnnghĩvềngườiTiêudùng,cónhững的ukhữukhữukhácbiệthoặcsắcsắcsắctháinàomànànànhữngngườingngườingườibườ

(25:22)Audra Pakalnyte:

aliềukhiếntôikhóChịunhấtlàkhiTôiTttrangtrang trangtrínhBàyvềkíchthướcthướtrườngvàhọnói“ trongthựctế,khôngCóthứgọilàthịtrườngngngnamáthốngnhất。

ngaycảả印度尼西亚,nhiềusảnphẩmchỉmchỉcxâcxâydựngcho c khuvực củangườitiêudùngcũnglàmộtvấn。 vìvậy,tùythuộcvàoloạisảnphẩmVàgiảiphápMàbạn ^ angxâydựng,nhưngtrênthựcttế,ôngnamál -ÁlàmMộtkhutkhuvựcvựcrấtphânMảnh。 ngaycảviệctíctíchhợpCácthứcanthththththththththththhhtoánkhácNhaucnhauểcungcấpKhảpkhảnăn根, phương。

mọithứ hànhvingườidùngcũngrấtkhácnhau。 vídụ,nếumột启动dtc(直接面向消费者)ở新加坡,họCóthểcótrangtrang webrất tuynhiên,ở印度尼西亚,c。 tửKhác。 hànhvingườidùngo -hoàntoànkhácNhau,vàbạncầnphảihiểuvàthíchứngvớivớiuiều

nếubbạnđvậnhành -nhcùngmộtcôngtyty tythươnghiệu,bạncầnphảipphảaphươnghóatheokênhtheo theokênh,phươngthứngththhh thanh thanh thehtoán,vàcáchchchphânphânphânphânphânphốicủacủam i。 chiphícủabạncũngphảihợplý。 vìvậy,córấtnhiềuyếuyếutốcầncầnnhắc, ^ cbiệtlàkhikhibạnxâyxâydựngmộtcôngtytytiTiêudùng,cho nghệ。 cónhiềuth的thứckhácnhautrongviệcxâydựng,nhưng的làmộtthịtrườnglớn,cónhucầulớnvànhiềnvànhiềukhoảnhiềukhoảngkhoảngtrốngtrốngcầnlấp tuynhiên,vớitưcáchlàmộtNhàsánglập,bạnphảitậptrungvàonhữnggìbạnMuốnmuốncungcấp,chothịtrườngnào ntrướC。

(27:06)Jeremy Au:

bạn -làmộtrongsốdngnhàsánglập mộtquốcgia duynhất。 bạnnghĩsaovềChiếnlượCal sovớimộtchiếnlượctậptrungvàomộtquốcgia gia duy duynhất?

(27:23)Audra Pakalnyte:

^thànhCôngTrongviệcmởrộngra khuvực,bạnphảiCó ^trườngthịngthịngthịtrườngthịtrường,bấtkỳtkỳtkỳtkỳn根dùcil -làbánhànghayhỗtrợtrợkháchhàng,chủyếulàbánhàngvàtiếpthị,thìviệccóngười nếukhông,bạnsẽgặpkhókhăn。 chúngTôi ^học làmamsaobạncóthểcungcấptintứcmộtcáchnhanhchóngnếukhôngCóngườitrựctiếpởpởpr?

khichúngtôibắt tươngtươngtựvớifave。 mỗiqu gia gia g c之cácchứcnàngBánHàngvàtiếpthịmạnhmạnhmẽtạitại ^ l -l -lĩnhtrong tronglĩnhvựctiêudùng,nhưngtôiihiểurằngrằngmôhìnhkinhkinh doanh doanh doanhsẽ tuynhiên,hiểubiếtvềthịtrườngphươngvàcóngười

(28:28)Jeremy Au:

vàtôiNghĩuthuvịlàbạn bạnbắt的,sauchuyểnsang tanh thanhtoán,do的dophouth(do) bạnnghĩgìvềsốlượngcôngnghệcầnthiết

(28:59)Audra Pakalnyte:

tôiướcrằngtôicócótrảlờicụthểchocâuhỏinày。 thựcsự,mỗilầnxâydựnglạilạukhácnhau,vàcórấtnhiềuphảiphảixemxét。 nhìnlạihànhtrìnhcủafave,chúngtôip。 vấnlàbạnCónêntíchhợphợphayxâydựnglạitừu,sẽunàysẽtnhiềunhiềuthờigianhơn。

trongsuốtthờigianvậnhànhflave,chúngtôilạilạimộtsốtsốcôngtyvà chúngTôity ty ty ty ty ty tylĩnhvựcNày ^tíchhểtíchhợpCôngnghệcủahọcủahọ, việctíchHợpvớiCácCôngCụkhác。 vìvậy, ^làsựlàsựvềivềChiphíCơhội。 bạnCónênmualạihaytựxâydựngtừuầu? nếumualại,quátrìnhtíchHợpsẽnhưthếnàovàcầnbaonhiêucôngsức?

tạigiai ^ ban ban u,tôinghĩngngcàngcàngcàngơngiảnCàngtốt。 wừngphứctạphóavấn,vàhãyLuônưutiêntrảinghiệmngườidùng。 ngườidùngrấtITImihỏi,nếuhọkhôngbiếtCáchSửdụngnềntảntảngngngcủabạn,họsẽbỏ

(30:36)Jeremy Au:

Audra,bạnCóthểChiasẻvềthờiểmnàomàbạnhiệnsựnsựdũngcảm?

(30:39)Audra Pakalnyte:

nhưngngn根ngn根, sau 15nămlàmviệc,dùduncónhiềukỳnghỉ,nhưngtôivẫnLuônluônMởMáyTínhKiểmtra emage,trảlờilờitinnhắnhắntrêntrên nhưnglầnnày,tôiit qquyếnhtham gia giamộtchuyếnleonúinúimộtmìnhr everest基地营地trong 12ngày,chỉCótôiivàbalô。 khôngCókếtnối互联网,khôngnthoại,vàtôiChỉsốngtrong trongkhoảnhkhắc,tậnhưởngtừngngngày。

tôiKhuyếnKhíchMọIngườitrảinghin-nàyvìnóggiúpbạnthựcsựcsựclạinlượnglượngcảcảvềvềvềvềmặtthể saukỳnghỉph,tôicảmthấycólựcmới,tưởngmớivàquanquan quan ^ immMớivềcuộcSốngvàcôngvàcôngvingviệc。

(31:58)Jeremy Au:

cảm的n audravñChiasẻnhữnguều。

上一页
上一页

约瑟夫·莫卡努(Joseph Mocanu):

下一页
下一页

越南:thảmhọaSêubãotrịgiá3,3tỷusd,cuộcgộtKíchCủAcủacủnhsátvng&việcgojek gojekrútkhỏi