越南:thảmhọaSêubãotrịgiá3,3tỷusd,cuộcgộtKíchCủAcủacủnhsátvng&việcgojek gojekrútkhỏi

“bộtàiChínhvừaphêaduyệ khaicủaviệtnam。 khoán。 màkhôngcầnnạptiềntrước,mộtthay t thaygổilớn,dựkiếnsẽnsẽcóhiệulựcVàotháng11n月。” -Valerie vu,tácSánglậpcủaAnsible Ventures

“thịtrườngviệtnaMétnn -minglạilợilợinhuậnChoccả khảnĂnggiásảnphẩmbịgiớihạn。 giữagrabvàgojek,xem aicóthểtồntạntạilâuhơn。 nhấtchohọ nhiên,họmuốnCómộ trườngviệtnamthựcsựlàgioup cho viviệcgọivốn,nhưngaicũngbiếtrằngsẽtkhó -Jeremy au,ngườidẫnchươngtrình勇敢的东南亚技术播客

“bộtàichínhCórấtnhiềuthamvọng。hiệntại,vốnhóathịtrườngcủattrườngtrườngchứngkhoánviệtnamviệtnam ^ namđ tới,vànnnăm2030,họmuốnconsốnày ^nhấtnhấtnhất120%。 Họ trườngtàichínhviệtnamtrưởngthànhhơn。 -Valerie vu,tácSánglậpcủaAnsible Ventures


Valerie vu , ^tácSánglậpcủaAnsible Ventures ,vàjeremyau a auluận:

thảmhọaSIêuBãoTrịGiá3,3tỷusd:sêubãoBãoYagi ^ yagi thithiệthạihơn3,3tỷusdusdvàkhiếnHơn300ngườingườingườitửvong vong vong vongmiềnbắcvi n n nam。 trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong 30năm,gâyảnhhưởnhhưởnglớnnnềnnềnnềnkinhtếviệtnnềviệtnamviệtnam vingivớivớivớivớivớiviệt do ^báoTăngtrưởnggdpcủaquốcgia giagibịgim0,15%。 họcũnênêubậttínhdễbịtổnthươngcủacủaInamátrướcthiêntai,thườumàcácnhàcácnhà

cuộc的củacảacảnhsátvng:cảnhsátviệtnam hội ^quảntrịntrịChỉnhkelly wonglàm首席执行官tạmquyền,vớiítthôngtthôngttimnhvềtìnhtrạngcủngcủanhànhàsánglậplậplêplêhồnghồnghồngminh。 cộngngngngn -tưkhuvực VIệCIPOtạimỹ。

việcgojekrútKhỏithịtrường:họcũngthảoluậnvềvềvềvềvềcgojekrútkhỏitrườngtrườngviệtnam sausáunhoạt sựra r gojektiếpnốnhữnglầngnrútluitrước valerie chorằngcóthểsẽsựptáctácTrongtươnglaigiữabevàgreen sm

JeremyvàValeriethảoluậnvềvềvềvềvềcnângcấpthịtrườngchứngkhoánviệtnamLêntrạngngngngngthái“ củaCácCôngTykhởinghi nghipcôngnghệtrongkhuvực。

Tham giacùngchúngtôitạitạigeeks在海滩上!

bạnKhôngMuốnbỏlỡlỡlỡgeeks在海滩上,hộinghịkhởinghinghi nghi nghinghộC tham giacùngchúngtôiTừngày13°nngày15tháng11năm2024tạijpark岛度假村ở sựkiện -nàyquytụnhữngngngngngngngngngngngngngngnghệ wăngKýtạigeeksonabeach.comvàsửdụngmãbraveseaể

(01:49)Jeremy Au:

ChàoValerie。

(01:51)Valerie Vu:

杰里米。

(01:51)Jeremy Au:

thậttuyệtvìthayvìkếtnối互联网ở vậy

(02:02)Valerie Vu:

tôiVoánLàtuầnhộinghị vâng,10,12ngàyliêntụcvớicácsựkiệnVàhộinghị。

(02:09)Jeremy Au:

vâng。 CóCuộccI f1,token2049,hộinghịMilken,Superturns,vàcònrấtnhiềusựkiệnkiệnKhácnữa。哦,vàcảcácIhạihộicổcổcổcổ(agm)cũngdiễnra r ra。 rấtnhiềuquỹutưmhiHiểmIHiểmIHiểmIhọphọphọpagmcủahọahọv dùchochonàykhônghoinghounghợphợphợpvớinàmtàintàichínhcủahọ

(02:32)Valerie Vu:

vâng。

(02:33)Jeremy Au:

rồiquaylạivàotháng11,tháng12thamdựAgm。

(02:36)Valerie Vu:

vâng。 TôiVoánTháng9làthángcủa新加坡。 Tháng9新加坡。

(02:39)Jeremy Au:

vâng。 thángnàycũnglàthángsinhnhậtcủaTôi。

(02:41)Valerie Vu:

chúcmừngsinhnhậtnhé。

(02:42)Jeremy Au:

cảm。 thángnàyCórấtNhiềusựkiệnnênnênnêntôiTrởnênrấthướngngngngoại,nhưngkhithángnàykếtthúc,tôisẽtrởlạiihướngnộngnộnộ tôiquámệtmỏivớiviệcgặpgỡmọingười。

(02:54)Valerie Vu:

Chỉmộtlầntrongnăm,nênphảithamdựthôi。

(02:57)Jeremy Au:

chắcchắnrồi。 tốiquatôicònbuổnbuổihòanhạccủa一个共和国vàtrờithìcócơnbãolớn。 ^ ti titiếtởchâuá。

(03:04)Valerie Vu:

nóivềcơnbão,tốiquatôii ncùngngngnbạnbètạila la pazatvàbịmắckẹttrongcơnbãoKhoảng2-3tiếnghồnghồ。

(03:12)Jeremy Au:

từau10giờtốichứ?

(03:15)Valerie Vu:

rồi。

(03:15)Jeremy Au:

vâng。 tốiquatôieicùngemgáiTậnhưởngbuổngbuổihòanhạc一个共和国,一个共和国,vàkhicơnbãopinbãoập duKháchKhôngBiếttạisaomọingườilạirờirờikhinhạc sauthìcơnbãotrởnênrấtlớn。

(03:29)Jeremy Au:

nhưngcơnbãonàykhônglàgì因此

(03:32)Valerie Vu:

vâng。 khoảngmộttuầntrước,việtnambịnhhưởnhhưởngb b bbởtcơnsIêubãolớnmangtênyagi,chủyếutyếutấncôncôncôngngkhukhu khu khu khu khuvựcmiềnbắnbắnbắ tiếtkhắcnghiệtnhưvậy。 miềnbắcthườngkhôngbịbịbịnổbbộ,nhưng的,nhưng的l -lầnlầnầnầ bãoYagi的thi thirthlớtlớnvềtàisản,thậmchíKhiếnhơn300ngườithithi thithiệtmạngvìsạtlởtlởtlở nềnkinhtếcũngbịnhhưởngnặngnề。 khôngChỉmấtMátvềNhânMạng,thiệthạithạitrựctiếptừcơnbãoướctínhítNhất1,6tỷusd。 mộtcâycầulớnởmiềnbắc

(04:20)Jeremy Au:

iakhông。

(04:21)Valerie Vu:

vâng。 dùcơnbãoIal,nhưnglũtkéodàisuốttuần,khiếnnhiềunhàmáyvàvàvàvàvàvàvàvàvàvkhôngkhôngkhôngCócóvàvàvàvàvàvàvàvàvàvàvàvàvàvàvàvàvàmáyvàvàmáyvàvàvàmáyvàvàmáyvàvàmáyvàvàvàmáyvàmáyVàvàmáyVàvàmáyVàVàvàvàmáyVàvàmáyvàmáyVàvàvàmáyvàmáyvàvàvàmáyVàmáyvàvàvàmáyvàmáyVàvàvàmáyvànhàmáyvounttuần。 thiệthạigiántiếpthìchưathểctính,nhưngthiệthạthạithạithạithạcTirựctiếptilà1,6tỷusd。 cácNhàkinhtếdựdựdựdựdựngtrưởnggdpcủaviệtnamn n n naysẽnhhưởnhhưởngvàgiảm0,15%。

(04:50)Jeremy Au:

thật的buồn。 trước的chúngtacònthảnvềnvềnhữngngdựbáolạcquan chotốCtốc

(04:56)Valerie Vu:

vâng,khôngaidựdựcsIêcsIêubãosẽtấncôngngMiềnbắc,khuvựcIgónggóplớnchonềnchonềnkinhkinhkinhtếviệviệviệviệviệtnamnam。 rấtbuồnvìnhiềungườingườittoànbộtàisảnVànhàcửa。 mộtngôiLàngtạnhlàocaithậmchítlởs

(05:19)Jeremy Au:

thật的tiếc。 ginàygợinhớnhớnviệcCácthảmhọatựnhiênthườngnườngbịbị tôinghĩmọingườiquênmấtrậngtrậngnsóngthầnlớnvàodịpgiángSinhsinh sinh sinhpháinpháilan,印度尼西亚vànhiềunơikhácởChâuá。 aliềunàychothấykhuvựcnàyrấtdễbịt

(06:13)Valerie Vu:

vậy。 thườngthìbãoChỉnhhưởngngnmiềnmiềntrungviệtnam,nêndânCưmiềnbắcluôniTChuẩnbịnbịnbịnbịkhikhi khi khisựkiện -ynàyxảyra ra。 tuynhiên,tôitinrằngngngngngườiviviệtnamrấtkiên​​cườngvàsẽphụchồimạnhmạnhmẽasauthảmhọa。

(06:45)Jeremy Au:

vâng,ngườitathườngchỉch。

(07:57)Valerie Vu:

tôiSẽnóirằnghãyCẩnthậnasaubão。 tỉnhquảngninh,mộttỉnhgiàucóởmiềnbắc,c。 gull llịchlớnở

(08:22)Jeremy Au:

vâng,một的thúvịlàởChâu的thờitrungcổ, ^thừngcómộtkỷbkỷbhànHỏ

(09:06)Valerie Vu:

tôiSẽnóirằngquýnàylàthờiểmcựckỳkỳkỳkỳkhókhănChothịtrườngviệtnam。 khôngChỉphảitrảiquamộtcơnbãolớnnhấttrong 30nămqua,màchúngtacònthấymộtvàitinxấutinxấuch Chohệchohệsinhtháichanikhởikhởinghi nghinghiệpCônghignghệtnghệtnghệtngivivi vi viTnam。

(10:10)Jeremy Au:

vâng,vàchúngta的tataảnvềnvềnvềvềtrongcáctậptrước。 tôiNghĩrằngviệtnamCácyếutốmôrấtmạnhvềkinhtế。

(11:08)Valerie Vu:

tôiChắcchắnrằnghọsẽtìmragiảipháp。 khôngCólýdogìgiggigigiữ首席执行官QuáLâu。 cảhệsinhtháiCôngNghệuềuủnghộvngvngvàhyvọnghọsẽthảthả

(12:13)Jeremy Au:

khôngDễdàngChútNào。 nhưtôinói,tôicũngngngherấtnhiềuthuyết - mư

(12:54)Valerie Vu:

nếuchúngtanhậnctTêmthôngtinràràng。

(12:55)Jeremy Au:

vâng,vàbạncũngngcập的,

(13:28)Jeremy Au:

tôiSẽnóirằngn-

(14:55)Valerie Vu:

vâng。 chúngtaChứngkiếnrấtnhiềuc。

(15:40)Jeremy Au:

tôiNghĩvậy。 tôinghĩnếunếunvàohầuhếuhếutCácthịtrườn -trườn -trườngnày, ^iềukhókhăn

(16:24)Valerie Vu:

vâng。

(17:40)Valerie Vu:

vìvậy,sẽlàsựhợptácgiữahaiquốcgia。

(18:15)Jeremy Au:

vâng,gitavàtôi,ngdẫnChươngtrình, ^thảoluậnvềnvềnvềun -nàytrong trongmộttậptrước。

(18:49)Valerie Vu:

vâng,vềtintốthơn,thịtrườngchứngkhoánVàtàtàichínhcủavi vi viviệtnam ggắngnângnângcấpttừptừtthịtrườngtrườngcậngcậnbiênbiênbiênlênlênththịtrườngtrườngtrườngtrườngtrườngmớinổi。

(20:57)Jeremy Au:

tôiNghĩAsiaPartners ^thựchiệnMộtBáoCáoCáoTuyệtvờitrongtronghóhọpihọpihọpibiểunhưnhưnày。

(22:34)Valerie Vu:

aliều的phảido docáccôngTykhôngthể

(24:19)Jeremy Au:

vâng,thịtrườngchingngkhoán新加坡cầnphảichuyển tại新加坡。

(26:08)Valerie Vu:

bướctiếptheo

(27:26)Jeremy Au:

vâng,chúngta的thựchiệncáccảiCáchVàChuyểngtrườngtàiChính。

(27:29)Valerie Vu:

杰里米,杰里米。

上一页
上一页

奥德拉·帕卡尼特(Audra Pakalnyte):马来西亚từ立陶宛,thíchứng和

下一页
下一页

Borko Kovacevic:từiThơithơuở塞尔维亚新加坡,17nămTạiMicrosoft&nhàsánglậplập播客poddster -e480