việtnam:chủtịchnướcmớitôlâm,chuyếnthth n th n thnhànước
Valerie vu , ^tácSánglậpcủaAnsible Ventures ,vàjeremyau a auluận:
ChủtịChnướcMớiTôlâm:cáiChếtvàthờikỳcỳcỳcỳCtando donhànướcquy q quy ^ q quy ^ ch chotổnhchotổngbíthư chóngthăngChứctừbộtrưởngbộcônganlênchủtịchnước。 sựchuyểnt -hiệnhihhiệntínTínhChấtKiểmSoátvàlênKế trongchínhphủ。
chuyếnthtthànướcnướcngaylậpt t trungquốc: quantrọngbaogồmthươngmạivà物流。 ChínhSáchngoạigiao“câytre”chiếnlượccủaviệtnamnhằmtnhằmtnhằmtcườngquanhệvớivớitrungquốcgiữcgiữ1 cácthỏathuậnnàycũngphảnánhsựsắsắctrongmốiquanhệtrongtrongcáclĩnhvựcquantrọngphátrọivớivớivớiváttriểntriểnkinhtriểnkinhkinh kinh kinhtếv
Hoakỳtừchối“nềnkinhtếphitrường”:bộthươngmạihoa hoakỳ mứcthuếChốngBánPhágiá。 ChỉCó12nềnKinhtếkhácIcthththénnhénLàphitrường,baogồmtrungquốc,nga,nga,bắctriềutiênvàazerbaijan。 tìnhtrạnàycảntrởkhảnàn根làhoakỳ。
họcũngthảoluậnvềcácảnhhưởnhhưởngvănhóaaphươngpphương KhácSangviệtNam。
Tham giacùngchúngtôitạitạigeeks在海滩上!
bạnKhôngMuốnbỏlỡlỡlỡgeeks在海滩上,hộinghịkhởinghinghi nghi nghinghộC tham giacùngchúngtôiTừngày13°nngày15tháng11năm2024tạijpark岛度假村ở sựkiện -nàyquytụnhữngngngngngngngngngngngngngngnghệ wăngKýtạigeeksonabeach.comvàsửdụngmãbraveseaể
(01:41)Jeremy Au:
chào,rấtvui =gặplạibạn。
(01:43)Valerie Vu:
杰里米。 rấtvuiượCgặplạibạn。
(01:44)Jeremy Au:
tôiBiết,lầnnàychúngtaCómộtkhungcảnhKháSangtrọng。
(01:47)Valerie Vu:
vâng。 tôirấthàohứng。 tầmnhìntuyệtvời。
(01:48)Jeremy Au:
TôiBiết,Thayvìnhưư工作室TạInhàHoặcZoom,chúngtaphảitổChứcmộtbuổtbuổitiệcpoker poker chocácnhàuthàutưutưutưmhầutưmhiHiểmhiểmHiểmhiểmởSingaporemàchúngtôiitforave tingchứCtạictạibrave brave。 vàgiờchúngtatìnhCờCócócảnhquannàyởphíaSau。
(01:59)Valerie Vu:
vâng,tôingạcnhiênkhibạnnhắc
(02:08)Jeremy Au:
sao? giốngnhưChủnghĩacộngsảnKhôngphảilàfancủacủacờbạcvà扑克。
(02:12)Valerie Vu:
chúngtôiThựcsựkhôngphépPhépI。 ngườiviệtnamkhôngthượcphépVàosòngBạC。
(02:18)Jeremy Au:
ởbấtcứnơinàotrênthếgiới?
(02:19)Valerie Vu:
ởviệtnam,ởviệtnamthôi。 bạncầnmang theohộchiếunướcngoàinếumuốnvàosòngbạcởviệtnam。 vìvậy,việcbạnnóiuiềumộtcáchràràngnhưvậyvậyCóphầnlạmvớitôi。
(02:36)Jeremy Au:
nhưthể,ồ tôiLà,l -thúvịlàMarina湾沙滩,amộtsòngBạC,ngkhông? tôiLà,KháchSạn,sòngbạc,vìvậyở新加坡,cờbạclàhợpphápphápcho c chngườingườaphương。 tấtnhiên,cómộtkhoảnthuếnhỏ
(02:51)Valerie Vu:
chongườidân`
(02:53)Jeremy Au:
úng。 vàrõràng,tôiNghĩ,vănHóaItưmạohiểmkhágiốngmỹ,úngkhông? dòngChảymỹ。 vìvậy,rõràng,podcast ast air invềCôngnghệtoànl -liênquanphyến扑克。 VìVậY,ở硅谷,Chơi扑克TrongCácVòngtrònCôngnghệlàkháphổbiến。
ồvâng,hômnaychúngtamuốnnóivềvềviệtnam。 nhiềuuều trướctiên,rip。 bạnCóthểChiasẻmộtChútvềs
(03:14)Valerie Vu:
vâng。 khoảngbatuầntrước,trưởngtrưởnghoặctổngbíthưngcộngcộngsảncủachúngtôngtôngTôa® tiếcvàbuồnbânbâttêntoànquốc。 chúngtôichứCquốctang trong bangày。 khắpnơibạni,lácờphảiượCbuộcbằngmộttấmvải。 mộtsốdoanh nghipthậmchícòndừngviệcingtth。 i。 vâng, ^làmộtthờigiankhábuồnChaấtnước。 nhưngngngngay sau khi g yyqua ^ y qua ^ i qua ^ nhanhphủnhanhchóngtiếnhànhành -quátrìnhKếnhiệmvànhiệmvànhiệmvàbầ tênlàtôlâm。 trưởngbộngbộcônganlêntổngbíthưngthưngcộngcộngsảnviệtnam nam。
(04:06)Jeremy Au:
vâng, tấtcảbạnbèviệtnamcủatôiukhôngngạcnhiên。 cònmọingườikhácdườngnhưkhôngbiếthoặchọchọngạcnhiênkhi khichuyệnnàyxảyra。 vậy -làcóvẻnhưmọingườingườitừlâurồi?
(04:19)Valerie Vu:
vâng,tôiNghĩngườiviệtnam,ngệcbiệtlàngườiviệtnam,n -biếttừlâu。 nhưngvìtự người ^biếtrằtrằng的thim thimethimhiệntrongnhiềucuộchọphọpquantrọng。 vìvậy,kếhoạchkếnhiệmVàChuyểngiaoquyềnlực ^lýlýlýdotạisaobạnthấyrấtnhiềuchiếndịchchốngthamnhũngvàtôlâm,ngườing sau ttoàngsautottoànbộchiếndịchdịch“dịch”。
(04:52)Jeremy Au:
vâng,tôinghĩ nhiệm,nhưnghóaratôlâmIm vìvậy, ^unàycólẽlẽlẽlàràràràràng
(05:10)Valerie Vu:
vâng。 ^làbởivìchúngtôiKhôngthểcôngbốcôngkhaikhi khinóchưaxảyra。 vìvậy,chúngtôiphảichờcảcảcảcảcảcảcảcảcảcảcthànhviệctiếcThươngvàtônvàtônvinhvinh vinh vinh vingtổngbítthưcũcũC rấtCóthểyycũlàtổngbíthưvàonăm2026,khichúngtôicócócócócócócócócócócócócócócócócócóc都是quantrọngnhấtcủa
(05:35)Jeremy Au:
aliềuthúvịlà,ôyydườngnhư ^ ul -làlàbaybay Sang trungquốctrongchuyếnthămChínhthứC lầntrước,chúngtôiluậnvềChiếnlượccâytre,phảikhông? cốgắngtrunglậpgiữamỹ,giữanga,giữatrungquốcdo quanhệlịchsử,nhưng的, gọi。 vìvậy,rấtthúvịkhinghe nghe ^ u。 vàcũngCókhoảng16ThỏathuậncKýk。
(05:59)Valerie Vu:
vìvậy, ^làmộtthay thanhchónhChóngVàtngột。 ngay sau khiấyycbầu,chínhphủngavàputin ^ bayvàovàovàovàovàovàovàovàovàovàovàovàovàtnamthăm。 gó -làChuyếnthămlớnutiên。 vàthứhai,tôlâm,hiện -làtổngbíthư vàlàchuyếnthămChínhthứcnướcnướcnướcnthứcnthứuthầutiêncủa。 chọyChọntrungquốc, ^ucónghĩarấtnhiều。 Điều đó có nghĩa là chúng ta đang tái khẳng định rằng mối quan hệ giữa Việt Nam và Trung Quốc vẫn là quan trọng nhất. vàchúngtôiChọnvẫntônTrọngChínhSáchIngoạingoạigiữaviệtnamvàtrungquốc。 ^ dotạisao haiquốcgia gia ^kýkhoảng14thỏathuậnvềuầut,cơsởsởsởtầngcôngc。 vìvậy,chínhphủviệtnamémthoungtheo theomột Yycũng的ngnt th ngchâubêncạnhbắnhbắckinhvìkếhoạchhoạchsởs vàtrongtươnglai,hai khuvựcnàysẽckếtnốibằngmộttuyếntuyếngsắtcao t caotốcchỉmấtvàigiờdidichuyển。
(07:01)Jeremy Au:
vâng,vàtôinghĩ,thúnàyrấtthútthútthútthúnóXâyDựngTrêngngTrênpodcasttrước quanhệnângcấpcơpcơsởhạtầngvà物流làmộtgócnhìn。 thứhai,tấtnhiên,làviệtnamvàtrungquốC vìvậy,duytrìhòabìnhvàninhlàmộtchủlớn,phảikhông? vìvậy,theo quanoliểmcủaTôi, ^ uhohohhoàntoànhợplý。 việtnamVàtrungquốc,bạnthựcsựlàhàngxómtrênbiêngiớivớinhau nhau nhau。 aliều的cóvẻlàqóvẻcgia gia ^uttiêntựnhiên ^nóiChuyện。 tôiKhôngChắchọcònCóthểi ^ukhácChuyếnthămIttiêncủahọ。 tôiNghĩviệcInMỹchochuyếnthămItiên,rấtXaXôi。 thựu的cóthểcóthểcóthểbịcoilàmộtsựxúcphạm,tôinghĩ, ^vớivớiChínhPhủtrungtrungquốc。
(07:40)Valerie Vu:
tôiptoránvậy,nhưngtôinghĩChúngtôicũngt。 vìvậy,vàingàytrước,mỹchốchốiyêucầucầucủachúngtôii ^nângcấplênnhnhnhnềnkinhkinhthịthịthịthịthịthịtrường。 vìvậy,chúngtôihiệnvẫnvẫnlloạnlànềnkinhkinhtếphitrường。 vàtôinghĩrằngtoànthếgiới,họchỉliệtKêkêkhoảng10°12quốcgiakhôngcótcáchCáchlànềnềnkinhtếthịthịthịthịthị vìvậy,triềutiên,nga,trungquốc。 vìvậy,tôinghĩtheomộtCáchnàophó,khikhôngthămmỹtrước,chúngtôiittrừngphạtrằng tếthịtrường。
(08:12)Jeremy Au:
vậyviệcIngnhậnlàmộtnềnkinhthịthịtrườngmang manglạigìhohihohặctạisao saonólạiquantrọng?
(08:16)Valerie Vu:
vâng, ^ u quantrọngvìnósẽloạibrấtnhiềutthuếnhậpkhẩupkhẩuvàthuếsthuếsuấtssuấtssuấtssuấtssuấtsuất, ^ l -làvìmỹlàvìmỹlàlàlàlàlàlốilốiitácxuấtkhẩtKhẩulớnNhhấtcủtcủtcủtcủtCủtCủT vìvậy,thặngdưngthươngmạicủaviệtnamivớivớivàovàonămnămnămnămnămnămnàkhoảngmộttrtr tr tr tr trtrămTriệu。 vìvậy,nếuchúngtôiCóthểgiảmthuế,thuếnhậpkhẩuvàthuếsuất,cảhaibêncóthểttạora nhi nhi nhilợilợilợinhuậnhơnhơnhơnhơn。 vìvậy,lợithếlớnnhấtcủaviệc chủ。 vâng。 vâng,vìvậy, ^rấtquantrọng,tôinghĩtrênthếgiớicókhokhoảng10quốcgiakhôngượcCorngngngngngnngnhậnnlànlànLànềnkinhkinhtthịtrường。
(08:59)Jeremy Au:
nếub的nếubạnNhìnVàocácCáccuộcbầucửucửmhiHiệnnay nay nay nay nay nay nay nay nay nay nay n n n nh nnhìnvàomỹ vàuthúvịlàlàngcộnghòa,trump trump trumpkhôngphảilàfancủaviệtnamnhưmột vìvậy,tôiNghĩhọhọhọ mộtgócNhìn。 vàtôiNghĩlàmộtgócNhìn。 vàthứhai,tấtnhiên,làtrump travànóinóirằngngngngnhiềucôngtyty ty trung qurungquốc tôiNghĩngngngnmàcảhaiBênềuổnvới,tấtnhiên,làcácnhàsảnxuấtphươngthy di didờikhỏikhỏikhỏikhỏcvàcvàchuyểnsang vin sang vi vi vi vin sangviệtn n n n n nam。 aliều的Cóvẻnhưhọhọn,nhưngtôinghĩhọhọkhôngổnvớicácnhàsảnxuấttrungquốcsảnxuấnxuấtxuấttạiviviệtnam。
(09:41)Valerie Vu:
vâng,vìvậy,tôinghĩhọ,bằngcáchKhôngCôngnhậnnềnnềnnềnKinhtếcủachúngtôngtôlàthịtrường,họ vìvậy, -yykhôngphảilàmộttìnhhuốnghuốngbêngngngngcólợi。 nhưngvềvềviviệcnghóasảnxuấtcủatrungquốcsang sangviệtnam, ^iềuu vìvậy,cuộctròChuyệnthườngxUyênnhấtMàtôiganthâyviệtnamlàvớicácnhàvinall -vớicácnhàdhà vâng。 tấtcảhọ CôngTynhưMidea,Miniso,tsingtao,hãngbia。 vâng,họuthựchiệnutlớnvàhọchưachưathulợinhuậntạntạntạiviviệtnam ngaybâybâygiờvìhọvìhọvìhọvichvừamớigia gia gia gianhậpthịtrườngtrườnghoặcsắpgianhậpthịpthịpthịpthịpthịpthịng。 nhưngkhinóichuyệnvớicácnhàqácnlýquốcgiacủacủacủaCôngtynày,tấtcảtcảhọuềukế
(10:36)Jeremy Au:
vâng,tôinghĩrằng的hợplýplý,rấtdễdàngChonhiềucôngtytyty trung trungquốaphíanam,chẳnghạn,di di di didiờisangphíasangphíabắccủaviviệtnaM,củaviệtnam,củunam,củugnvinguneể vănHóa,cơsởhạtầngpháttriển。 vàtôiNghĩrằngphíaNamviệtnam,từnhữnggìtôinghenghe nghe nghe g c,cóphầntiếpnhậnnhậnnhậnnhiềuhơnvớnvớivớivănHóahóaMhóaMhohoặchoặcdòngChảyngảyngảyngười。 vàtrênmộtng歌曲,tôicũngcũngnghetừcácbạnngười印度尼西亚củaTôirằngnhirằngnhiềuc。 nhiềuhơn印度尼西亚。 tôiKhôngBiết,trungquốccộcthêmmộthoặctrungquốccộngthêmhai,gọinólàgìcũngngc。 nhưngnhưbạnnnói,lúcu,tôinghĩrằngviệtnamlàlựachọnsốtràlựtràlựtràràràràràngch chohọ。 vàbâgiờhọgiốgiốngnhư,好的,cólẽchúngtôivẫnlàmIminmIdvigì
(11:11)Valerie Vu:
tôiNghĩrằngCònCónhiềulýlýngo -n nnngoàiuI。 chẳnghạn,nvidia,họọọ nhưngvấnlàChínhPhủcủaChúngTôitôi ^phảngngngngngngngngnhanhvàkhôngNói“ vìvậy,họun,vàbaogồmcả苹果cũngcũngchuyểnmộ chínhSách。 ngoàira,vềlựclượng老挝,chúngtôiCókhoảng100triệungườisovớigần300triệungười印度尼西亚。 vànếubạnnóivềnhưnhưnvidia tronglĩnhvực芯片,chúngtôivẫnthiếunhiềukỹkỹsưphầncứng。 vâng。 tôiVangnhắcIlingngngngngngng。 vìtrong30nămqua,chúngtôitậptrungvàogiáodụcphầnmềm。 ^làlýdotạisao fpttrởnlớnnhưvậy。 nhưngbânggiờchúngtôinhậnrrằngngchúngtôicókhoảngtrốnàytrongtronglĩnhvựnvựcphầncứncứngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngngphầngngngn -vñvậyvậyvậychúngtôikhôngtôngtôngtôngtôngTôngtôngtôngt。 Nvidia。 vàlýdothứba -ba -nguồncungcấpn。 vâng。 vâng。 ^vẫnlàmộtvấnMàchúngtôiChưagiảiquyết
(12:09)Jeremy Au:
vâng,bạngiảiquyếtnótrongnămnay。 bạnKhôngCóbấtkỳs bạnsửdụngrấtnhiề vìvậy, ^ukhôkhôngtốtChokhíthải碳,nhưngIngInnnhấtnn月naybạnbạnbạn nhưng的uttountthựnthựcsựcsựcsựcsựnhắctôirằng,tôinghĩgitasjahrir,người ^dẫngdẫngngdẫngngtrìngtrìnhtrìnhbravecủa印度尼西亚,chungtôiululuậnvnả vàtôiNghĩ,vớivớicáccôngtyty ^quốcgia,cómộtsựtươngphảnthúvịvịvềvềvềChínhSách。 vìvậy,việtnam,nhưbạnnói,rấttậptrungvàogiáodục,100triệudân,rấttiếptiếpthuầpthuầutthầutrựctirựctiựptiếpnướcnướcnướcnướcnướcnướcnướcnướ gìtôiCóthểnhận。 nhưng印度尼西亚lạithựchiệnnhiềubiệnphápbảohộn。 họáp的thuếnhậpkhẩulênn 1200phầntrămIvớivớihàngh-h基hóasảnxuấttạitạitrung trungquốc。 tấtnhiên,giáodụckhôngcaobằngsovớiviệtnam。 tấtnhiên,nóbịphântántánhnhnhiềuhòn vìvậy,cómộtsốsựtươngphảntuvị,tôinghĩ,giữaChínhSáchCủaChínhphủ印尼vàchínhchínhphủvivủvivivủviviệtnamvềtnamvềmộtsốkhíaKhíakhíacạnhcạnhcạnhcủahướnhg ahưới -ihọ TrungQuốc,印度尼西亚Cóphầnbảohộhơhơn
(13:17)Valerie Vu:
vâng。 cóth的dotạisao t thimphảith trung trung trung ti tikhingấylênnnnnnitelýtưởngMànói,nế nênChào的doanhnghiệpcủahọnhưbyd,minisohoặcmidea midea ^ nviệtnammàkhôngápáptthuết。 nhưngtôichorằngvềmặtgiácả,xe byd,vídụ,vẫnthắthơthơnmộtchútsovớivinfast。 vìvậy,tôinghĩlàmộtcuộccạnhtranhmởlúcnày。
(13:41)Jeremy Au:
tôi -là,ở新加坡,Xe bydrấtphảichăngsovớicácxe xegiệnkhácnhưtesla,vìtthuếnhậpkhậpKhẩumàmmmỹ vìvậy,nóchophépTeslaCósựChênhlệchvềgiácảtrong khivẫnCáctínhNăn根。 nhưngthựcsự,ở新加坡,tôitnhìnvàomộtchiếcxe xe byd bydvàtôiitôit不:“哇,cónênchuyểnsang sang sang xe xe xe xe xe ^ nkhônKhôngàblabla bla bla bla bla bla bla bla bla bla bla''。 tôiNghĩCâutrảlờlờilàChưavìtôinghĩrằngvớixe xe ^ Xe ^ ngintrởntrởnêntốthơnKhánkhá vìvậy,thựcsự,càngChờilâu,sẽcócácnângcấpphầnmềmvànhữngngngthứkhácnữa。 nhưngvâng,tôinghĩnóthựcsựkháChênhlệch。 nórấtcạnhtranhvềgiácảvàtôinghĩbạnsẽnsẽ
(14:22)Valerie Vu:
vâng。 wiste saotạicũcngạcnhiênkhithấyviệtnamchàopouncácithủcạnhủcạnhtranh tranh tranh tranh tranh tranh trangquốc。 bạnCóthấybâygiờngcáobyd bydởkhắpmọinơi。 họsắpmởmộmthingroomlớnởhànội。 TôiChưy陈列室nàoởtp.hcmnhưngtôit t t thounthấymộtCáiLớnởhànội。 bạnTôiTrongNgànhCôngNghiệpôtôtôcũngl -làmviệcvớicvớibydkhátíchcựcbâygiờ。
(14:43)Jeremy Au:
vâng,tôinghĩvinfastsẽpkhókhănTrongviệccạnhtranhvớibyd。 tôiLà,bydràngCómộtlợithếlớnvềquymô,phảiKhông? rõlàngnịtrườnội ^ a trungquốcnhưngcũngtôingngtôinghĩrằngchuỗicung chng xe xe xe xe ^củncủncủatrung qtrungquốcrấtrấtmấnh,chẳnghạn,chẳnghạn,lidar,lidar,lidar,l -thiếtbịlashị cứng,úngkhông? ^làmột模块vàhầuhếuhết vìvậy,bạnbiết的,thựcsựcsựlắplắpItnóvàomộtchiếcxe。 bạnbiếty。
(15:08)Valerie Vu:
nóivềxehơi,cómộtCâutcâudntounthúvị gia。 vìvậy,梅赛德斯·贝纳兹(Mercedes benz)việtnamcóliênoêndoanhvớimộtCôngtyty ^phươngtạiviệtnam。 vàhợp的thuêtthuêtChonhàmáylắpápcủahọ và。 vàliêndoanhnàynênc giahạn。 vìvậy,frimngkhainóirằngmặcdùccuộcChiếnChingngthamnhũngthamnhũngdiễn, vìvậy,trong trong trong trongcâutrongchuYệ mứckhôngvìtrighthththântừcôngang。
(16:05)Jeremy Au:
vâng,tôinghĩcung,nếubạnKhôngCótốc tháiNgắnhạn,nhưngtrongkhoảngthờigiantừ10n 20năm,thìtrungquốcCóthểvượtvượtqua trong trongkhoảngthờigian gian gian。 vìvậy,từquanmcủmcủachúngtôi,tôinghĩnếubạn -hàngnlàhàngimcủatrung qutungquốcvàbạnkhôngnkhôngngáttriểntriểnn nhanh nhanh nhanh nhanh nnhưtrungtrung trung qurquốcvrungquốcvềcvềCônghingnghinghnghInghnghInghì giản -làl -tụtlại,và vìvậy, ^vớitôi,tăngtrưởngkinhtếcủaviệtnamkhôngChỉlàtăngtrưởngtrưởngkinhtếvànngvànngcao cao cao cao caomứcsốcsốcsống。 ^làmộtyêucầuan ninhquốcgiabởivìnếubạnkhônkhôngngpháttriển,làmsaobạnCóthể tôinghĩuthútul -thúvịlàkhichúngtata ta ta t ta t ta t ta t ta giai gianmớinày,bạnngnnnghĩchínhSáchhoặcsựquảnlýcóthểnlýcóthểcónhữcónhữngcónhữmkhữmkhữmKháciểmKhááciệtHoệtHoệnhouặcThoặngngngngngngngngngn?
(16:43)Valerie Vu:
YyvẫnCònCònrấtMớItrongvịtrínày。 vìvậy,tôiồng ghoung takhôngthựcsựcsựtbiếtChínhXácChươngtrìnhnghnghịsựcủa。 nhưngtôinghĩrằngtrongngắnhạn,nóvẫnlàvềvềvềvềviệccủngcủngcốquyềnlực。 ôYyhọchọchỏinhữnggìtậpcậnbìnhInh -trungquốc。 vìvậy,ôYycủngcốquyềnlựcvàmbảoloạibỏnhữngnhữngquyềnlựccũ。 tôiNghĩyyvẫnvẫn曼格phong phongcách
(17:03)Jeremy Au:
vâng,tôinghĩuềuhóhợplý。 tôiLuônnhớnMột vàsauhọnóirằngmột的cộngcộngsảnchỉcómột。 VàtôiNói,Không,Không,Không。 trong ^cộngsảngngngniềuphepháivànhiềungng trong trong gcộngcộngsản,chỉlàdướimộtlácờ vìvậy,tôinghĩphầnKhókhănlàlàl -thếnàothếmọingườingườigiảiquyếtnhữngkháckhácbiệt
(17:23)Valerie Vu:
vâng。 mộttrongnhữngchínhSáchCủutiêncủacủatrong trongvàingàingày ^uthầuti) vìvậy,làmthếnàongấyycóthểchithểnlýcảhaicùngmộtlúc? tôinghĩlàmộtnhiệmvụrấttháchthức。
(17:34)Jeremy Au:
vâng。 tôinghĩuth的thútthúvịVì,tôiounghĩvềvềvềvềvềvề chứcnhậnhốilộ,úngkhông? tôiLà,cóthựcsựlàmọingườithảoluậnvềvề ^ a。 vàvìvậy,sinhviênquốctếsẽthảoluậnvềvềliềuu。 ngườidânaphươngsẽluậnvềnvềuậuều。 mộtchuẩnmựccbiếtn。 vàtôiChỉnghĩngng,bấtkểbạn ChỉkhôngBềnvữngchomộtquốcgia trongdàihạnvìnhư,cuốicùng,bấtkểtkểtkể vànếubạncảmthấyrằngChínhphủ
(18:13)Valerie Vu:
vâng。 tôihyvọng的thựctếhơn,tritriểnkinhtriểnkinhtếvìnộinộicáccủa khôngAitrongsốhọntừbộtàichínhHoặcbộuth。 tấtcảhọuềuxuấ vìvậy,tôiihiểutạitạisaocácnhà tăngTrưởngkinhtế。 tôiThựcsựnghĩrằng。
(18:46)Jeremy Au:
khichúngtanghĩvềChínhquyềnmớinày,rãrràngCónhiềumốiquanhệ,khôngchỉvớitrung qurungquốc,màcònvớicònvớicácnướclánggiềng,phảikhông? Vìvậy,Campuchia,TháiLan,新加坡,菲律宾,马来西亚VàIndonesia。 vìvậy,tôiChỉtòmò,bạnnghĩnghĩngngCóbấtkỳ HayvẫnCònquáSớMInnói?
(19:00)Valerie Vu:
tôiNghĩrằngvẫncòncònquásớmInóivàcũngkhôngkhôngPhảilàlàưutiênhàngingucủaCủa。
(19:04)Jeremy Au:
vậy。 ưutiênsốmộtcủa。
(19:07)Valerie Vu:
chuyếnthămngautiên。 vâng。 nhưnganthămviệtnam。 vàsauItrungquốc。 vàtôiNghĩsẽlàmỹ。
(19:12)Jeremy Au:
vậy。 vìvậy,vâng,vìvậynósẽlànhư。
(19:15)Valerie Vu:
tôiphảicânbằngcáccườngquốclớntrước。
(19:18)Jeremy Au:
giốngnhưmộtbộphimhànquốcnữa。 vâng,vâng,vâng。
(19:20)Valerie Vu:
vâng。
(19:21)Jeremy Au:
không,thựcsựlàvậy。 tôi -là,bạnúng。 vìvậy,sốmột -l -trungquốcvànga。 vàsausốhailàmỹ。
(19:26)Valerie Vu:
vâng,tôinghĩrằngsốtvàhaivẫnnênnênnênnênnênnênnênnênnênnêntrungquốc。 vâng。 nga,họđnvớichúngtôi。
(19:32)Jeremy Au:
vìlàmộtChuyếnthăm。 vàvềmặtkỹthuật,họcũng的trongthờigian gian。 vềmặtkỹthuật,tấtcảcảcácIngtháiChưadiễnravàtấtcảtCảCácthứkhácnữa。 vìvậy,vâng,tôinghĩlàthờimthúmthúvị。 vâng。 tôiTòmò,nhưngrõràngbâgygigiờlàthángTámVàsausau sau sau sau sau sau sau sau sau sau gianngthờigiannày。 chúngtasẽnthángmườihai。 ngườiviệtnamCónghỉlễvàothángMườimột,thángMườihaikhông?
(19:52)Valerie Vu:
thựcrachúngtôitheo theocùngkỳnghỉvớitrungquốc。 vìvậy,chúngtôiântếtnguyênn。 vìvậy,thángChậmsẽlàthángGiêng。 thờimChúngtôihướngngngngntếtnguyênn,hoặcChúngtôigọilàtếtmlịch。 vìvậy,thángmườihaivẫnsẽlàmộtthángBậnrộn。 thángGiêngvàthánghailàkhimọithứtrởnênyêntĩnhhơn。
(20:08)Jeremy Au:
hiểurồi。 bởiVìVâng,新加坡cũngvậy。新加坡MừngcảgiángSinhvàtếtnguyênn。 vìvậy, ^ khi khihọhọ
(20:16)Valerie Vu:
vâng。 tôiNghĩrằngthángGiêngHoặcNhưthángcủatếtmlịchlàkhikhôngCógñChựchiệchiệnviviệtnam,nhưngcũngcũngcũngcũngcũngcũngcũngcómMột vìvậy,ngaybâygiờtrongthángtnguyênn,theolịch - ,làthángCôhồn。 vìvậy,nhiềuhợp= b2bkhôngthựcthựchiệnvìhọkhôngMuốnKývàovàovàothángNày。 vâng,vâng,vâng,vâng。
(20:35)Jeremy Au:
bởivìhiệntạilễhộihộitrung thu。
(20:37)Valerie Vu:
trướC,trướC。 vìvậy,thángtrước。 vâng。
(20:40)Jeremy Au:
mọingười
(20:41)Valerie Vu:
vâng。 vâng。 vìvậy,thángnàylàkhicáchồnavàngười vìvậy,rấtKiêngKỵlàmkinmkinh doanh doanhmớihoặchợphợngmớitrongthángnày。
(20:51)Jeremy Au:
tôiKhôngbiết的u。新加坡cũngCólễhộiCúngCôhồn,nhấtlàviệC vìvậy,vâng。 mọingườiubậnrộn。 nócChínhPhủduyệt,xôể
(21:06)Valerie Vu:
vìvậy,nókéodàikhoảng10ngàynữa。 lễhộitrung thusẽvui。 BánhTrung Thu,BánhTrung Thu。 nhưngChúngTôiKhôngCóngàynghỉ。
(21:12)Jeremy Au:
bạnKhôngCóngàynghỉ? vâng。新加坡cũngKhôngCóngàynghỉ。 nhưngbạnbiết,chúngtôiSẽCóbánhtrung thuthuởkhắpmọinơi。 mọingườisẽtặngngnhaulàmquà。 vàsắptớicũng -làSupertrunt,F1。 bạnsẽởchứ?
(21:23)Valerie Vu:
vâng,tôiSẽn -lầnnữa。
(21:24)Jeremy Au:
chúngtaCóthểlàm的lầnnữnnữaở vậybạnsẽở tôiNghĩf1sẽdiễnravàothầuthángChín。 CóBốnChủNhà,CũngCó代币2049。
(21:35)Valerie Vu:
vâng,vìvậytôinghĩrằngtôisẽở
(21:40)Jeremy Au:
vâng,nómuộnhơnhơnmộtchút,vâng。
(21:41)Valerie Vu:
tôiKhôngChắcliệutôicón HayKhông。
(21:42)Jeremy Au:
vâng。 về ^gặplạibạnvàothángau。
(21:44)Valerie Vu:
cảm。杰里米,杰里米。