约翰·瓦(Johann Wah):khởilànhànhàsánglậpkhicònlàsinhviên,từAmazona amazamon gsángSánglậpnika.eco&quan&quan&quan ^iiểmvền
“sựràràngvềnhữnggìchúngtôip。 SẽChỉngàyCànglớn— ^ n g。 - 约翰·瓦(Johann Wah),chủtịch&ngsánglậpnika.eco
“” ^ tthựcsựcsựivớitôlàkhianh khianhấyChitôiixem Xem Xemmột视频vềjeff bezos khicòntrẻ。 ấyth -ng -ngânhng -ng -ngvàkiếm ^ csựkhiếntôisuynghĩ:nếutôikhôngnắmlấycơhộinày,liệutôioihốihốitiếcsaunàykhôn- hốitiếc lýdotạisao coucùngtôi ^ a raquyết - 约翰·瓦(Johann Wah),chủtịch&ngsánglậpnika.eco
“tôiSẽnóirằng的cảmngmnhấttôiilàlàlàbướcrakhỏivùng和toàntoronganttoàntrongcuộcSốngcôngCôngty tôivỗtay chobấtkỳai ggắnglàm hơn。 cácGiảiphápKhíHậ - 约翰·瓦(Johann Wah),chủtịch&ngsánglậpnika.eco
约翰·瓦(Johann Wah) , chủtịch&ngsánglậpcủanika.eco ,vàjeremyau au auauluậnvề:
nhữngkhởi củamình。 doanhnghiệpbắt ^nhàngbịhủyvàtồnkhoquátải。 ^thứimặtvớinhữngtháchthứcTàiChính,anh ^ vaytiềntừbạnbạnbạnBạnbạ khi doanhsốb2cgiảm,anh gchuyểnsang b2b,gọinlạnhvàvàvàdnhtậntậnnơicácc。 sau bathángrủiro cao,anh
từAmazonn nika.eco:JohannCómộtvịtrítrongTrongTrongTrongngũingũkhởinghinghi nghi nghipcủaaws aws aws a aws sau balầnthử。 mặcd致cướcướcmơlàmviệctại亚马逊,anhcảmthấyMìnhCầnhCầnhCầnKhámphámphácôngnghệkhíhậu, sánglậpcủamình,ngườiibỏbỏ亚马逊theo theo thicungmộttầmnhìn。 cùngnhau,họt -thànhlậpnika.econhằmdânChủhóaMôahìnhKhíhậuVàkhônggiankhônggiangianlýịalý cứuvàtưvấn。 sảnphẩmcủahọ ngàyxuốngchỉcònvàiphút。 giảiphápnàygiảiquyếtcácràocảnChiphívàphívàphứphứctạpmàcácTổChứcnhỏcnhỏCnhỏnphảihơnphảihơnphảimặtkhi ti khi ti khitiếpcậncáncáctàinguynguyingnguyingnthunthunthumantep。
quan gimvềnổ GiáoBánTh的gian, ^làmviệcchặtchẽtChẽvớiCácNôngDânBảna。 nhữngngườinnàydựavàonạnạnạnạnạnạ củaMôiTrường。 Vợanh, ^ ngsánglậpcủathryft.sg,cửahàngSáchcũlớnnhấtnhấtimá,chiasẻtcamkếtcủtcủaanh anhvềtínhbềnvững。 họthườngxuyênthảoluậnvềtươnglaicủahànhtinh tinhvàhyvọngngnuôidạycancáitthếgiớitthếgiớitốt Johannvẫnlạcquanrằngimớicủic ConngườisẽgiúpgiúpgigimthiểutácIngtácIngcủngcủabiếnbiếnbiếniKhíhậu。 anhcũngtinrằngmặcdùthếgiớigiớimặtvớinhữnhữnhữngtháchthứcinhthứcinhtháilớn,nhưngCôngngngnghệvàkhảvàkhảngngngngngngthíngthín根,
JeremyvàjohanncũngluậnvềcáchCáchPhântíchKhôngGianbiếnnổ bềnvững,tầmquantrọngcủacácquanhệhệ
(01:17)Jeremy Au:
ChàoJohann,bạnKhỏeKhông?
(01:18)约翰·瓦(Johann Wah):
ChàoJeremy,MìnhKhỏe。
(01:19)Jeremy Au:
vậythật。 rấtvuiượCgặpbạnvàcóbạntham giachươngtrình。 HãyKểChoChúngTôiNghevềbảnthânBạn。
(01:24)约翰·瓦(Johann Wah):
cảmơnrấtnhiều。 MìnhTênLàJohann。 mìnhlàngSánglậpcủanika.eco。 chúngtôilàmộtCôngTyCôngnghệkhíhậugiaigiai giai g o g o,tậptrungvàovàovàovàovàovàovàovinyviệcxâydựngcơcơ giácảphảichăngVàdễpễpcậnhơn。
(01:36)Jeremy Au:
Thậttuyệtvời。 vậybạnCóthểkểChochúngTôiNghevthờigianbạnlàsinhsinhviên
(01:41)约翰·瓦(Johann Wah):
ởởIhọc, ^lầnầutiênMìnhbướcVàolĩnhvựcKhởinghinghiệp。 mìnhrấtthíchlĩnhvựcKhíhậuvàbềnvững。 mìnhthựcsựptytyty tyty tyty ty tytangbềnvữngttrảtrảtrảnhọcPhícPhíihạihọc。 banuKhôngthànhCônglắmvềmặtb2cnênmìnhInhchuyểnsang sang b2b b2b b2b b2bgiúpcácCôngtymuasắmquầmquầmquầnquần mìnhthíchNósuthữtnhữngnn n n n n nhọihọccủaMình。 nógiúpMìnhTrảhọcPhícPhíihọc,trảtiềnhẹnHhòvàvàngườiphụiphụnữmàmàmìnhHhònhhònhhònhònhònhònhònh。 mìnhthựcsựtthíchnhữngngngngngngng -họihọcChạyCôngTykhởinghi nghi nghipi。
(02:15)Jeremy Au:
vậyLúcIntrởnh -nhànhàsánglậptừptừipthờim HaybạnNnghĩmìnhMinhlàmviệctrongmộtcôngtyCôngnghệnghệngn,chẳnghạn?
(02:26)约翰·瓦(Johann Wah):
thựcra,ướcmơban alllýlýdotạisao m inhđ mìnhcũngthựcsựmuốnlàmviệctại亚马逊。 khicònnhỏ,mìnhrấtthích mìnhthíchhiểuvềcáchsuynghĩcủaanh anhvềkinhdoanhvàlàlàl -thếnàoanh anh anh anhanhấy Amazon -làCôngTymơccủaMình。 vàlàcôngngngngngngnMìnhLuônhướngtới,trởth -thànhnh -sánglậpnh - hơnlàtrảtiềnChonhữngcuộchẹnhò ^tiềnhơnhơnhơnhơ
vìvậy, ^làmộtphầnnhiềumụctiêuhơn,nhưngsauhó,mìnhbắt nótừtừphátriển,nhưngkhôngphảilà,“ồ,mìnhmuốntrởthànhnh -sánglậplậpngaytừu”。
(03:08)Jeremy Au:
vậy,hãyNóivềhaitrảinghi nghimkhácNhau。 trướchết,làmnhàsánglậpcủambfvàonhữngngngngng -ng -
(03:17)约翰·瓦(Johann Wah):
trời,nóthậtsự kinh doanhthờithựcsựCsựkhókhăn, ^biệcbiệtlàởcấpb2c。 khichúngtôiMớibắt chúngTôir ramộtsảnphẩmmvpTrênmộtloạivảivảimớimàcnguồcnguồngốngốcbềnvữnghơn,cómộtsốtsốtsốtsốtsốtsốtsốtsốctsốt chúngtôip。梅nmaymắnc ccậcậpế
^lúcPhânKhúcb2cthựcsựbắt ^unàyxảyravàonhimthứhaitiêncủaTôiở vàbắt的,kiếm thôngthườngivớivớiquầnáo,bạncầncần vìvậy,mộttrongnhữngmẹoở mộtkhibạnt việc的giánhgiáIdunàyrấtkhókhăn。 CáchChúngTôiBắt
(04:05)Jeremy Au:
vànhữnggìbạn
(04:08)约翰·瓦(Johann Wah):
mìnhnhnghĩrằngởihọihọihọc,mìnhthựcsựcsựcsựch -học chúngTôivnổbanổbanban utong doanhsốbánHàngChophânKhúcB2C,phầnKhókhănThựcsựxảyxảyxảyra -ra -ra -ra -r拉l拉khi khi khi khi covidbùngphát
vìvậy,chúngtôi ^bắt vàsaulàkhikhi电路断路器thựcsựxảyra。 ChúngTôiVãcókháNhiềunhàngbịbịhủytôinghĩmọingườingườingườimuốnmặcIngủngủngủcủahọ
vàsauicquầnáocủaChúngTôi,rõràng,vìnóbềnvữngnghơnnêngiácảhơicaohơncaohơnmộtchút。 vìvậy,vàothờimI,trong trucker breaker,mọingườiuềuềphanggặpKhókhăn。 vìvậy,tháchthứcthựcsựlà,chúngtôicómộtoq,chúngtôii ^thàngthàngquámứcmứtChút,hơihưihưihưngngngphấnphấnphấnmộtchút。 vìvậy,chúngtôicóttấtcảhàngtồnkhonàymàmàmìnhKhôngbiếtphảilàmgìvớinó。 vìvậy, ^luônlàmộttháchthứcvàcuộc
vìvậy,mìnhunhọcáchcáchiphóvớivớivớivàvàphảiphảimớimớimớ vậy? alChúngtôi ^Qurinlýlàlàlàlàtinlýtimco co co cancloạivải。 chúngtôiđ bạnbècủaTôivàmìnhgnàykhikhichúngtôilấyvảivải,vảidưamàmàchúngtôicó,chúngtôibắt như,này,như,cácbạnCótrườnghợpsửdụngchochiềunàykhông? vàlàcáchChúngtôii ^chuyểnssangphầnb2bnhiềuhơn, ^làphầnlớnhơnhơnhơncủadoanh doanh doanh doanhnghiệpsaunày。
(05:25)Jeremy Au:
chờờ nhưngsaubạnkhôngbiếtaisẽmualàmkháchHàng,phảikhông? vậybạn
(05:36)约翰·瓦(Johann Wah):
chúngtôiThựcsựcửa。 mìnhKhôngIau,,nhưthựcSựcốgắngngnhưtôi,tôii ^nhắntintin tin linkedIn chomọingười。 tôi`gửi电子邮件lạnhchomọingười。 tôiThựcsựcửavàvàvàdâcvàingườingườithựcsựcsựtintinttưởngvàonhữnggìchúnggìchúngtôiig。 nhữngngườinàythườnglàcáccôngTylớnhơnhơnhơnhơnghĩavụvàvụvàChươngtrìnhnghnghịs vìvậy,mìnhbắt的nhắunhắmmụctiêuvàonhữngngngngngười。 họlàcácCôngTyphươngtâyCótrụSởSởSởSởTạI新加坡,cócácmệnhlệnhlệnhbềnvữngchocácChứngchứngchứngchỉngchỉnvữngng。 vàchúngtôicóChuỗiconconcocho ch cho chochiềuu。
mìnhNhắmVàotcảtCảnhữngCôngCôngTyvàvànhư,này,chúngTôiingngngngn- n- n- n- bạnmuốnmộtsốnáoCôngTy。 tôiCóthểbạncó ^ cnóvớimộtgiáKhởi
(06:16)Jeremy Au:
mìnhvuivìnó。 mình -là,nónóngheCóvẻrất
(06:19)约翰·瓦(Johann Wah):
thật的sợ。
(06:20)Jeremy Au:
vìbạnCótiềncủabạnbèvàgiagia gia gia gia gia gia nh,nhưngnóthựcSựlà,
(06:23)约翰·瓦(Johann Wah):
mìnhbiếtmìnhvaynó。
(06:24)Jeremy Au:
vâng,nhưngnhư,nhưbaonhiêuvậtliệulàgì? nhưhọhọlấpIpinmMộtPhònghay baonhiêu。
(06:28)约翰·瓦(Johann Wah):
vìvậy,cách -làmquầnáothìcóhaiphầnChính。 vìvậy, ^làviệcmuavải。 vàsaulàcắtvàcắtvàtulạivớivớinhau。 thôngCóhaiphầnkhcnhau ^biệtnếubạnmuốnmuốnmuốntheohướngbềnvữnghơn。
họthườngkhôngthểntừntừcùngmộtngười。 nhữngngngườigiỏicắtCóthểkhôngCóqoquyềntruycậpVàocácloạivảivảibềnvững。 nhưngchúngtôi ^thươngngnglượngthoátrakhỏinóchúngtôiphảiphảt nhưngsauchúngtôikhôngMuốnt vìvậy,chúngtôiChỉlàmbấtcứtCứnhàngnàochúngtôiphảihounh -phảihounhnh。 chúngtôiCómộtchútthừavàvàvàlấyvảivải vìvậy, ^lànhữnggìchúngTôi ^làm。 chúngtôiđ vàmìnhphảitìmmộttrườnghợpsửdụngkhácchovải。
(07:01)Jeremy Au:
哇。 nóngheCóvẻrất的。 bạnbướcvào,bạngiốngnhư,mìnhchuyển
(07:07)约翰·瓦(Johann Wah):
mìnhKhôngCólựachọn。 nhưmìnhénói,nhữl -là,nhữngtháchthứccủaviệctrởtthànhmộtdoanh nhnhânvàvàvàchcốcốgắnggắngtìmraNó。
(07:13)Jeremy Au:
nếubạnchuyểnnnóthànhth的nhththứcân,nhấtbạnn nnó。
(07:15)约翰·瓦(Johann Wah):
mìnhthựcsực。
(07:16)Jeremy Au:
bạnmấtbaolâuImthấymthấyKháchHàngphùhợpnày? làmộttháng,haitháng? bạncảmthấythếnàotrongquátrìnhTìmKiếm?
(07:22)约翰·瓦(Johann Wah):
ồ,nóthựcsựrấtkhókhăn。 nólàvàothờiđmcovid。 vìvậy,tôip。 cómộtChútthờigianrảnhrỗi,trườnghọc ^tìmkháchH -hàngtiêncủutiêncủaChúngtôi,mấtkhoảnghai haiếnbatháng,nơichúngtôithựcsựChỉ
cốgắngmỗingày。 vàlịchtrìnhChânthậtCủAtôilúcIlàcốgắngbùdpùpùp礼bởivìbạnbiết,cốicùngtôivẫnthựcsựquantâminkhínkhíhậuvàbềnvững。 vìvậy,tôiChỉkhôngMuốnvảibịlãngPhí。 10cuộnvảilớn,nằmtrongphòngkýtúcxácủaTôi, ^quảnlýểxâxâydựngsảnphẩmmànhữngngngngngườikhácthích。
(07:54)Jeremy Au:
vìvậy, ^làbạn,bạnthànhcônhcôngtìmrakháchháchhàngMới。 vàbạnnóirằngbbạntrảtiềnChonhữngcuộchẹnHòvớingườivớivợivợhiệntạicủabạn。 vậybạncảmthấythếnào? nógiốngnhư,bạncảmthấynhẹnhẹnhõmhaygiốngnhưmộtconbạc
(08:04)约翰·瓦(Johann Wah):
mìnhsẽkhôngthựcsựnhnhnghĩanónónóngaycảnhưmộtCôngTykhởinghinghinghiệp。 mìnhsẽnóigigigigngnhưmộtoanhnghiệpnhỏhơn,phảikhông? mụctiêucủachúngtôilàphảilợinhuận。 ChúngTôiChủuếuImCáchTrảhết,nhưmình`nói,cácChiPhíihọihọccủachúngtôivàmộtChúngtôivàmộtChútChútChútTiềnMặtThêmtthêm。 vìvậy,thựcsựlànhữnggìchúngtôi,nhữngGì,nhữnggì,nhữnggìmàtôinghĩchúngtôi,chúngtôngtôngtôngtôngtôibắt cảmgiácTuyệt,cómộtChúttiềnmặtdư,mình giốngnhư,新加坡新加坡luônmơcáptreottreoteotừSentosa。 sau lngườinhưmộttrtrnhư vàvâng,việcóthểithểithứnvàothứ thựcsựthíchNó。 vìvậy,mìnhlà,ràràngcôấyybâybâygiờlàvợmình,vìvậytôip。
(08:38)Jeremy Au:
vìvậy,bạn quátrìnhraquyết
(08:51)约翰·瓦(Johann Wah):
vâng,mìnhthựcsựcinhưmặcdùmìnhlànhlàngười新加坡,mìnhLuônnghĩrằnghệngthốngthốnggiáodụcdục新加坡mìnhchọnYi Yale nus。 vìvậy, ^ l -trườngihọccủamìnhlựachọn。
nótdodohơnnhiềuvàmangtínhmỹhơn,vàtôip。 mìnhécoikhởinghinghiplàmộtphầnrấtquantrọngtrang tronggiáodụcIdụcIhọccủam nh。 ràràngMìnhI -việcrấtnhiềutrong doanhnghiệp,vìvishivậlàmộtphầnrấtquantrọngtrọngtrọngtrọngtringgiáodụccủacủacủacủacủacủacủacủacủacủacủacủam。 mình vìvậy,mìnhnghĩvàoamazonlàcựckỳcạnhtranh。 alluônlàgiấcmơcủaMình。 vìvậy,mìnhLuônibiếtrằngmìnhnhnhnhngngngthườngthườngchonhữngloạicôngtynày,ngaycảnhữnhữngnhữngtrườngtrườngtrườnghọclựa phảikhông?
bạnphảikhácBiệtrấtnhiềusovớivớivới的,phảikhông? vìvậy,mìnhcũngnghĩrằng,trảinghiệmkhởinghinghiệpnàylàmộtbướcm。 cónhữngBàiBáoBáoChí hấpdẫnivớivới亚马逊nhưmộtCâuChuyệ vàmìnhcũng=rấtnhiềuvềvềvềVànhóaCủA亚马逊。 vìvậy,mìnhhiHiểunhữnggìhọ mìnhKhôngthànhcônglầnutiênmìnhthửChoAmazon。 vìvậy,mìnhthựcsựcốgắngnộp vìvậy,mìnhthựcsự vìvậy, vàsauvâng,mìnhthực的chuyểngayngaycảcảcảcâuchuyệnmbfcủaMình,vànhữngtrảngtrảInghinghiệmbfcủambfcủam inhthànhthànhthànhthànhmìnhmm mitioncâuchuyn -n v n vhuyc v c v c v c v c v vi v c v vi v c v c v vi v c v vi v vi v c v vi v c v vi v c v vi v c v vi v c v vi c. mìnhcảmthấythựcsựphùhợpvớicâuChuyện。 vàthựcsựlànơimìnhbắt thựcsựphụcvụcácloạikhởinghinghiệpkhácnhaumuốnsửdụngaws。 ^ l -tphầnlớntrongvaitròcủamìnhtại亚马逊tìmcáchChchChchChoChchChchChchChchChchChchChchChchChchChchchchch chchch chchch chchch chchch con。杰里米(Jeremy)。 mìnhkhôngbiếutliệubạnCónhớkhông。 chúngtôi ^gặpnhautạimộtsựkikiệncủaamazaMàmìnhTàitrợ。 mình -việccùngvớiadrielvàchúngtôitàitrợchomộttrongnhữngsựkiện
mìnhnhớulầnlầnutiênChúngngt。
(10:30)Jeremy Au:
ừ,mìnhthựcsựnhớ GiáoDụCCủACHúngTôi。 vàmìnhnhnghĩlàmộtkhoảngthờigian vuivẻ。 mìnhnhớ,chúngtôiétròChuyệnQuaồ。 vàbạnchiasẻgiấcmơcủamìnhvềvềvềviệclàminm
(10:43)约翰·瓦(Johann Wah):
allànơi,bạnbiết的, ^làsựkhởiu,bạnbiếty,mìnhnghnghĩbạnnhớnó。
(10:46)Jeremy Au:
ừ。然后,nhnhnghĩm。 vàcũngmìnhKhôngr( mìnhnhnghĩcórấtnhiềugiảiphápbềnvữngtốtởtởtốtởtố
nhưbạn,vídụ,cómộthệsinhtháiLàmnhưtáichếnhựaở印度尼西亚。 CóiratanihỗtrợnuôiCágạoở印度尼西亚nữa。 vìvậy,mìnhnhnghĩcórấtnhiềucôngnghệnghệnghingnghiệphoặccácgiảiphápbềnvữngkháckhácởcácởcácthịcácthịtrườngngtrườngngmớinổinổi。 nhưngtừ新加坡,nógiốngnhư vàchúngtôi®quyếtinhnh uttưvàobạncũngvậy。 hãyKểtêmmộtChútVềCáchBạnNhư,trướchết,bạnđ-Amazon,nhưbạnGhétAmazonhaybạnnhư,mìnhmmuốn -m mmuốn -l -mithirgianl -g。
(11:28)约翰·瓦(Johann Wah):
Hiểulầm。 MìnhHoàntoànyêu亚马逊。 mìnhvẫnrấtthânvới,vớisếptrướccủamình。 vàmộtlầnnữa,họlànhómKhởinghiệp,phảikhông? vìvậy,rõrànghọhọu。 nhưngvâng,mìnhthựcsựcsựcsựcsựcsựcsựthíchtôiithựcsựthíchmọithứvềvềvềamazonmìnhyêuicủamình。
nóchỉlàgiốngnhưtôinghĩtôikhôikhôngbiếtbiếutilàlàlàlạngườingười anhấylàbạnthânnhấtcủamìnhtại亚马逊。 vìvậy,chúngtôiThựcsựCtậpsinhcùngnhautại亚马逊。 chúngtôiđcchuyểnnhaucùngnhautạiamazonvàanhanhấytrong trong trong trongnhữnhữnhữngphùrrểC vìvậy,chúngtôicơbảnnhưlàbạnthân。 anhấyyi亚马逊trước,vìvậyMìnhphảitrao cho anhthấytấtcảCảCảCảC。
chúngtôivềvềvềvềmôhìnhkhíhậuhậuhó,mộtNgàynọ vàmìnhnói,俄亥俄州,bạnnrồi,anhbạn。 như,mìnhmớivừan,mìnhmớibắt anhấyyLuônMìnhmìnhtham gia,nhưnganh anh gian gian gian gianmuốnthửmítmìnhaunhsauchúngtthử nókhôngphảilàmộtsựchuyển aliềuthúvịdiễnra tronghìnhKhíhậuBênịakhônggiangianvàtriểnvọng。 ^thựcsựkhiếnmìnhvượtquatảngbăngtrôi,làanhấych ch ch ch ch y ch ch chom ch xem xemmột视频。
mìnhnhớcủathựcsự杰夫·贝佐斯(Jeff Bezos)。 Khi Jeff bezoslàmộtoanhnhânrấtrẻ, anhấyth的làmộtngườirấtphổbiến,như,ngânHàngtàiChính,vàkiếmcnhiềutiền。 nhưnganhấyynóinếuanhanhấyykhônglàm亚马逊,anh lolắngrằngrằngsaunàyanh anhanhấyysẽhốitiếc。 ^dẫn的suy n suynghĩcủaTôikhikhitôithựcsựnghĩvớivớibảnthân,như,nếum nhkhônhKhôngthử ngaycảkhinókhôngthànhcông,phảikhông? liệusaunàymìnhCóhốitiếckhông? vàmìnhcảmthấynhưmìnhsẽcó。
vìvậy, ^làlàlàlýlàlýlàlàlàl -s saomìnhlàmInhlàméềuI。 mìnhthựcsựkhôngMuốnhốitiếcvềnhữngng vàmìnhcảmthấymìnhthựcsựnhưởnhưởngngcôngnghệlớn。 mìnhthựcsựnhư,mình的thiượcrấtnhiềumMụctiêuctiêucủaMình,vàmìnhChỉkh。 vìvậy,thựcsựlàlýdotạisaomìnha raquyết
(13:17)Jeremy Au:
vàbạncItưởng -làmmôhìnhKhíhậunhưthếnào? ràràngCôngnghệkhíhậulàmột
(13:23)约翰·瓦(Johann Wah):
ừ,mìnhnghĩ,nhưmìnhnhnói,bạnđ tiếntriểntựnhiêncủarấtnhiềubiếnsốnsốnvớinhau nhau。 giaềuchínhthựcsựlà,gia的củamìnhlàcơcơcơcơcơcơcơcơcơcơcơcơcơcơcơCơ vàmộtphầnlớncôngviệccủachamìnhthựcsự,làmviệcIhỗtrợcácnôngdânbảnbảnbảna
mìnhnghĩkhilớnlên, ^chínhmàmìnhmìnhthấythththấy -làcácnôngdânththựcsựcsựcsựcầcầnphảnphảnphảitiếpttụcp pphárừng suấtcủahọcao。 vàgiữgoữChon根CủAHọCAO,họphảilàmnhiềuloạiloạicâytrồngganhơncanhhơn,như,nhưnhưngômàítbềnvữngngnghơn。
vìvậy,thựcsựnhư, kỹnăngcủaMìnhnhiềuhơnởcônthgngngnghệvàphầnmềm。 vìvậy,thựcsự,như,mìnhnghĩcốgắngtìmmộtgóctgoctgócchộchochchchcochchchcochchconchcochchcochchco. rõrràngMìnhKhôngphảilàngườicôngnghệcứng。 córấtnhiềuc。
thựcsựcốgắngtìmmộtgócttuyệtvờichochiềuềutgóctừgócphầnmềm。 luônlàlàu, ^rất的rất μ? khi,劳伦斯·莱恩·伊蒂(Lainlần cómộtphongtràolớnpháttriển。
mìnhnhnhnghĩ KhôngGiangianthehiểunhữnggìthangxảyratrênthếgiớivàmôitrườngxung xung quanhchúngta。 vàmìnhChỉnhậnra r rrằng,khichúngtôitiếptụcxácnhậnvànvàthửnghimnhữmnhữngthứmới họcMáyVàxâydựngnhữngngMôhìnhIn。 chỉlàhỗnloạn。 vàchomộtthứquantrọngnhưkhíhậ hơn。
(14:58)Jeremy Au:
khibạnnghĩvềvềvềuều,,ai saivớiMôhìnhKhíHậ
(15:06)约翰·瓦(Johann Wah):
ừ, ^làmộtcâuhỏituyệtvời。 môhìnhKhíhậutươngtựnhưai,vídụ,mộtMônhnhnhnhnhnhnhngữngữngữncủabạnbạn ^ anggiảngiảndựndựndự từtiếptheoCókhảnăngNhấtsẽlàgì,phảiKhông? vìvậy,môhìnhchunglàut。 nóđ vìvậy,vấnChínhMàchúngtôiThấylàrấtnhiềutnhiềuhìnhKhíhíhậuhậuhậnnay nay naythựcsựcsựcsựcdànhcdànhChocáctổ thể,bạnbiết的,chirấtnhiềutiềutiền không?
nhưng的chúchúngtôiThựcsựcórấtnhiềutnhiềutổChứckháckhác。 cócácNhàtưvấn,cócáctrường ^họcNhỏnhỏnhơnvàcácNhànghiêncứu。 cũngmuốncónhữngkhảnăngng,phảikhông? nhưnghọhọ vìvậy,trong trongnhữulớnnnhấnnhấtMàchúngtôitôiThấy,cómộtràocảnChiphívàhihiHiệuquảuliquảuảuliquảtiriquảtirlớn根chỉnh。 vìvậy, ^lànơiChúngtôiThựcsựtthấycơhộichúngtôimuốncungcấpcấpmộtcúnhấpchuộpchuộtloạtloạncótloạncó hậunàygiúpbấtkỳaihìnhhóavàcóavàcómộtKiếntrúcTrúcTrúctuct hơnnhiềusovớinhữnggìhọtruyềnthốngsửdụng。
vìvậy, ^lànhữnggìchúngTôiggắnggắnghướngtớngtớngngtớnvấnvấnvấnềchúngtôngtôicốggiắnggiảnggiảiquyết。
(16:27)Jeremy Au:
bạnganggắngtrởnêntốthơn? bạnganggắngtrởnênnhanhhơn? bạnganggắngtrởnênrẻhơntừquan giểmcủabạn?
(16:32)约翰·瓦(Johann Wah):
mìnhsẽnhnhnghĩaNónónónl -hơnlàkhảnăngtiếpcận,phảikhông? bấtkỳaicũlàmm ngônngữngữntoántoánthựcsựtthiếtlậpCácGóiphầnmềmthíchHợptrong trongmôitrytrườngcủabạn。
^ khinếunótrởnênrấtphứctạp,thậmchícóthểmất的thểmất ^thựcsựthiếtlậpnó,cậpnhậttấttấtcảcảcácGóiChínhXác。 vàlàmộtquátrìnhrất,rấtthủcông,phảikhông? vìvậy,nhữnggìchúngtôivềcơcơbbảnlàmlà,chúngtôimuốn -chophầnmởrộngtựngtựngtựngtự
HọCHỉChỉnlàloạiChọnnhữnhữnhữChínhMà -họmuốn,nhấpVàomộtNút,boom,boom,mọithứcthứcthứcthứcthứcthiếcthiếplậpngaylậptứptứcvàhọcócócóbắ lậptức。
(17:09)Jeremy Au:
lợiíchcủaviệcInhiềungườilàmIlàmin -làylàylàgì,phảikhông? TôiLà,bạnNóivớiTôi,này,nhiềungườibiếtcách,tôiKhôngbiết,trồngcât。 sautôiSẽnhư,Crồi, ^ gigiúpthếgiới。 lợiíchtừviệcgiúpnhiềungườicótiếpcậnMôhìnhlàgì?
(17:22)约翰·瓦(Johann Wah):
mìnhnhnghĩvẻpcủpcủa,môhìnhKhíhậulàtrongphânTíchKhôngGian,ngàycàngnhiềungườungườisẽcầnsẽcầnsửdụngdụngph - nórất,rấtgiốngvớicáchhọcMáyhỗtrợtrợtrợtrợtnhiềudoanhnghiệptrong trongviệc cáchMàchúngtôinhìnthấynólàmôhìnhKhôngGianGianGianGioumpipipipingipingipthimm m m m m m m mi mmộtcáchchhiệuqáhiệuqáiqhiệuqa,phảikhông? nếubạnthựcsựhiểubâygiờcáctrườnghợpsửdụngmàchúngtôngtôibắt
ChuyênMônHóaVàMôhìnhChungCónhữngngngtrườnghợpsửdụngrấtlớntrongcácdoanh nghih nghihnghiệpbảohiểm,phảikhông? cácdoanhnghiệpbảohiểmngàycàycàngChuyểnsangMôhìnhKhíhậuVàkhônggiangiangiangianthiphiphọgiouphọgiouphọnhgialgiaphínhgiáphíbả ^unàyrấtquantrọng ^vớihọ hậu的trởnhnhnhnhữ côngTybảohiểmthựcsựhiểucáchCáCáCáCáphíbả theoththờigian。
(18:23)Jeremy Au:
từquangiểmcủabạn,bạncótinrằngthếgiớigiới bạnbiết的,rấtnhiềungườikhábiquan,phảikhông? về,khíhậu,thếgiớisẽkếtthúc。 tôiKhôngnêncóconvì,nóthêmgánhnặngchothếgiới,phảikhông? bởivìthếgiới ^bịcăngthẳngsinhtháirồi。
bạnnghĩgìvềuiều?
(18:39)约翰·瓦(Johann Wah):
^làmộtCuộctròChuyệnthúvịmàmìnhInh ^bạnbiết,vợmìnhcũngtừyale-nusvàlàlàlàmộtrongnhữngngsángSánglậpcủathryft,sg,sg,nhàsáchtrựctrựctuyc tuyctuyctuyếncũlớnnhấnnhấtnhấtở chúngtôi ^rấtquantâmincáctrườnghợpsửdụngvàkinhdoanh doanhkhíHậ
chúngtôicuộcộcTròChuyệnn mìnhnghĩrằngchúngtôiởphíaMàchúngtôi,chúngtôimuốn,chúngtôilàmộtchút,chúngtôimuốn,chúngtôimuốn,chúngtôimuth,chúngtôingtôingtôiilàmMộtChútlạcQuan Quan Quan Ht yn。 bạnCóthểgọiChúlàmộtChútChútHoangtưởngMìnhSẽnói,nhưngChúngtôilànhữngngườingườilạcquanrạcquanrằng sử。
mình的chúngungta -tathấycóthtliêntụcThíchnghivớiMôimôitrườngcủahọbằbằngbằngcáchsửdụngdụngcáccácc。 hợpsửdụng。 vìvậy,mìnhsẽnóirằngchắcchắnmìnhlạcquanrằngchúngchúngtacótacóthểtìmraracácgiảipháp,nhưngliệumìnhcómìnhcóđ nhưngliệumimìnhcómuốn,cólẽdànhmộtphầnlớnnỗccủamìnhggắnggắngtạor ra ra ramộtchútChútKhácbiệtkhácbiệtMi nh quan inh quan quan quan quan quan quantâmttâmttâmtimth确实。
(19:30)Jeremy Au:
khichúngtanghĩtất khôngthểnắmbắttừquangiểmcủabạn?
(19:40)约翰·瓦(Johann Wah):
^làmộtcâuhỏirất干草。 mìnhsẽnóitươngtựnhưtất chắn。 nếukhông,chúngtasẽ,mình vìvậy,mìnhnhnhnhnghĩuMàmhìnhKhíhậulàlàlàlànólànómộtsứcmạnhlớnhlớnóivớivớibạnvớnvớnvớnvớnvớnVớnvớimộtxácsuấtnhấtnhấtnhấnhấnhấnhấ gìchúngtata t tronglịchsử,úngkhông? rõràràng,với,nhữnhưnhưcovidNórấtkhótkhó nhữngthứnhư,ngaycảviệcChuyểnCáclĩnhvựccủa,vídụ,dựự bệnhnhất的xuấthimhững -nhữngthứsaugiphứ cứunàycsựcsửcsửdụngbởimộtsốchínhphủ,phảikhông? vìvậy,mìnhChắcchắnsẽnóirằngCórấtnhiềutrườnghợpsửdụngvàbàihọcnhưngliệuệuhọuệuhọuệuhọcósaisailầmsailầmđm có,nókhôngphảilàmộttrămphầntrăm。
(20:33)Jeremy Au:
nhân`
(20:36)约翰·瓦(Johann Wah):
ừ。 mìnhsẽnóirằnglầnMìnhthựcSựcsựcanththựcanthựmlàkhiMìnhbỏvùng和mìnhvỗtay chobấtkỳai ggắnglàm
vẫnlàgiấcmơlớncủncủamìnhlành。 hiệntại,hầuhếuhếtkháchhàngCủaChúngtôi ^nướcnướcnướcnướcnướcnướcnướ cốgắngxâydựngcácgiảiphápKhíhậ
(21:03)Jeremy Au:
ừ,mìnhnhnghĩuthúthúvịlàbạnlàminlàmiminmId -ug。 rõràng,cónhữngCôngTykhácNhư脱碳,格蕾丝·赛(Grace Sai),côấyycũnglàmộtphầnphầncủacủacôngngngngnghệkhíhậu。 côấycũng -làkháchMờitrướcI勇敢。 nhưngMìnhChỉtòmòtừquanmcủmcủabạnbạnbạnbạnnrấtnhiềungànhcônhcônhcôngnghiệpKhácnhau,phảikhông? bạn bạnvàongânHàng。 tạisaocôngnghệkhíhậulạlạilàmột tạisaonguyênnhânnàylạiquantrọng?
(21:25)约翰·瓦(Johann Wah):
mìnhnhnghĩnóthựcsựtrởlạivớithờithơucủamình。 nghenhữngnỗigangườingngngngngngnangchịungngngngngngngngngngtángtácIngcủa,tưduytưbảncủncủncủncủncủncủncủachúngtavoungtavoungtavoungtavoungtavoungtavoungtavoung nhữngtácIngcủngcủakhíhậu -tổngnthươngngngngngngngngngười,phảikhông?
như,vídụ,nólà,mìnhtươngtácrấtgầtgầnVàbiếtKhánhiềunônônônôntoungdân,nhưmìnhnh phảikhông? vàmìnhInh aliềunàytốthơnkhông? cuốicùng
(21:58)Jeremy Au:
ừ。 nhân` mìnhMuốnTómTắ trướchết,cảmơnrấtnhiềuvìtnh -vìvềth - lýcủabạn。 vàvìvìvậylàmộthànhtr确实cùngcóthểhẹnhòvớingườivợivợhiệntạicủabạn。
thứhai,cảmơnrấtnhiềuvìvìvñChiasẻvề mìnhnhnghĩ nhưngcũnglàmchonódễpcậnhơn。
cuốicùng,cảmơn chiasẻvềquan gimcủabạnvềkhíhậu。 nólà。 thúvịkhinghetạisaobạn vềviệcMọingườivẫncóthểcóconvànuôidạyCancáicủahọtrongthếgiớimàkhíhậuhậuhậuhHyvọngsẽtốt
nhân`
(22:52)约翰·瓦(Johann Wah):
cảmơ mìnhthựcsựCsựự vui。