jingjing Zhong:UC BerkeleynngânNgânHàngutư
“bạncầnlùilạikhỏiviệcgiảcgiảiquyếtCácVấn ^hỏibạnphảichuyểntừviệcthựchiệnsangtrởtthànhmộtnhàlậpkếhhoushh - thủcạnhtranh。 khảnăngnộibcủabạn。 -Jingjing Zhong,首席执行官&ngSánglậpSuperbench
“Chúngtacầnhiểut了trạnhtringhignttạicủallmvớitưcáchlàcáchlàcácnhàcácnhàcungcấpCấpCấpCấpCtnghệ。 tuynghóaquytrình。 khôngChỉlàquảnlýmộ urlianghóaHo -ho hotoàncácNhiệmvụlênlịchcủacủabạn。 ChúngtôiLàtácquảnlýcácHoạt cácdịChvụtincậynhưs -Jingjing Zhong,首席执行官&ngSánglậpSuperbench
“tôi” thãikhikhilàmviệctrongngànhngânh -ngânhàng -tư cáctập的họccáchssoạnthảotàiliệupháplý。 chuyệnvớicácbênliênquancấpcao。 CôngTy。” -Jingjing Zhong,首席执行官&ngSánglậpSuperbench
Jingjing Zhong &ngSángLậPSuperbench ,vàJeremyau a a auluậnvềbachủ
1。 ngânHàngut。 côchiasẻlựcanlựcban trảinghiệmtronglĩnhvựctàiChínhdẫn hấpdẫnvềtàichính。
2。xửlýkhủnghoảngvớivớivaivitổngGiámIc: thứcngaylậptứcvềquảnlývậnhành -nhmàkhôngCósựtrợtrợbanu(mộtsựtsựtươngphảnsắcnsắcnétvớithếgiớithếgiớithếgiớithếgiớiTàiTàiTàiTàichínhCóCóCócócấutrúc)。 cThingcủunggiai giai giangngthẳngthẳngcủaviệcgiệcgiảiquyếtvấnvấnvấn ^khẩpvàlậpkếpKếpKếpKếpkếpKếhoạhoạchhoạchchichiếnlược, vàtưduychiếnlượcdàihạn。 kinhnghiệmcủaCônhấnmạnhtầmquantrọngcủaviệcthícthíchnghivớixu xuhướngttrườngvàngườititiêungngdùngdùngcũngcũngcũngnhưt vớikỹnăngLãnhcủaCô。
3。nhàsánglậpsuperbench AI: tạigia。 côchiasẻvềsựchUyển cThảoluậnvềcácứngdụngtinhtếcủaai,nơicôngnghệbổtrợtrợChonỗccủacủac Củaconngười hợpCácCôngnghệtiêntiếnVàocácKháchHàng中小型smetruyềnthống。
JeremyvàjingjingcũngthảoluậnvềvềvềvềcJingjing jingjing Chiếnlượctrongcácdoanh nghipdịchvụ。
Tham giacùngchúngtôitạitạigeeks在海滩上!
bạnKhôngMuốnbỏlỡlỡlỡgeeks在海滩上,hộinghịkhởinghinghi nghi nghinghộC tham giacùngchúngtôiTừngày13°nngày15tháng11năm2024tạijpark岛度假村ở sựkiện -nàyquytụnhữngngngngngngngngngngngngngngnghệ wăngKýtạigeeksonabeach.comvàsửdụngmãbraveseaể
(01:50)Jingjing Zhong:
khỏe。 CònBạn,杰里米?
(01:51)Jeremy Au:
tạisaobạnlạicười? Chỉvìchúngtaquennhauà?
(01:53)Jingjing Zhong:
ừ。
(01:54)Jeremy Au:
giốngnhưchúngtavừamớichơivớivớinhau nhau nhauvàgi®
(01:56)Jingjing Zhong:
TôiBiết。 tôiLà,cảmGiácNhưChỉchangtròChuyệnvớibạn。
(02:00)Jeremy Au:
ừ。 giờthìtth确实,
(02:03)Jingjing Zhong:
nghỏnghỏitôibấtkỳcâuhỏikhónào。
(02:06)Jeremy Au:
vìvậy,tôirấtvui khicóbạnởở VàChúngTôi ^từntừvịvịvịtríttríttríttổngGiám间sanglàmngườiSánglậplập创业,vìvistorianvậyvậytôinghĩtôinghĩ bạnCóthểChiasẻmộtChútvềbảnthânMình,jingjing?
(02:18)Jingjing Zhong:
ừ。 hiệntạitôilàngsánglậpVà首席执行官củacủasuperbench。 trước的,tôi -làgmtại盔甲,mộtnềntảngngdànhcho chodịchvụtạigia。 vàbâygygiờsuperbenchcơbảnsửdụngngngnghệ trênthịtrườngnày。
(02:38)Jeremy Au:
tuyệtvời。 vìvậy,tôiNghĩchúngtaungtnốlầnốnn vàvìvìvậytôiMuốnhỏi,bạn -làsinhviênnhưthếnàotạitạitạiuc berkeley? tôivừaquaylạichỉmộttuầntrướC vìvậy,tôiChỉtòmòbạnCóvuikhông? bạnCóngầuKhông? bạnCómọtSáchkhông?
(02:53)Jingjing Zhong:
Chao,TôiNghĩlàmộttrảinghiệmthựcsựkhókhănVìttraotrao i。 vìvậy,tôinBerkeley khilàsinhviênnămthứba。 vàtôiphảichọnChuyênngànhtronghọckỳutiên。 vàngaykhitôibướcvàokhuônviêntrường,mọingườinói,哦,tham giahộihộihộihộisinhcủachúngtôi,tham gia,tham gia,tham gia giahộihộihộihộihộihộihộinam sinhcủachúngtôi。 vàchúngtôiSẽgiúpbạntìmviệclàmtrongngânHàng vìvậy, ^làrất的。 vìvậy,tôiNghĩtôi ^họCrấtnhiều。 vàcùnglúcI,cũngcốgắngthamdựmọibuổibuổithôngtintuyểndụngmàtôicóthể。
(03:25)Jeremy Au:
vìvậy,bạntham gia aScendvàtôiThựcsựcũcũcũcũth - thọthọckỳt vìvậy,chúngtavừamớipháthiệnrarằngchúngchúngta -ta -là上升,bạnmuốngọihọlàgì?
(03:34)Jingjing Zhong:
anh em,chịem?
(03:35)Jeremy Au:
anh emchịem。 tôiKhôngBiết。 nghecóvẻgượgượgạ vìvậy,是的,nhưngbạnnhưthếnàoở上升? vàvìvñvậyBạnChọn tạisaobạnlạilàm
(03:43)Jingjing Zhong:
bạnbiết的nhữnghộinhưthế việcvàocáchội的,hơukhókhóhơnlàtìmtìmint vìvậy,rõràng,vớitưcáchlàsinhviênchuyểntiếp,tôikhôngvào tôiNói, ^kiếmnhiềutiềnhơn。 ừ,rõ vìvậy,khitôiChỉvàovàxuấthiệnhiệnmộtmình,vàhọphấpnhậntôilàmộtphầncủncủacủacộng
(04:18)Jeremy Au:
tuyệtvời。 ^làul -tuyệ vìvậy,bạnởnởtạiberkeleyvàbạnchỉcầnlàmmọithứcầnphảilàm。 vàsaubạnrời ^ thamgiaTàiChính。 vậy Tôi đoán bạn đã nói với họ rằng bạn muốn kiếm nhiều tiền hơn nhưng bạn đã nói điều đó theo cách khéo léo hơn.
(04:30)Jingjing Zhong:
ừ,tôiCónghĩalà,mộtngườintừtrungquốc,lớnlêntừtrungqurungquốc,vìxãhộinóivớivớivớibạnthànhcônhCôngnhCôngBằngbằngtiền。 ^làcáchtôilớnLênvànsânsâutongTâmttrongtôirằngtôicầnphảikiếmtikiếmtiền rãrràng,ngàynay,tôiCómột的nhnghĩnghĩaha -hoàntoàntoànkhácvềthànhCôngingvớivớitôi。 vìvậy,rãrràng,tôitchọnmộtCôngviệcMàmọingườinghĩ tôiKhôngBiết。 aliều的cógiốngvớisựnuôidạycủabạnKhông? TrongXãhội新加坡?
(05:00)Jeremy Au:
,TôiSẽkhôngNóinhưvậy。 tôiNghĩnóhơikhácmộtChút。
(05:03)Jingjing Zhong:
ừ。 ừ。 vìvậy,do tir)lênvớicôngviệcnày,rõràngNótrảlươngchotôtôinhinhiềunhất。 cảmGiáctốttốtbởivìkhitôiivớivớingườingườingườing。 vàmọingườicảm,i。 bạnphảirấtGiàu。 bạnphảikiếm bạnphải,bạnbiết的,tấtcảnhữngn- -yykhôngphảilàcuộcsống。
(05:28)Jeremy Au:
ừ。 vàsauó, ^ ug。 vàbạncg。
(05:34)Jingjing Zhong:
tôiNghĩcsựcsựkhiếntôitttthànhmộtngườitngười rõ CôngTy,họcCáchsoạnthảotàiliệupháplý。 vìvậy,nóvận ttrởthànhmộtnhmộtngười vàhainămI,tôinghĩnóthựcsựtrất的giá。 bâygiờnhìnlại,vớitưcáchlàmộtChuyêngiatrẻ,bạnCtiếpxúcvớimọiphòngphòngbancủamộtcôngty。
(06:09)Jeremy Au:
bạnnghĩug。
(06:12)Jingjing Zhong:
cáchgiaotiếpvới首席执行官,cfocủamộtcôngtyichúng。 bạnnhậnrahọchỉlàconngười,giốngnhưbạn。 bạnthựcsựkhôngcầnphảimangbấtkỳgánhnặnàokhikhi khibạnnóichuyệnvớihọ。 bạnCóthểtròChuyệnvớihọ。 ngàycủabạnthếnào? thờtthếnào? ConCáiBạnthếnào? kỳnghỉcủabạnthếnào? những的thựunàythựcsựgiúpTôinóinóinvớinvớimọingườitừmọinềnềnềnềnềnvnvàvàvàlĩnhvựnhvựckháckhácnhau。
(06:36)Jeremy Au:
tuyệtvời。 vàbạnnrờivàbạncũncũngngngngnchọnChuyểnquốcgia sau sau sau sau sausauđnSingapore。 vậybốicảnhcủaulàgì?
(06:43)Jingjing Zhong:
vìvậy,tôiThựcsựkhôngthíchAnh。 tôiNghĩChủulàvìsốmột,tôip。 sốhai,thờitiết。 vìvậy,lúcI,tôi ^hẹnhhòvớimộtChàngtraivàngtraivàsauanh anhnóinóinóitsaobạnKhôngnkhôngChuyểnchuyểnsing n sing sing sing sing sing sing singsing n sing singsing n sing sings of bởivìlúcI,chúngtôi -làmviệcchocùngmộtCôngTy,houlihan lokey,vàhoulihancóvănphòngởhonghong hong hong hong hong hong kong。 vìvậy,tôiChỉCốgắngngngngnượcrấtnhiềulờilờilờilờnghịnghịtừtừtừ香港và新加坡。 vàcuốicùng,tôinhậnCtấtcảtcảcáclờinghịvềtàichính,ngoạitrừ vàbởivìtôi ^tổngnươnặnềkhisửdụngtiềngtiềnể vìvậy,新加坡。
(07:21)Jeremy Au:
哇。 tuyệtvời。 vìvậy,tôiphảihỏi,vậymốiquanhệucócóthànhcôngkhông?
(07:24)Jingjing Zhong:
nónrarấttốt。 cácthànhviêntrong gia gia t t tthựcsựkhôngihiểutạisaotôichọndọp,phảikhông? họnói,哦,bạnthậnthậmchíkhôngthểiquầnáocủamìnhctốt。 nónềunhănvàtấttấtcảnhữngthứ vàsautôi ^QuầnáoKhắpnơi。 họnói,tạisaobạnlạichọndọp? nhưngsau khi khitôigiigiảithíchChohọ,mộtnềntảng,bâygiờhọhọ họkhôngthểhiểutrong hainăm。
(07:44)Jeremy Au:
mộtthờigian。 vàtôinghĩ
(07:50)Jingjing Zhong:
nólàlịchsửbâygiờ。 hãynótheoCáchChó。
(07:53)Jeremy Au:
好吧,VậYHiểurồi。 vìvậy,bạnchuyển CôngNghiệp。 vìvậy,bạncuncúnhảyKépI。 vìvậy,bạnCóthểChiasẻtêmmộtChútvềCáchBạnnhìnThấysựytthấysựtăngtrưởngcho helplingvànhữnggìbạnggìbạng。
(08:08)Jingjing Zhong:
ừ。 vìvậy,HelplingrấtKhácvớingânHàngut。 sựkhácBiệtlớnnhấtlàvàongàytiêncủutiêncủaTôi,khitôibướcvàovàovàovàovngng,tôimongmong mong mong mgợimọimọimọingườingườingườt ng。 g - làChínhSáchCôngTy,bấtcứtCứ không。 khitôibướcvào,này,jingjing,bạnCóthểnghethoạnthoạikhông? kháchHàngph -phànnàn。 cáiGì? tôiThậmchíkhôngBiếtCácbạnang -làmgì? vậy? tôip。 ,哦,chúngtôiCómộtChồngMáyTínhXáchTaytrênMộtCáiGiá。 bạnCóthểkiểmtraXemcáiNàoHoạt vìvậy, ^làtrảinghiệmCủAtôikểtừngàytiênvàtiênvàtôinhậnra rrằng,chúngtôikhôngCóssựph。 hìnhkinh doanhvàthựcsựcầncốngngtừngngngng。 nếukhông,côngtyCónóngcửavàothángaungsau,phảikhông? vìvậy,tôikhôngbiếtMìnhCóthểlàmgìkìkhácNgoàiviệcChỉlàmvir -vinm vicchchỉcchỉv gì? vìvậy,tôiNghĩsaumộtnnămrưỡihoặchainăm,vàothờimbạntìmbạntìmttìmthấysựphùhợpvớithịtrường, ^làsựkếthợpcủasựphấnKhích,sợhãiVàhứngthúcùngmộtlúc。
nógiốngnhư,哦,哇,tấtcảnhữngcôngviệcnày ^ an ganvàtất bâygiờ,chúngtôicầnphảipháttriển。 làmthếnào的tôiCó ^ cnhiềungườichấpnhậnCôngngngngviệchơn?哦,哇,MỗIngàybạnthứcdậy,bạnchỉthấyrấtnhiềucôngviệcIngviệcInvàtất tôiCóthểtlạikhông? vậy? vìvậy,是的,是的,是tôinghĩtôirất的,cảngcảmKhimọingườinóinóirằngkhibạntìmthấysựpphùhợpvớipvớithịtrường,bạncảncảncảncảmnhậnhận vàtừthờimIm tôicầnxâydựngmột。 tôiCầnPhânCôngCôngviệcNày。 trước的trước bâygiờtôiNhậnrara r r r a r anữa。 chúngtôicầnmột。 vìvậy,bạnhọcCáchXâydựngmột是的, ^làmộthànhtrình。 NóVui。
(09:44)Jeremy Au:VàtôiNghĩuthúthúvịlàrằng,bạncuốicùngtingtingtiếntrởthànhtthànhtổnggiámc。 vậynhữngthay t trong vaitròtừgócnhìncủabạnlàgì?
(09:49)Jingjing Zhong:bạncầnphảilạilạilạitừcChữaChữaCháyCháyXemXétoanhnghiệpmộtnnăm,hoặchainăm,hoặchainăm,trởtrởtrởtrởthànhmộtvai tr viai tr tr不lậpkinghhohhohhohhohhohhohhofkhhohhohhohhohhohhohhohhohhohHoạchHHoạchH. vìvậy,bâygiờbạnphảilàmộtngườilậpkếhoạchhoạchthayvìlàmộtngườitngườithựcthựcthựcthựcthựcthựuềuu u uuóuóuólòiHỏihỏihỏibạnbạnph 2 bạnphảibiếtvịtrícủamình因此,với ^thủcạnhtranhlàởu。 sốmột。 sốhai,bạncũngphảirấtamhiểuvềxuhướngvĩmô,xuhướngtiêungdùngcũngvậy。 vìvậy,biếtnhữngg找,xảyrabênngoài。 vàcũngbiếtkhảnăngnộibcủabạnlàgì,cầunốikhoảngcách。 vàl -lànhnhnhnghĩacủatôivềlậpkếhoạchchiếnlược。 vìvậy, ^làrấtnhiềusuynghĩ。 tôidànhnhiềuthờigianhơns suynghĩ,viết,thayvìnhìnvàohàngNgngngngngngngngày,dậplửa。
(10:33)Jeremy au:vìvậy,khibạn
(10:39)Jingjing Zhong:dậplửa,cơbảnchỉlànhìnvàonhữnhữnggìthangxảyra ngay ra ngaybâygiờ。 Chắcchắnlàmộtsựchuyển。 tôiMayMắnCónhữnghuấnluyệnviên,bạnbiết的,huấnluyệnviênhiệusuấusuấussuấtMàtôiitôip。 vàsauhọCsựcSựgiúpTôi,khibạnang trongquátr确实vìvậy,rấtnhiềulầntôicảmthấyChangngợpVàcăngthẳngthẳngbởivìkhitôithấy,好的,chúngtôiout giữChânKháchHàng,nhưngsautôitôithấychúngtôikhôngpháttriển。 vìvậy,nóliêntụcqualại。 nócảmthấyrấtmệtmỏivàchoángngợp。 vàsaunhânviên,bạnbắtUthấy,họkhônghạnhphúc。
vìvậy,córấtnhiềuthứx sựcốnày,nókhôngxảyrathườngxuyên。 tôiKhôngcầnphảillắngvềchúngngaybâygiờ。 nhưngnếutôikhônglậpkếhoạch,nósẽxảyrathườngxuyênhơn。 vìvậy, ^làkhiTôiThựcsựbắt mỗikhimọithứxảyra,thìgiốngnhư,bìnhtĩnhlại。 nhìnvàocácconsố,nhìnvàothốngKê。 làmmộtChútToánHọC。 aliều的cóảnhhưởngndoanhnghiệptrongthángtthángtớihay haithángtớikhông? dựatrênNhữngngsựkiệnvàbằngngnày,nếunócó,好吧,hãyLậpkếhoạchhoạchhouạch nếunókhông,hãytheodõiNó。 ngquálolắngvềnótrước。 vìvậy,tôinghĩviệccómộthuấnluyệnviênviênlàrấthữuthữuích,tôikhôngthểththểththểit thaytưitưuytuytưuytuytưduy nhanhchanhchóngMàkhôngmàkhôngMàkhôngcómthengcómộtHuấtHuấtHuấtHnluy vi(b)
(11:58)Jeremy Au:vìvậy, ^vịlàbạn -bạn -s suynghĩunghĩsuốtthờigiangiangianthờmộmộtgmvàsausau sau sauIcuốicùngngbạn vìvậy,hãyChoChúngTôiBiếtvềhànhtrìnhó。
(12:05)Jingjing Zhong:ừ。 vì,quátrìnhHuấnluyệnvàtrịliệunàytại,tại,tôipháttriểnrấtnhiềuvềmặtcánhân。 lúcIttnghĩtôi27,28pháttriểndoanhnghiệpvớivớingũngũngryngũ tôiNhậnratôiCònTrẻ。 tôiCórấtnhiềunănglượng。 tôiKhôngCóchó,khôngnợnần,khôngCóChồngVàolúct。 vìvậy,hãymạohiểmvớicuộcsống,biếttấtcảnhữngngngngườinhưbạn,phảikhông? nhữngngườitrongcâulạcbộ伯克利,nhưaaronaikhác? vivek,rờikhỏingânhàngvàtrởthànhmộtnôngdân。 tôiđnhư,ngườiIn ng,truyềncảmhứng。 cólẽtôinênlàmUgìgìnhưthếnàycũngngc。 vìvậy,tôiquyếnhtốnhtối sau au,cáchtốtnhấthựthựchựchiệnbướcmộtlàrờikhỏivùngantoàncủabạn。 helplinglàmộtvùngantoàn。 vìvậy,tôiđnhư,Crồi,tôicầnrời。 vìvậy,tôiBắtulậpkếhoạch。 thực的thựcầnphâcnc。 vìvậy,tôiBắtulậpkếhoạchchosựkếthừa。 vìvậy,tôiMuốnMbảngrằngkhôngCótôi,doanhnghiệpvẫntiếptụcpháttriển。 mộtKhiTôixong xonguều,tôi ^như, ^crồi, ^lúc。 tôirấtvuimừngrằnghànhtrìnhnàyn -gunhếnhồikết。 khinóếnhồikết,bạncảmnhậncnó。 vàlàkhiTôinộpInộnxintừChức。
(13:12)Jeremy Au:哇。 vàkhibạnnghĩvềhelplingvàkhibạnnghĩvềtrảinghi nghi nghi nghibạnràràngng,bạn bạnCóthểChiasẻtêmmộtChútvềnhữnggìbạngn
(13:20)Jingjing Zhong:ừ。 sau khitôirờihelpling,rõràngtôivẫncómốiqoanhệttốttốtvớitấtcảcảcảcácc。 vìvậy,tôi ^nắmbắtcơhộinóichuyệnvớikhoảng40 trongsốhọ。 tôiNhậnratấtcảhọucóvấnvậnhành -nhvàtấtCảhọ vàvớivấn ngườinóiChuyệnvớikháchHàng,vìvñvậyChúngtôicóthểnhồnhồnhồichanhồichanọthọtnhanh,nhưngcùngcùnglúclúclúct chúngtôiCómộtIphùhợpriêngBiệt。 vàlàrấtnhiềuquy quytrìnhcủaconngười,rấtnhiềudữuliệuệ
vìvậy,sau的,mộtrongnhữngkháchHàngCủAtôii ^như,nàyChúngtôithựcSựCóvấnnày。 bạnCóthểChỉgiúpTôiTăngDoanhsốbánHàngkhông? bởivìtôiCó,chẳnghạnnnngânngânngânngânng -ng -ng -tiếpthị22000。TôiKhôngThểtTt tnữa,nhưngtôiithấngtôithấytthấyttấytcảnhữngkhữnhữnhữnhữnhữnhữnhữnhữnhữnhữnhữ vìvậy,chúngtôi ^thựchiệnmộtpocvớihọvớiai,thuthậptấtcảtcảtthôngtingtin ngaylậptức,vàcũngcũng tức,vàkếtquảlàtănggấpbalầndoanhsốbánHàng。 vàlàkhiTôinhậnra,哦,nhữnggìtôivớiconngười,a hHoạn -hoạngtốngtốthơnvớiai ai。 vàchúngtôivẫngiữmọingườitrongvònglặp。 vìvậy,mọingười ^biếugếugìg。
(14:31)Jingjing Zhong:vìvậy,tạisaochúngtakhôngmởnginginày? vìvậy,tôipoithựchiệnpocvớimộtVàikháchHàngkhác。 nóhoạt的chotừngngngngườitrongsốhọ。 vìvậy,vớicùngngângânSáchTiếpthị,bâgygiờdoanhsốbánhàngcủabạnlà3x。 hãyTưởngtượnguều。 rõr -ràng,ngũtiếpthịrấtvuimừng。 chủdoanhnghiệprấtvuimừng。 ^ngũcũnghạnhphúchơn。 vìvậy, ^làkhiTôinhậnrarachúngtôimộtoanhdoanhnghiệptốptố vàuthúthúvịlàtôibắt vàtôiNhậnracómộttrườnghợpsửdụngvớihọcũngvậy。是的,是的,是的, ^lànhữnggìchúngtôit ang -làmở muốnxâydựngmộtdoanh thu chohọ。
(15:08)Jeremy Au:VậYNHữNGNGTHáchThứcLàGì? bởivì,cảmgiácNhưchúngtatacóhaicuộctròChuyệnKhácNhau,phảiKhông? mộtcuộcChúngtaCólànhưnày,哦,哇,ai,ai,bạnbiếty,cóthểlàmmọithứ。 vìvậy, ^làCâuChuyện。 vàsau的mộtphầnKháccủacủacâulàrằngng -làcácdoanhnghiệpdịchvụ,vìvìvậyvậyChúngtôichỉlàmviệc trênmặt的trênMặT。 vìvậy,bạncóthểChiasẻtêmmộtChútvềbảndịch
(15:28)Jingjing Zhong:ừ。 tôinghĩultrọnglàchúngtacầnhiểuttrạngtháihiệnhiệntạicủacủallmrấttốtnhưmộtnhàcungcấpcấpcôngngngngngng。 có,tôiSẽnóirằ80phầntrtrrườnghợpmàbạnKhôngcầnMộtllmểt hiệuquảhơnnhiều。 tôiCóthểnóirằng的thực的cóthểcóthểhoànhthànhCôngviệc。 vìvậy, côngviệcchocôngTy。 vídụ,tôiSẽtựnghóaHoahounto -phầnlậplịplịchcủabạn,sau l -làcôngngngngnghệtruyềntruyềnthốngnthống,phảikhông? vìvậy,tôicầngiúpnhữngngtynàyhiểu,coitôinhưmộtnhàcungcungcấpcấpCấpCấpCnghệcộngngcộngcộngvớidịchvụ。 tôiSẽHoành -thànhmộtCôngvìvìvìvậ1 vàlâyLàlàumọingườithựcsựcầnsuy suynghĩvềlâudài。 chúngtavẫncầnthợsửngngnước。 chúngtavẫncầnnhữngngngngngườnnsửn aiCóthểlàmcôngviệcngaylầnutiên? aliềunàyquyết
(16:37)Jeremy Au:vìvậy,khibạnnoirằngchúngChúngtamuốnhiểnhiểnhiểnhiểnMứcNàovàbạn -bạnnóirằnóirằnnóirằngrấngrấ sẽnhnhnghĩatráchNhiệmgiữanhữnggìmộtllmllm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm llm。
(16:51)Jingjing Zhong:ừ。 vídụ,lậplịch。 ^lênlịchChomộtngườiTiêudùngcuốivàmộtNhàcungcungcấpdịchvụ,bạncầnphải,trướchết,biếtphạmvi,giácả rấtnhiềuquytắcdựatrênlậplịch。 llmsgặpkhókhănTrongviệctuântheoquytắc。 vìvậy, ^lànơibạnsửngdụngthuậttoánphùhợptruyềnthống。 sau llmphùhợp,bạnsẽnsẽnhậnược,họsẽphùhợphợpmộtnhàcungcấpcấpgpcấpIhòakhôngkhôngKhônmakhíchkhíchhíchomộtCChomộtCôngviệcdọp。 tôiCóthể vìvậy, ^lànơitrườnghợpsửdụngkhôngphùhợpChollm,nhưngnhữnggìllmCóthểl -llmcóthểlàlàlàlàlàlàlàlàlàlàl -llm llm llm llm llm。 này,杰里米(Jeremy),bạnmuốnmộtngườidọndẹpchotuầntới? tôiHiểuuều。 tuynhiên,chúngtôinhậnrachúngtôiKhôngCóaiVàothứttuầnau。 vậythứnămtuầnauthìsao? tôiCóthểnóivớibạnngaylậptức Xinlỗi。 ChúngTôiKhôngCóai。 giốngnhưbạnợ vìvậy, ^unàylàràràtôimàtôip。 thựcsự,cơhội ^bạnnóivớikhethờigian gian gian gian gianxuấtlàkhoảng90%,nếuttôit。
(17:50)Jeremy au:VàKhibạnnghĩvềtấtấtcảtcảtCả
(17:57)Jingjing Zhong:họnghĩmọithứulàai。 họnghĩnghngàynay naycôngnghệlà,mọithứulàai。 aicủabạnCóthểnhấnnútMànHìnhchoitôikhông。 aicủabạncóthểtạohóanChotôikhông。 aicủabạncóthểkiểmtraxemkháchHàngnàopaynpaynow chotôikhông?
(18:09)Jeremy Au:CâuTrảlờiCó,TôiVoán。
(18:10)Jingjing Zhong:Không。
(18:11)Jeremy Au:vâng,từgócThộbánHàng,tôiSẽnóicó。 từgóckỹthuật,nósẽlàkhông。
(18:16)Jingjing Zhong:ừ。 vìvậy,rấtnhiềucâuhỏitôinhậnhậnclàtn vìvậy,kháchHàngLuônNhậnnhậchóantrước。 câutrảlờilàràràràràngkhông,vìlàkếtoántàiChính。 aicủabạncóthểlàmssổsáchcủabạnkhông? sau lluônnóivớihọ,nhâylànhânviênbánhàngai。 nhânviênbánHàngaikhôngtạohóahơnChobạnnhưnhưngnh - ^gắngngtríchDẫnvớnvớiKháchH -vàcănCCchỉnhchỉnhlịchtrìnhvìvìvìvìvìy,nếutôiitừmộtừmộtcáchtcáchtiếpcáchtiếpcậnvấnvấnvấnvấnvấnvấnvấnvấnvấnvấnvấnvấnvấn cầncthựcthựchiệnở vìvậy,tôiLônquaytrởlạlạlạnóivớivớihọ nhưng的làmộtphầngiáodụcrấtlớntrongquátrongquátrínhBánHàngcủaTôivìnhữngCôngCôngTynày, vìvậy,rấtnhiềulầntôiphảivẽsơ mộtchuỗitiếpxúcrấtlớn,mộthànhtrìnhohounhho -nhho -nhchỉnhở。 vìvậy,nếukhônglàmộtChuyêngiatrongngành,tôivậtlộnnểnghĩnghĩnghĩngngrằngaicócóthểlàmmin -đunày。 vàmộtkhiTôihướngdẫnhọnó,chúngtôiloạibỏnómộtCáchTựng。 họmuốnlàmviệcvớichúngtôivìhọcóthểythấyrằngchúngtôilàmộtchuyêngia gia gia gia trongngành。
(19:30)Jeremy au:nhữnglợiicủaviệctriểnkhai ai chai chai chomộtcôngtydịchvụlàgì? aliều的cóthểlàgìvềmặt的,lượnhlượngvànhtính?
(19:36)Jingjing Zhong:vìvậy,sốmột,ngaylậptứchọythấydoanhsốbánHàngcủah -họtăngLên。 vìvậy,cacsẽgiảm。 làsốmột。 sốhai,bạncóthấynhânviêncủahọcũngcũngcnângcấp。 nhânviên,họtbắt的hiểullmcóthểlàmgì,llmkhôngthểlàmgì。 vàvớiuều,họcóthểacothểachungtôinhiềuphảnhồnhồihơnhơnhơnhơnchúnigchúngtônhiềuchỉnhMôhìnhMôhìnhMchchounh m。 vàsauI,họcũngquenvớinócũngvậy。 vídụ,mộttrongnhữngkháchHàngcủaTôiVàosángChủnhật,anhấythứcdậy。 anhấynhư,兄弟,tôiThứcdậyvới10kháchHàngtiềmNăng。 trước,tôiThứcdậyvới40 tinnhắnchưachưactrảilời。 ^làmộtsựkhácBiệtlớ vàchúngtôiCómộtKháchHàngkhác。 chúngtôiTắtaitrongtuần。 họCóba的hỗtrợkhChchHàngtrênMặT。 họnhắntin chochúngtôi。 bạnCóthểbậtlại chúngtôirấtbậnngaybâygiờ。 tôiNhìnVàocácCuộctròChuyện。 ChỉlàChúngTôirấtbậntrảlờitấtcảcảcáccâuhỏi。 chúngtôiphảilàmmtoántâmlýchotấtcảcảcácGóimàhọ vìvậy,nhưhọthựcsựthấygiátrịbổsung trongnhânviên。 họCóthểdànhnhiềuthờigianhơnhơgigiảiquyếtCácvấn nhưngthayvìtrảlờicâuhỏicơbản,哦,bạnCóphụcvụcvụChoachu kangkhông? bạnCóMangtheodụngcụvệsinhkhông? nhữngthứnhưthếnày。 vìvậy, -hailàhaiuChínhMàchúngtôiptôip。
(20:46)Jeremy au:bạnnghĩaimơcchomộtdoanhnghiệpdịchvụlàgìtừgócnhìncủabạn?
(20:50) nhàuhành,trước,bạncầnbiếtcôngcụnàobạncầncầncầncầncầncầncầncầncầncần họphảihọc,好吧,nhấpVàoCáiNày,nhấpVàoCáiNày,nhấpVàoCáiNày。 saubạnnhậnC giaodịchcủakháchHàng。 trongtươnglai,chỉcầnhỏi,họkhôngcầnphảibiếtnơtnơinào
(21:17)Jeremy Au:Khibạnnghĩvềtươnglai,bạnngn ngnnghĩ bạnnghĩtươnglaisẽmanglạivàtạivàtạisaonhữngngngngnhữnkhóhơnMàtươnglaisẽthấykhókhókhănhơnhơnphávávávává
(21:31)Jingjing Zhong:lýtưởngnhất,mọicôngTysẽcógicủibicủariêngmình,cótcảtcảtcảdữliệuệuệuệuệuệuệtliệuởmộtnơi,cócócócóc至khôngcócócócótroukh。 lýtưởngnhất。 tuynhiên, ^vớicácdịchvụtạigiaNày,họkhôngCósop。 họcsựkhôngCóbấtkỳlịchsửnào。 tấtcảcrmcủahọuềucchuyểni,tấtcảcrmcủahọ sau usẽ vàsautừtừttrởthànhnhnhnhnguồnthôngtinduynhấtvàsausauhọ aliềunàykhôngthểcthếbởiai ai haybấtcứthứgì。 bạn,nhưmộtchủdoanhnghiệp,urlượtchiếnlượcchocôngty,vẫnCònquan quantrọngvớivớivớidoanhnghiệp,phảikhông? nhưngnhữngngthôngtinnàobạn -bạnCóthểrútrutrut ruttừlịchsửgipbạn tôiNghĩul -l -l-chúchúngtôiggắnggắngt
(22:20)Jeremy au:VàKhibạnnghĩvềvềvềvềsảnphẩmmàbạn ^ n
(22:24)Jingjing Zhong:vìvậy,bướcmột,thuthậpdữuệu。 vànếubạnnghĩvềvềmchạmChạm vàkhibạnmuốnlàminméngBánHàng,cómộtthànhphầnlậplịplịchvìtrongngànhdịchvụ bạnmuốnmộtcuộchẹncắtTóc。嘿,tôiMuốncắtTóc。 chắcchắn。 khinào? bạncầnbiếtkhinàovàởu。 vìvậy,chogiềuIl,chúngtôicầnthôngtintincủakháchhàngcũngnhưthôngthôngthôngtingtincủanhànhàcungcấpdịchvụ。 chúngtôibắt chúngtôi vàvớithôngtincủanhàcungcấpdịchvụ, ^iều的cóngunghĩalàlàsựkếthợpcủathôngtingtincủacủacủacủaCôngtycũngtycũngnhưvịvịvịvịvịvịvịvịtrícủanhàcungcấpdịchvụ mộtkhichúngtôicóttấtcảnhữngngnàycùngnhaunhau,chúngtôicótấtcảdữliệumàchúmàchúmàchúngtôicầncần
(23:02)Jeremy au:bạnbiết的, ^luônCócócócóCuộctranhluậngiữasaaSdọc,phảikhông? chỉlà,làaaaschomộtngành,trongtrườnghợpnày,dịchvụtạigiagiahoặcCáccácc。 nógiốngnhưnhưnhưngangHàng,vídụnhưnh -
(23:18)Jingjing Zhong:tôirõràngủnghộsaaSdọctừkinhnghiệmcủaTôi。 nhữnggìtôithangthấylànhữngngngnày, phụcvụtoànbộcơsởkháchhàngcủahọ。 vìvậy,bạnthấyhaicựC,phảiKhông? nhàCungcấpCụcụduynhấtcốgắngnângcấpbảnthân。 vìvậy,họ HoặcCómộtCôngTyKhácCóbốncôngCụkhácNhau。 Ilý,Họ họtthựcsựkhônghiểucáchsửdụngzapier。 hoặcrấtnhiềulầnkhihọhọchọnhọkhôngnghĩvềliênkết。 làmthếnàotôiCóthểliênkếtChúng? kếtquảlàhọchọnnhữngngCụcụrẻnhấ vìvậy,họcsựbịmắckẹtở。 hoặcbạnthấymộtloạikhc。 họ,doanhnghiệpđtlậphơn。 họsẽnhậnctrợcấpcấpcủaChínhphủphủxâydựnggiảipháptùychỉnhcủnhcủariênghọ。 họbịmắckẹtở,phảikhông? bởivìhọ
vìvậy, họsửdụng,chẳnghạnnhưnhưnHoặcnhoặcnămCôngCụ chúngtôicốgắng tiếptheochúngtôisẽpíchhợpvớithanh theh theh tanhcủabạn,vớihóahơnCủabạn,cuốicùng,giiềunàytrởtrởtrở nguồnthôngTinduynhất thayvìbạnphảiqua,oh o olậplịch,bạnphảin jobber。 IvớiBánHàng,bạnphảinAcuity。 ^vớihóan,bạnphải ^ zohocuốicùngkếtoánXero。 vìvậy, ^ l -lấtnhiềuchomộtcôngtydịchvụphảiphảimặt。 ởmỗibộphận,họkhôngnóichuyệnvớinhau。 khiphkhiếp。 IngũbánHàngkhôngbiếtConsốbánHàngCủahọ。 ^ngũkếkếtoánKhôngBiếtconsốbánHàngcủaIngũingũbánHàng。 alókhôngphảilàrấurấtTốttốttốt
(25:05)Jeremy au:KhiChúngTanghĩvềvấvấvấnày,cómộtquymônhất hoặcbạnnghĩnóxảyra ngaytừq q q q quynhỏvìtôtôinghĩcácdoanhnghihnghiệpdịchvụ 10。 bởivì,họchủyếusửdụngconngườinóichuyệnvớinhau nhaucũngvậy。
(25:25)Jingjing Zhong:ừ。新加坡新加坡的avớivớivớibốicảnh。 vìvậy,MChuyểnmìnhlàkhihọphảiphảiIlàngkýgst。
(25:32)Jeremy Au:ồ。 tạisao?
(25:33)Jingjing Zhong:bởivìlàdoanhthu 1triệu,phảiKhông? họphảiquyếtnh,好的,liệutôiicómuốnvượtquamốc1triệukhông? liệutôiThựcsựmuốnpháttriểnkhông? bởivìvàoLúcBạnvượtquamốc1triệu,chẳnghạnnhưbạnKInkiếmc1。 vìvậy,vàolúcHọquyết chỉmuốnởtrongmốc1triệu。 tôiKhôngMuốntrởthànhmộtCôngTylớn,sauhọsẽmãimãiMãibịmắckẹtởm。 vìvậy,nhữnggìtôitìmKiếmlànhữngngCôngCôngTysẽvượtquamốc1triệuvàthựcsựcốcốgắnggắnggắnggắngược
khihọlà,họcảmth的lựcbởcbởivìvàolúcI,chín,mườiphầntrtr n tr bibiếnmấttừdoanh thu thu。 sau l,bấtcứ làmmthếnàotôiCóthểtthungdoanh thucủamình? bởivìhọvẫncótấtcảnhữngkhoảnlươngnàytrả vìvậy, ^làkhiCácchủdoanhnghiệpbắt
(26:28)Jeremy Au:ừ。
(26:28)Jeremy Au:NhânTiện,TôiChỉtựhỏi,bạnCóthểChiasẻvềmộtlầnbạnCánhânCánhântountemkhôngcảmKhôngngnb。
(26:32)Jingjing Zhong:好的。 bạnbiết的,mọingườinóivềng - ngânhàngutư lúc的thựcsựlàmộtcuộutranhthựcsựcsựt tôip。 vàtôi ^quyết khôngnghĩlàthànhcôngtheotheo the nhnghĩacủariêngtôi。 vìvậy,tôit qquyếnhlàmnhl -nhữngthựcsựkhiếntôicảmthấytốnvềnvềnvềnvềnvềbảnthânthânMìnhhơnhhơnhơnhơnhơnlàchỉkiếmChỉkiếmth) vàsautôinhậnraranếubạnlàmn -những的umàbạnthựcsựthích,tiềnbạcsẽn。 ^ghươngChâmCủAtôiTừ ChỉCầnTìmMêcủabạn,làmnhững的bạnYêubạnyêuthích,vàtiềnbạcVàdanhtiếngsẽ
(27:23)Jeremy Au:Khibạnnghĩvềvềvềvềvềl -biếtvềlàmvềlàmviệcMàbạnthích,tiềnbạcsẽtheo sau,bạnnnnnnnghĩ
(27:29)Jingjing Zhong:ừ,Chắcchắn。 Ivớimột,khitôiMớigianhậphrpling,tôiKiếmc 5kmộttháng。唱歌。 ^làsựkhácBiệttừviệclàmng -ngânHànguttư nhưngsauvìtôivìtôirrấttốttốtcôngviệccủamình,vìvậytôinhậnhậcmứcmứctănglươnglươngkháththườngxuyên。 vàsauó,rãrràngausau sau sau sauthànhgmcủacôngtyvàuhànhmộtp&llớn rõrràngbạnthấy vàcũngkhitôibắt tôiMuốntựtàiTrợ,nhưngsau saumỗingàytôithứcdậyvớiba,bốnnhà tôiCoilàmộtdấuhiệuhểbắt
vàtôiChỉnóiChuyệnvớinhữngngngngn -vàtừt vàtừtừvòngcủaTôiHoàntoànquátảiIđký。 tôiphảimởthợthứthứhaivìkhôngCó都nghĩagìthĩagìthốivớivớitôityểbáncôngtyvớigiárẻ。 vìvậy, CtocủaTôiNghĩ,tạisaobạnlạigâyquỹmỗingày? tôiGiốngnhư,hãyNhìnvàolịchcủaTôi。 nótấtcảlà入站。 tôiKhôngLàmbấtcứugig。 vìvậy,tôinghĩtôirất可能会m M MayMắnKhi trongMộtVịTrí, ^ tlàtrênTrêntthịtrườngtrườnggâyquỹntạntạntạntại mạohiểmvàcácthiênthần,sautôiphảiphải vìvậy,tôirấtbiếtơnvềtrảinghiệmnàyvàyvàvàvànơlànơtôicảmthấynhưinhưitheo theo theo theo theo theodòngChảycủycủacủacủacủacủacsốcsốcsốcsốcsốcsốcsựcsựcsựcó。
(28:53)Jeremy Au:nhânTiện,CảMơnbạnrấtnhiềuvìvìvìvñChiasẻ。 tôiMuốntómTắ ^ ut -tilàcảmơnrấtNhiềuvìvìvìvì -những -những -những -ng -ng -ng -ạihọccủabạn,nhưngcũngvề,tại cũngmộtChútvềbảnthânbạnvềcáchbạn
vàthứhai,cảmơnvìnvìtuncthờigiangian giancủabạnlàmgmgm gmvàthựcsựChiasựchiasẻvềnhữnggìbạngn vàlậpkếpkếhoạchvàthuphóngcùngmộtlúc。
cuốicùng,cảmơnrấtnhiềuvìvìvìvìvñChiasẻnhữnggìbạngngnibạn vàtôiThựcSựCanhgiáCaobạnttấtcảtCả trướckhitôikếtthúc,tôihiểurằngbạncũngngcómộtpodcastdànhchocácdoanh nghih nghipdịchvụ。 bạnCómuốnchiasẻvớingườinơihọihọihọcóthể
(29:34)Jingjing Zhong:ừ。 vìvậy,bạnchỉcầnn y youtube斜线服务业务展览 ^tìmchươngtrình。 vìvậy,do dotôibắt ngaylậptức,urlựccủatôiTăngLên。好吧,好的,hãyLàmnhữngthúcIthúcIlượnglượngcủaTôibằngcáchnóiChuyichuyệnvớinvớinhiềunhiềungườingườingườiphụcvụCvụhơn。 vàtôiMuốnphầnCòncònlạicủangànhcônhCôngNghiệpnghetrựctiếptừnhữnhữngngchủ -làmỏvàng。 bấtcứai n,tôi
nóivớibạn,tôiCóthểgiúpbạnKiếm bạnCóthểtinCKhông?
(30:06)Jeremy Au:哇。 nghecóvẻnhưbạnCómộtkhóaHọcVàmộtCuốnSáchviết。好的。 nhântiện,cảmơnrấtnhiều。 Jing jing chiasẻ。 tôiVánhgiáCaouI。
(30:13)Jingjing Zhong:CảMơn。 cảmơnbạnbạntôi。杰里米(Jeremy)thựcsựrấtthíchNóiChuyệnvớibạn。
cảmơnbạnbạnghe播客勇敢。 nếubạnthíchtậpnày,xin vuilòngchiasẻ播客chúngtôiCũngsẽsẽgiácaonếubạnlạilạiigiáhohhoặcnhậnXét。 HâVàowww。勇敢。 compion xemnộigdungdànhchothànhviên,tàinguyênvàcộngng。 chúcBạnMạnhkhỏevàdũngcảm。