杰里米·谭(Jeremy Tan):kỹsưtừ剑桥和MBA哈佛大学,thànhlậptin Men Capital&nhữnggócNhìnvềlàmcha -e456

“việclàmChalàmtôiTrởthànhmộtnh -thàuthàuttưt ralệnhchotrẻem。 tảithông`phiphipcharghợp。 - 杰里米·坦(Jeremy Tan)

“trướckhibắt triệul la -ràràngkhôngphảilàkhởi namánơitrườngtrườMhimhihimhiểmvẫng angpháttriển,khônggiốngnhưcácthịtrườngtrườngtrườngpháttritriểnnhưm vàsẵnlòngtư mạnglưới哈佛大学củachúngtôip。 quenthuộcvớicôngviệccủachúngtôi,tậndụngsựchuyển tôiTiếnvàothịtrườngtrườngmộtCáchhiệuquả。 - 杰里米·坦(Jeremy Tan)

“剑桥rằngdùcôngnghệcóthể vấnmớivàdạng,mộtkỹnăngn根gimhgiátrịtrongtrong trongcácdựpự dựavàosựhuấnluyện -này,giúptôitựtinvượtquacáctháchth的thứcmộtcáchhihiqáchiehiệuquảbằbằngcáchqáchqáchquaylạingngngngngngngngngngngnguyêntguyêntắc - 杰里米·坦(Jeremy Tan)


杰里米·坦( Jeremy Tan

kỹsưtừ剑桥和MBA哈佛大学:Jeremy Tan chiasẻhànhtrìnhTừMộTHọCsinh tinh tinh tinh tinhnghịch mụctiêuban ^ tr -trởthànhkỹs tưtưnhân。 việcnhậnc mbatạitrườngkinh doanh harvard g ra nhi nhinhiềucơhộichanộicho chng, ^biệcbiệcbiệtlàtrongviệcviệcxâydựngdựngmạnglướicựusinh vi nguntoàntoàntoàntoànguncầugnguncầugipouncượugnguncượup vốnlp quantrọngban

thànhlập锡人资本:Jeremy Chiasẻsẻ nnamá。 việchuy ^quỹngquỹuttiêntrongmộtthịtrườngvcmớimẻlàlàtháchtháchthức,và。chiasẻquansẻquansẻquan ^ quan ^quanểmcủam。 cũngngnhấnmạnhtầmquantrọngcủaviệchiểucácngànhcônhCônhCôngnghipnghiệp

nhữnggócNhìnvềlàmcha:Jeremy Suyngẫmvềmvềvềvềvềvềvềctrởthànhphụhuynhhuynh Hhưởnhhưnhưnhưthến -thếnào nhấnMạnhtầmquantrọngcủagiaotiếpvàsựngcảm,vàkhuyếnKhíchCânBằnggiữnggiữakhátkhátvọngcánhânvànhânvànghnghighignghip。 cũnggiốngnhưtronghànhtrìnhinhbiếnh -nhâncánhânCủaMìnhVàmìnhVàmốiquanhệvớivớicancái,cácphươngphươngphápphápchỉngphápchỉ

họcũngthảoluậnvềnhữngngthứcanthứucủucủa nhâncủa。

ChỗChỗtrợbởievo贸易!

Evo CommerceBánCácSảnphẩmbổsungchấtlượngcaogiácảphảichăngvàcácthiếtbịChămSóccánhân ,hoạt hiệuhiệustryvcấpcấpCácsảnphẩmchấtlượngngngnhưtạis salondànhchosửngdụngtạngtạngtạinhàvàvàvàvàtirựctiếctiếpchongườitiêngiêngquaqua qua qua qua qua quacáckáckánh -ticánh -vtrýdrýcanh - bbacklàthươnghiệudẫn tìmhiểuthêmtạibback.covàstryv.co

(01:36)Jeremy Au:

ChàoJeremy,rấtVui khi cMờibạntham giachươngtrình。

(01:38)杰里米·谭:

ChàoJeremy,CảMơnVìtthamGia。 rấtvui khiượ

(01:40)Jeremy Au:

tôiNhậnrarằngtrongnhữngnn qua,nhiềungười vìvậy,tôiChắcchắnpphảimộtVàitìnhhuốngnhầmlẫn。

(01:51)杰里米·谭:

t ttrời,tôivoánu的cũclàmộtsựtsự

(01:58)Jeremy Au::

bạnCóthểChiasẻmộtChútvềbảnthânMìnhKhông?

(02:00)杰里米·谭:

nhưnói,tôiTênlàJeremy。 tôiLàngSánglậpVàtácquảnlýtạitinl。 Tin Men Capitallàquỹuttưptrungtrungt trung g QQuyềnVàoCôngNghệB2B。 chúngtôi ^vàocáccôngTygiai giai giai ^tiền系列AVà系列A,tậptrungvàocácngànhcônhCônhCônhCôngnghiệptruyềnthốngngngng。 chúngtôi ^vàonhữngdoanh nghinghiệpcóhiệuqohiệuquvốnacaovàkhôngphụthuộcvàovàovàovàovinởctrởthànhthànhUnicorn ^ unicorn ^ unicorn ^ unicorn ^ unicorn ^ manglạilạilợilợilợilợinhuậncho qqoỹ。 chúngtôiuhànhmộtdanhmụcầ oulthgiữdanhmụC làmviệcvớicácNhàsánglậpvìdanhmụC winàyrấtquantrọng ^vớivớitthịtrườngphânMảnhnhnhnhnhưnh。 VềCánhân,tôiVẫnCònKếtHôn,vẫnCònkếtHôn,vẫnCònkếthôn,làtintốt。 tôiCóhaiconnhỏvàtôigốctừ新加坡。

(02:45)Jeremy Au:

trướckhi播客bắt vậy,杰里米(Jeremy),bạnnhưthếnàokhihọcởcấphaivàtiểuhọc,vàothờimcủacủakỳthi thi psle?

(02:57)杰里米·谭:

tôiphảinóirằngcácGiáoviêncủatôikhôngNghĩnhiềuvềtôi。 tôiKhôngnghĩhọnghĩnghĩngngtôisẽ Tôirấtnghịchngợm。 tôiChơiBóng。 tôirấtnăngngởtrường。 tôiBắt tôi ^chơibivàbịbắbắtgặpchơi,sau MayMắnthay,tôi ^vượtquakỳthipslevớiểmssốmsốkhávàvàvàvàvàvàvàoctrườngtôimongmuốn,nhưngtôinghĩtôinghĩtôinghĩtôinghĩtôichưachưachưahọchọc tôiTiếptụcchơi。 tôirấtnăngngởtrường。 tôiphincómộtthờigiantuyệtvời。 vàogiữanămlớp4,tôiCó24°C chocácMônCơBản。 giáoviêncủatôitôitôilạivànóirằng,bạnKhôngthểvàojcvàojcvới ^imsố vìvậy,tôibắttậptrunghọctập。 May M. n thay,tôip。 giữlại,thựcsựlàmột可能tôiLàalýlạit vậy。

(04:20)Jeremy Au:

bạnchiasẻunày,tôirất bởivìbạncuốicùngtimangngngcònCònHọCởCambridgenữ làmthếnào

(04:33)杰里米·谭:

tôiNghĩjc,cũngtươngtựnhưvậy,tôivẫnMuốnnănngng。 tôiLàmộthọcsinhhộing。 tôi ^ thuctthullập câuChuyệnKhác。 nhưngtôikhôngThíchTrảinghi nghi nghicấphaikhi khiphảihọcgấprútvàophútCuối。 vìvậy,tôi ^đ lõng,dựatrênnhữngtrảinghinghiệmtôitrảiquaởtrường。 vàhãyNóiThẳngra,tôiKhôngphảilàkiểuhọuhọcsinhngồiimvàchỉnghetheohướngdẫn。 vìvậy,tôip。 tôiđhọc, ^thạt tôiKhôngphảilàhọcsinhxuấtsắc。 tôiKhôngt vàtươngtự。 vàthậtsựlàmộtsựtìnhcờmàtôip。c剑桥。 tôiinóivậybởivìlànămCùngcungcủaTôiitorong trongquân ChỉCònVàingàynữa。 tạisaobạnKhôngnộpơn? tôiNhư, ^ cthôi,vànộp的,gấprútxincácthưgiớithithithiệu, ^ cgọitham giakỳthamgiakỳ tôiBướCvàohộitrường,toànbộhọcsinh chchuẩnbịcho ch thi a级。 tôipto -qua trang trang,hoàntoàneqáckháiniệmvềtlývậtlývàvàvàvàtoánhọc。 vìvậy,tôip。 nghiệmquânicủicủatôivà可能会, vậylàtôiv书,剑桥,nhưngsaucómộtCârhỏihỏithứhaithứhaithứhaithứhaithứhaithứhólàchúngtthaicó giagiathtôiKhôngCókiềuKiệnvàtạiThờithờithờiểmI,bảnganh anhrấtmạnh。 vìvậy,khôngCóhọcbổng,tôiKhôngthểvàoc。 tôipountnộp họcbổngbánphần itôi。

(06:59)Jeremy Au:

tuyệtvời。 Cambridge ^ thaygổicuộcIbạnnhưthếnào?

(07:01)杰里米·谭:

theonhiềucáchkhácnhau。 lầutiên,lần ^làmộtCúsốcvănHóa。 tôiNhớlầnutiênlondonvàtừ伦敦伦敦cambridge,tìmImntrườngvàhỏiường。 cómộtquýbàngườianhtốtbụngngnóivớiTôi,cậutraitrẻ,hãyNóichậmlại。 tôiKhônghiểucậucậuinóigì。 aliềulàmtôinhậnrarằngngngngngngngngngngtathườngnóirấtnhanhvàkhôngphát -phát - rõrõhang。 aliều的nótnonhótcúsốcvvănHóa。 vàthờitiết,rangoàilúc4giờChiềuvàtrời ^tối。 làmộtcậubélớnLênở新加坡nắngấM,tôicảmthấyrấtChánnản。 những的ngiảngiảnnhưthứcthức,raucủthườngbịnấuchínquámức,vàngthayvìxanh。 tôiNhớnhàrấtnhiềuvàthờitlạnhlạnhlàmtôiCàngnhớnhớnhàhơn。 vàuều的,khôpIpipgioup gitôipiquiquyết ban uttôigặpkhókhănTrongviệcHòaNhập。 vàthứhailàvềhọcthuật。 tôiNhớkỳthầutiêncủaMình,tôinhìnChằmchằmchằmvàogiấythi thi thi thi thi thi thi thi thi thi trong 45phútvìlớnlênlênsingapore singapore singapore,khibạn, nàosẽra。 cáchHọtCâuhỏicambridge,nhữngcâuhỏiphlặiplại。 vìvậy,tôiBịSốC。 tôiKhôngLàmttrongnnàmin。 tôiNhậnclờiphêbìnhChâmbiếmtừgiáoSưCủAMình。 tấtcảnhững的, thậtkhókhăn。 vậyTôilàmgì? MayMắnThay,TôiKháGiỏibóngIbóngialgunguitpTôpTôiptôihòaNhậpvớingườingườaphương。 họvuimừngcómộtcầuthủgiỏi。 chúngtôichơichơisautrậnu,uốngbia。 tôiKhôngbaogiờquenvớiviệcuốngbiaấMvới nhưng的gigiúptôiHòaNhập。

(09:03)杰里米·谭(Jeremy Tan):

Cambridge ^ thaygổicuộcIvềmặ họthặtcâuh的thi thi thi thi thi thi thebiằtrằngkhibạnrờitrường,côngnghệsẽt thay thay thy ^ t thaythigngcácnguyêntắ nhữngcâuhỏiđcặ aliềunày ^phụcvụtôirấttốttrongcuộcsống。 khigặpphảinhữngtìnhhuốngchưatừngthấy, ^ cbiệtlàtrongtronghànhtrìnhkhởinghinhkhởinghiệpcủatôivớivớivớit tin tin tin men,tôt。 ^luyệntuyệtvời。 Cambridge ^rộngtầmnhìnvàmởranhiềucơhội。 thựcsự,nếuKhôngCótênéó,tôiSẽkhócóC CorngviệcIviệC nógiúptôigặpgỡnhữngngngngngngngnmàtôivẫngiữngiữllạc,nhữngngngngngngngngngười từừ giới。 vìvậy,tôilônNhìnlạivớiniềmttựhàovàdướigócnhìntàichính,a m Mlàmộtkhoản

(10:16)Jeremy Au:

^thúlàbạn -bạntrởthànhmộtsinhviên,tậnhưởngngvàhòahòaNhập,vàkhitốtnghiệp,bạnlàmmmmviệccho Morgan stanleyvàtanleyvàtheotheo theo theo v- bạnCóthểChiasẻvềquyết

(10:30)杰里米·谭:

năm14tuổi,tôicómộttầmnhìnréràngtrởthànhkỹsưsưhóadầu。 tôiNóivớigiáoviênrằngtôimuốntheohọckỹthuậthóahóaHọC。 tôinghĩlàmùahèthứhaitại剑桥,tôipoittậcttậptậptậpTậiexxonmobilở tôiNhớmộtkhoảnhkhắcquantrọngkhitôip。 tôiộimũbảohộvàgiàybảohộ,trèolêndướicáinắng。 tôiNhậnra r r r a i a cotôtôi。 tôiThấynhữngkỹsưsưrấtgiỏivàvàmêcôngviệccủahọ vìvậy,saumùahè,tôiquyết cóhailoạicôngtytuyểndụngrấtmạnhởcáctrườngihạihọc,mộtlàngânhàng -ng - tôip,nhưngngnranókhôngphùhợpvớimình。 tôicầnthấycôngviệchounthànhvànhvànhvànhvàcchấpnhận,vìvìvñvậytàichínhvàngânhàngânhàng - CIhành。 vớisựgiúp`củanhiềungườungườitốtb ng,tôiIthểcóthểchuẩnbịChucchucbuổiphỏngvấnngnng -ngânHàngânHàng làcáchtôiChuyểnhướng。

(12:04)Jeremy Au:

vậybạn的nhậnhậnC。 VàSaubạnChọnhọcMbatại哈佛大学。

(12:13)杰里米·谭:

摩根士丹利(Morgan Stanley)sau nhồngkông,sau n新加坡。 cuốinămthứhai,tôinhậnccuộcgọitừmộtngườitừnglàmviệctại摩根·斯坦利·斯坦利·斯坦利·vàdãchouyển纽约。 anhấynoirằnghọcầnmộtnhàphântíchnămthứba。 tôip。 tôiptrungt t - tâmTàiChínhcủathếgiới。 tạisaokhông? TôiChưaTừngSốngở纽约,nhưngtôiđI。 tôiThựcSựCómộ mộtgiaodịchtôiLàmlàPoipocủa芝加哥商业交易所。 lúc的,cácngânhàngutưutư vàngaytrướckhi路演,phóchủtịchcủatôib sathải。 vàtôiBịMắCkẹtvớiKháchHàngtrong路演。中西部中西部,tôiKhôgìgìchungvớihọ。 họnóivềbóngial,nhưng的làbóngIalg,củamỹ。 KhôngCóngônNgữChung。 nhưngtôiTựnhủ,hãyquaylạicácNguyêntắccơbản。 tôiLàmquenvớichủtịch,tìmhiểuvềvềgia gia gialhọ。 tôi ^vượtquaràocảnvàgiànhgiượcsựtintưởngcủahọ。 Trongbuổi路演,ChủtịCHIMờTôiLàmviệcTại芝加哥,giúpHọMởMởngthịtrườngtrườngchâuá。 tôip。 aliều的chothấysthấysứcmạnhcủamộtmạnglướimạnhmẽ。 vàlàlchínhmàtôinộpnộpinvànvàotrườngkinh doanh doanhvìtôimuốncómạnglướilướilưới。 vìvậy,tôi ^nộpInvàomộtsốtrường。 MayMắnThay,TôiVào的哈佛商学院。

(14:03)Jeremy Au:

tuyệtvời。 trảinghiệmtạihbsnhưthếnào?

(14:05)杰里米·谭:

tôiVàmmộtVàiu。 tôiNóivớinhiềungườimớibắt bạncảmthấyngmọingườingườuhoặclàuốngquánhiềucàphêhoặcàph( muốnbịtụtlại。 vìvậy,cáccuộcgiaotiếprấtthoángqua。 vớiai的coitrọngmốiquanhệsâusắc, aliều的thay ^vàocuốinămInămIthứutiênvànămthứhaikhi khi khi khi khi khingườingườibìnhtĩnhlại。 tôipthànhthànhmộtsốmốiquanhệthựcsựtMàtôivẫngiữngiữngiữnnngàynay nay nay nay。 phươngpháphọctậptheophươngphápsocratic,nhiềuiểmSốcủacủabạnphụthuộcvàovàovàoviệcbạnphátbiểnphátbiểuph2 tôigặpKhókhănTrongVàiThángI,vìtôt。 tôingồinghĩrằngtôikhôngCógìg。nói。 nhưng,khitôiHiểuhơnvềbạncùngngngngngnglớpquacáccáccuộctròChuyệnsâuhơn,tônhậnra rrằngtôiiibiibiếtnhiềunhiềunhưunhư aliềuIdungeidũngcảm的phátbiểuVàtrìnhBàyquanpháimcủaMình。 vàtôiSẽnóirằngtrongsốcáckỹnăngTôicóc t ttrườngkinh doanh,a trong trong trongnhữngkỹnăn根khảnăngtrìnhBàysuynghĩcủabạnmộtcáchngắngọngọnvàsúctíchrấthữuthữuichkhitôiquay quaylạilạilàmviệc。 tôinghĩngngngườungườitrongtaCónhữngngngngngtưởngtốttốt,nhưngcáchbạntruyềntruyềt củabạn。 ^làkỹnăngquantrọngmàtôiHọC nhìnChung,hainămIttrảinghiệmtuyệtvời。 tôiV -dựngc Mlướimạnhmẽ。 roirấtlớnSovới剑桥。 nhưngkhibạntrởnêngiàdặnhơn,mạnglướicàngtrởnênmạnMạnhmạnhmẽvàtôisẽnóirằnóirằnóirằngviệcviệcgâyquỹqu g ch tin men s ch tinrấtkhókhókhókhănnếukh。

(16:12)Jeremy Au:

mạnglướiphópbạnnhưthếnào?

(16:14)杰里米·谭:

theonhiềucáchNhỏ,哈佛大学,tôilàmviệchainămtạimộtqulớnở họchỉtuyểnmộtngườimỗikhóa。 tronglớptôimộtbạnhọclàmviệcởc。 aliềuiphiphiphiphiphiphiphiphhonvănHóaCủACôngTy。 tôirấtvui khicócơhộilàmviệcởc。 Năm2008,KhiTôiQuyết tôiquayvềmàkhôngCóngviệc。 tôiChỉlênMáyBayvàquayvềvàtrongvòngVàituần,tôiNhậnCnhiềulờilờilờil -làmviệc。 2008年,sau khi lehmansụpIvàcuộckhủnghoảngtàichínhtoàncầubắt Quamạnglưới哈佛,tôiIđCóC CviệcvàphầnCònCònlạilịchsử。 tôiNghĩngngnhanhchóngntin tin Men,mộtsốlpchủtchốtcủachúngtôi ^từmạnglướilướilướiharvarardvàvàvàvìhọ họhiểungườimàhọ rấthữuth。 trongcuộcsốnghàngngày,khibạncầnai ai aigọigọin,ai的hiểuhiểuhiểumMộtChútvềmộtngànhcụthểthể

(17:49)Jeremy Au:

aliềuthúvịlàbạn ^ chiasẻvềtrảinghinghiệmcủaMìnhvìbạnvìbạnđ làmthếnàobạnquyết°rằnhrằngvcvàcôngnghệnghệnghệnhlĩnhvựcmàbạnmuốnmuốntheo theo theo theođi?

(18:09)杰里米·谭:

HãyNóimộtChútvềNhữnhữnggìtôittrướckhisánglậptin tin men ^cóbốicảnh。 TôiQuaylạiMorgan StanleyNăm2008vàgiúpThiếplậpbộphậnphận Morgan StanleyCónềntảnggiaodịchtuyệtvời,nhưngtôikhônggiaodịch。 côngviệccủaTôilà cácNhàgiaodịchcủatôiCóthểgiaodịchxung quanh p。 tôip。 tôiLàmcôngviệcItrongnăm,sáunămtrùnghợpvớimộtchukỳkỳsêuhàngh基。 sau arờirờiv了vi vi vi vi vi visn-ngàyngàyCàycàngkhókhănKhănKhănKhănKhănkhicngângânhàngbịkiểmsoátchantchặtchẽtchẽhơn。 tôiptrafigura,mộttrongnhữngcôngtygiaodịchdầulớnnhấtthếgiới,sĂnthinggiới。 côngviệccủatôiLà họrấtsâuvàocácthịtrườngmớinổi,châuphi。 họmuốnlàminmuttươngtự giaodịch Quahànhtr确实vàtươngtự。 tấtcảulàcácngànhcônhCôngnghiệptruyềnthốngởngởngởmangnamávàlàlàlàlàmộtphầnlớnlớncủagdp。 tôiNhậnthấngngngnhữngngn -nàycầnsốhóa。 bạnnagxửlýôiKhiHàngtrtr tr trigiátrịhàngh基hóavàtấtcả vìvậy, ^lànhữnggìtôiquansát。 vàcùnglúcI,tôibắt wầutiênlàhỗtrợtrợmộtsốbạnhọctừ哈佛,giúphọphávỡthịtrườngtrườngchâuá。 tôi ^tậylúc6giờsáng,tấtcảnhữnggìtôlàcổphần,cốgắngngngngnốicáccuộcgọigọigiữigiữagiữala la la la la lavànew York。 tôiyêuviệckhôngChỉdichuyểncácConsốmàcònxâydựngmộtCáiGìc。 rấtnângcaotinhthần。 tôiyêuouthngphávỡCácdoanhnghiệptruyềnthống。 nhưng的tiêntôiThửVc,nhưng的tiênttôithử

(20:03)杰里米·谭:

khoảngnăm2016,2017,tôi®nmộtngãbaIngngtrongsựnghiệp。 tôi ^ c ^nghịthăngChứcchứcIchứcIhànhChứcnànhChứcNàngtoàncầutạitạigenevavớimộtconéườngràngràngràngnràng nhưngtôilônnóivềvềviệcbắt tôiNghĩvợtôiiđChánNghetôiMàkhôngLàm。 vàtôinghĩnlúcphảiquyếtnh。 khoảngthờigian gion,mộtsựkiệnthay thaygổicuộcIcuộcI。 bốtôiqua ^thờtvàmộ aliềulàmtôinhậnrarằngcuộcsốngngngngắnngủi。 tấtcảnhữnggikếthợplạigigipTôivượtquanỗisợ vìvậy,vớiuềuI,tôigặpmuli, ^táccủaTôi,vànhiềuthứuthứkhớp。 anhấyấ tôinsẵnSàng。 CácGiátrịCủAchúngtôirấtPhùhợp。 chúngTôiềulànhữngngngườitựlập。 ChúngTôiChiasẻCácGiátrịvềtínhtrungthựcvàminhbạch。 chúngtôil -lànhữngngngườisuynghĩtheonguyênTắCcơbản。 vàsauchúngtôiXácInhnhnhnhnggìchúngtôithấythấyth。 vàlýthuyếtcủachúngtôivànhữnggìchúngtôicóthểCungthểprấtphùhợp。 vìvậy,lần vàtôibiếttôiphảilàmuều。

vìvậy,tôi ^chốithăngChứcvàbắt vậy。

(21:25)Jeremy Au:

哇。 việcgâyquỹcho ch chchầ thịtrườngmới,lýthuyếtmới。 lúc

(21:38)杰里米·谭(Jeremy Tan):

trướckhichúngtôibắt chỉCóChưan 10triệu。 khôngphảilàmộtkhởiut。 nhưngdùsao, ^làmộtcuộcchiếnthựcsự。 tôiVềvềvềvềvềcnhảyvào,nhưnggâyquỹlầnầnầ khókhănvìmộtVàilý做。 thứnhất,khônggiốngnhưcácthịtrườngnhưmỹ,trungquốc,ấn aliều的cónghĩalàloạilpssẽphânbổhoặchiểuvốnmạ thựcsự。 ChúngTôiNhanhChóngNhậnrarrằngcầntìmKiếmngo -ngoài新加坡,vìvậymạnglướilưới哈佛大学ChúngTôiVécólpchủtChốtChầutiên,lpchủtchốthhaihai。 chúngtôicũngthànhcôngKhiCáclpchiếnlượctừkhuvựcnày chúngtôicốtlậpcáclpchiếnlượcvìhọ họkhôngMuốn họxemchúngtôinhưmộtchinhánhcủahọ。 rấtphùhợp -vàhữuIch。

vìvậy,từchúngtôibắt MayMắnCókếtquảtvàtiếptụcpháttriển。

(22:51)Jeremy Au:

bạnCóthểChiasẻvềmộtthờiểm -màbạnngngngcảm?

(22:53)杰里米·谭(Jeremy Tan):

^làkhiThà​​nhlập锡人。 tôiNóivềnỗisợ bốtôipôipTho -thànhsốtiềncầnthiết alókhôngphảilàsốtiềnNhỏ。 vàlàthờigiantừnăm1997nnăm2000,khicuộckhủnghohing hohingchâuáxảyravàravàrvàngbảngbảnganhrấtanhrấtmạnh。 Điều đó đặt bố tôi và công việc kinh doanh của ông dưới rất nhiều áp lực, và chúng tôi đã trải qua những thời gian khó khăn. aliềuIlạimộtvếtvếtsẹosâusắcTtrongtôivềmặtcảmxúc。 tôiMangtheonỗisợthấtbạisuốtnhữngn月thángqua。 bắt的tin tin men,tôiphảivượtquanỗisợtthấtbại。 aliềubạnbètôisẽnghĩgì? tôiCóthểtrợtrợgiagia gianhkhông? tôiCóthểlàmckhông? mộtmốiquanhệmàtôiphảilàmchủtrướckhinhảyvào。 vậylàmộtrongnhữngrấtkhókhókhókhókh基vớivớitôivềmặtmặtcảmxúc,nhưng可能

(23:44)Jeremy Au:

tạisaobạnlạimôtảnónhưmộtvếtsẹo?

(23:46)杰里米·谭(Jeremy Tan):

^làmộtvếtsẹtsẹ không`vàoquánhiềuchitiết, ^làmộtthờigianrấtKhókhăn。 chúngTôiivềCăngtthẳngtàichínhvàtôiLàcontraicả。 vìvậy,tôicảmthấymìnhlàngườicùngcùngểdựavào。 ^làrấtnhiềucngthẳngv这些vàt。 KhôngNhậnRa,TôiMangtheo theotheovàtheotheotiềnbạcVàdanh danhtiếnglớn。 tưởngtựmìnhlàmim chắcchắnrấtkhókhăn。 vềmặtCảMXúcRấtmệtMỏi。

(24:26)Jeremy Au:

làmthếnàobạnChămSócBảnthânkhikhicảmthấyrấtmệtmỏi?

(24:29)杰里米·谭:

CâuHỏiHay。 tôivẫnhọcCáchCânbằng,nhưngmỗisángtôiviếtnhậtký。 tôiiDànhvàiphútiphoutviếtrasuynghĩcủaMình,viếtranhữngnhững ChỉCầnCóthờigiangiantậptrungvàonhữngnhữ nghỉngơinhỏdọcingng, ^ ngiảnnhưhítthởsâuthởsâutrongTaxi。 tôitậpthểdụchàngngày。 tậpthểcanglạichoisự cuốituần,tôithườtthườtththoạnthoạivàdànhthờigian cho gia gia gia giAnh。 tôicũngdànhvàigiờchoriêngMình。 tôiThứcdậysớmvàosángthứy。 tôip。 việcởcởgầnthiênnhiêngiúptôicânbằng。

(25:20)Jeremy Au:

bạnchiasẻvềvềvaivai quantrọngcủachamẹtrongcuộcsốngcủamình。 làmChaMẹ。

(25:30)杰里米·谭(Jeremy Tan):

rấtthúvị。 làmChaMẹ。 nóichuyệnvớiConcáiCósựtươngvớinóinóiChuyệnvớiCácNhàsánglập。 cốgắngNóiconCáiLàmgìkhônghiệuquả。 vàcácNhàsánglập,lýdohọtheotheo conngnàylàvìhọcóniềmtin。 nóivớihọphảilàmgìkhônghiệuquả。 tôigchỉnhphong phongcáchvàcáchgia giatiếpcủamình UnàyGiúpxâydựngmốiquanhệptáchơn。 aliềunày ^khiếntôiTrởthànhmộtngườitốthơn。

cuốicùng,khitôibếConélòngtrêntay,tôinhậnracónhữngngiqon quan quantrọnghơntrong trongcuộcsống。 khi conbạnbịm, ^làul。 nhữngthứkháclànhữngnhỏunhỏnhặt。 làmchamẹđnhhìnhvàtiếptục

(27:04)Jeremy Au:

câuhỏicùng,nếubạncóthểquayngượcthờigian giangặpbảnthânkhichuẩnbị

(27:14)杰里米·谭:

ởtuổiIol,tôinghĩtôisẽkhôngthaythay ^nhữnggìtôitôitôivin -t。 tôiIđlàmIdvượtQua。 ởtuổi19,khiTôitrongquâni,ur -làkhiTôittthaytừvui vui vui vui sangnghiêmtúcvớicuộcsống。 tôiNghĩtôi ^chuyểntừtháicựcnàysangtháicựcKháckhác,trởnênrấtCthẳng,rấtnghimtúcvàtúcvà bốmẹtôichan chitrảChoviviệcNày。 tôiphảiMbảohou -hoànthành。 tấtcảáplựcI,tôiSẽquaylạivànóivớivớibảnthânrằng,khôngsao,mọithứsẽnthôi。 bạnHãyLàmhếtsứcmìnhvàmọithứsẽnthôi。 với的vớiuều,tôisẽlàmộtngườihạnhphúchơnnhiều。 tôiNghĩbạnbèsẽbêntôihơnVàtôiSẽCókhảnăngnăngrộngtrảinghinghi nghinghiệmcuộcsốngcủangcủamnh,dulịchnhiềuhơnthay thay thayvìcthẳngthẳngthẳngvingu。

(27:56)Jeremy Au:

cảm。 tôiMuốnTómTắtbaImlớntừcuộctròChuyệnnày。 trướchết,cảmơnbạnbạn cùngvàoc剑桥và哈佛。 mộthànhtrìnhtuyệtvời。

thứhai,cảmơnbạnbạnchiasẻvềsựnghiệpcủamình,vềcáchbạnbắtbắt nhưngcũnglàmộtsốnhnhnhnhnhnghềnghềnghipbạnn g hithựchiện,cáccơhộibạnmbắn

cuốicùng,cảmơnbạnbạn ^ chiasẻtriếtlýphảnánhcủabạnnhưmộtbậcchamẹvànhưmẹv biệtvàcáchbạnnhìnNhậncuộcsốngkhácBiệtdướiánhSánhSángcủanhữngtrảinghinghinghinghiệmmớimàbạnCóng -ncóngàyhômnayhômnay。

với的vớiuều,cảmơ

(28:38)杰里米·谭:

cảmơnbạnbạntôi。 rấtvui。

上一页
上一页

TrungQuốC:印度尼西亚和ThuếQuanCủATrump,sựtrịvềvềvềsảnxuất&sựthúcIt&sự

下一页
下一页

tạisaotôigianhậplucence:mấtMátcánhân,xâydựnghệthống&trởthànhngườingườingungu ngu ngungungốcnhấttrong trong -e457