AVIK ASHAR:CácTìnhHuốngcCủCCủAZilingo,因此SánhCácstartup启动ấnvàvànamá&sựnaMá&sự
“dướigócnhìncủamộtngườisánglập,tôinhậnthấyrằngviệcvượtqua ranhgiớigiớclàạclàclàclàclàclà bạnbbắt的ngờmộtquyết rằngmình d quakhông; tiềnbạc,tàitrợ, ^vị,sựhàonhoáng,vàcóthểcảmộtvịtrítrítrítrinhdanhsách福布斯30岁以下30。 tôiLàhãyGiữvữngbảnlĩnh,giữvữngnguyêntắccủamình。 -Avik Ashar,主要TạIArtha Venture Fund
“bàihọcrútrutr -n sắc thànhphốlớnnhư孟买,德里,干草新加坡,vàkhôngphảnánhbốnhrộnglớnhơnhơnhơncủncủncủnn。 chúngkhôngbiểutoànbộquốcgia。 -Avik Ashar,主要TạIArtha Venture Fund
“ấn2,màtôiSẽphânloạigồigồmKhoảng70°100triệungười,làtim -thựumàtôimàtôithựcsựcsựnKhíchnkhích,vìnovicnkhích,vìnonnónó。 nhữngngườinày,cùngvớichamẹhọ,cólẽcócócócơhộihộid dulịchquốct haihoặcbalầntrong trong trong trong “ kếtquảlà,cómộtlànsóngtiêudùngkể, hiệumớixuấthiện。 thểtiếpcậnởnởnchchỉnChỉnChỉbahoặcbốnn不trước。 nghiệm的dạng。 dịchvụmớilạvàdạng。 -Avik Ashar,主要TạIArtha Venture Fund
Avik Ashar ,校长TạIArtha Venture Fund ,VàJeremyau auluậnVề :
cácTìnhHuống bánnghồ苹果tr) wồngquảntrịvềtăngtrưởngliêntục。 anhcảnhbáorằngviệcvượtqua ranhgiớiạ việctuânthủcáctiêuniteclclàr -cầucầucầnthiếttrong trongnhữngquyếnhcóthểnhcóthể
因此,sánhCác启动ấvàvàvànamá:avikgiảithíchNhữngImtimt urngngnhấtcủahai khuvựcnày。 tạiImngnamá,sựdạngvvănHóaTrongCácquốcgianhưtháilanvà印度尼西亚印度尼西亚vănHóathaythayI I hiểubiếtsâusắcvềcácsắcthaiphươnglàphươnglàcầucầnthiếtchohoạt vớinhữngvídụtừkinhnghiệmiquảnlýcủaMình,anh g ra ra ra racáccáccáchtiếpcậnKhácbiệtcầtcầnthi thithiếtthiởcácở wổivivănHóagặpphảikhi dichuyểntừcáctrungtâmIttâminthịnhưmbimbaithịmbimbaittrấnnhỏnnhỏnhơnhơnởnởn
sựdạngthịtrườngvàngườiTiêudùng:avik ^khámphásựphásựphứctạpcủattrườngấngấng,sựchênhlệchlệchkinhtếrệchkinhtếrõtếrõtếrõtrệ anhmôtảsứcmua caocủagiớithượnglưuthịsovớikỳvọngtiêudùngdùngpháttriểncủatriểncủatầnglớplớptrung trunglưulưulưui l)。 anhcũngthảoluậnvềsựstíchhợpCôngnghệtrongCácngànhtruyềnthốngnốngnốnhưs thiếuhạtầngvàchiPhíuthầutưvốn。
họcũng的cập= ntầmquantrọngcủaviệcthẩnhnhnh nh nh nh nhngặttrongcácgiaodịchtàichính, ^cácbiệcbiệt lãnh
Tham giacùngchúngtôitạitạigeeks在海滩上!
bạnKhôngMuốnbỏlỡlỡlỡgeeks在海滩上,hộinghịkhởinghinghi nghi nghinghộC tham giacùngchúngtôiTừngày13°nngày15tháng11năm2024tạijpark岛度假村ở sựkiện -nàyquytụnhữngngngngngngngngngngngngngngnghệ wăngKýtạigeeksonabeach.comvàsửdụngmãbraveseaể
(01:48)Jeremy Au:
chàoavik,bạnthếnàorồi?
(01:49)Avik Ashar:
ChàoJeremy,rấtVui khiCởC。 tôirấtổn。
(01:51)Jeremy Au:
vâng,tuyệtvời。 rấtnhiềungười vàtôiNghĩrằng,cólẽlẽsẽlàmộtCuộctròChuyệnthúvịvịchúngChúngtabắtabắtabắtabắuvàxemNódiễnraranhưnhưthếnào。 vậyavik,bạnCóthểChiasẻtChútvềbảnthânKhông?
(02:02)Avik Ashar:
HoànHảo。 tôirấtvuilòng。 TôiTênLàAvikashar。 tôilớnlênở tôiChuyểnnấnấnấn,họctạibombay,vàlàmviệctronghệsinhsinhtháiCôngnghệnghệnghệnghệnệ vàonăm2012。 sauI t tynữa的tynữaởntừtừnăm20122017。Vàothờim,, ChỉCókhoảng10quỹuttưmhiHiểmtrêntoànquốc,khoảng30vănphònggianggia gia giamộtsố chúngtôiSẽpnhautạisởgiaodịchChứngKhoánquốcgia,họ -tếtết buổihọpmặtnhưvậy,chủyếuthônglướinglướinglướinhà thống。 vàkhôngCógìKháchơnthế。 vàtôi ^ cMờiv。 mộtngàyhọcdậyvànói,“này,chúngtôiThấynhữngngynhữn -nh n- n -yanghanghuy ^ ang huyộ vậy,nhưngchúngtôiMuốntham giavàocuộchànhtrìnhnày。
vìvậy,tôip。 sauimthựcsựtìmKiếmlinhhồnvàmuốnbiếttôimuốnlàmgìttheotheo theo。 vàmộtloạtngườicốvấnnóirằngngbạncầnphảixâydựngmộtcáigìt。 tôiTinchắcrằngbạnnênxâydựngmộtcáigìtimnếubạntìmttìmthấymột vàtôiChưaTìmthấyMIM ^vậytrongcuộcIcuộcImình。 vìvậy, vàtôi ^ gianhậpzilingovớiankiti bosevàdhruvkapoor。 và ^làlà tôiChuyểnn曼谷MộTnămVàsausau ^ n新加坡khoảngbảynăm,mộtcuộchànhtrìnhriêng。
(03:45)Jeremy Au:
thậtsựlàmộthànhtrìnhdài。
(03:46)Avik Ashar:
vâng。 tôiNghĩrằngcâuchuyệnzilingoluônlàlàr -màmọingườingườingườingườnbiếnbiếtvàchúngtahãyể Cómộtgiaigiai nmàtôiTựnhủrằngchúngtôipôigang -làm tôiKhôngththtinrằngchúngtôi ^ huy ^ csốnlớnlớnnhưnhưvậytheo theo theo theocáchmàchúngtôiitôii trao。 tấtcảnhữngnàydiễnra trong giai giaigioạntừnTừnTừnT2017°2020,2021,vàtôchưabao gi gigiờnvốyvốyvốnvốnvốnvốnvốn mộttrongnhữngkỷniệmingnhớnhớnhớnhất tôirờikhoảngbảygygiờvàộ vàphảnứngngban tôitnóilờiChàotạmbiệtvớisếpVàbướcrangoài。 vàcôấynói,“không,sếpcủabạn”
vàlàkhiTôiHỏiCôấy,“ ^ a gnghĩalàgì?” VàCôấynói,“ TronglịchsửCủaChúngTôi,chúngtôiChưabaogiờcómộtthángMàdoanhthánhthucủachúngtôngtôithángttrongthángtrongthángtrongthángtthánthánthánthángngn- tôiNói,“nhưngchúngtôilàmộtnềntảngngthịtrường,thịu的trườngnênlênlàtrườnghợp。làmthếnàothếnàothếnào mộtoanhnghiệpaaScóthểdựcóthểc。 hàng。 vàcôấynói,“hãy” v nv nphòng。 tôiVàsếptôinói,“”,chúngtaphảilàmgìthong。 vàtchúngnnềntảngngvàchúngtasẽbánngnghồ苹果。 tôiNói,“chúngtalàmộtnềntảngntthờithờitrangvàphongphongcáchsống。 anhấynói,“không,chúngtasẽmuanhữngchiếc” mình。” vàothờimnày,tôiCóthểnghenhưmộtChiếcIchiếaHỏng,nhưngtôinói,“tạisao?” vàsếpcủaTôinói,“không,alàlà”chúchúngtaphảilàm。” vậy的,toànbộcâuchuyệ saui t y。 tôi®CyêucầukiếmtiềnchocôngTy。
trongnỗlựccủaMìnhlàmm U u,tôiIl rpháraranhữngnhữngchitiếtphứctạpcủasảnxuấtxuấtb2b b2b,sảnxuấtdệt5月。孟加拉国,孟加拉国,trungquốc,ấn vàlàkhiTôinhậnrarrằnghọcầnnhiềucôngnghệhơn。 họcầnsốhóaNhiềuhơn。 họcầnhỗtrợtrợnhiềuhơntrêntoàndiện。 vàchúngtôibướcvàocung c Chohọsựhỗtrợpr。 vànóbắt chúngtôibắt 。 vìvậy,bốbạn -làCEO,mẹbạn -làcfo,congáiLàtrưởngbộphận营销,con trailàtrưởngbộphậnbánhàng,vàhọthọcsựcsựcsựcsựcsựcsự VàChúngTôiNói,“ ^thựunàythựcSựCh。 côngnghệlớnnhấtMàhọcótotongtoànbộnhàmáyLàexcel。 vìvậy,chúngTôiđ - cósựkiểmaáttốthơnốn
vàlàcáchtiếpcậncủachúngtôi。 vàtấtnhiên,tiếpcậntốthơnvớinguyênliệuthô。 vìvậy,chúngtôiđt vàtrongsuốthànhtr确实cậpTên,gợigingtạisaochúngtakhôngbắt vàngaykhibạnlàminméềuI,bạnsẽbướcMộtbướcquantrọngvàkiếm tôiNói,“nhưngngngngngngngngncóthểnóithêmvềbướCquantrọngng”? vàhọkhôngNóithêmgìvềbướcquantrọngó。 cuộctròChuyệnnàydiễnravàocuối ^ qua khiuốngrượu。 tôihyvọngrằngkhôngaisẽnóvàobuổisáng。 thậtkhông,côấyy ^nhớvàobuổibuổisángvàngàngàyhômasaucôấynói,“này,chúngtaphảibắtbắt ở,tôiThởdàinộitâm。 chúngtôin nh - nh - ChúngTôigangkiếmcrấtít,nhưtỷlệcủachúngtôiChỉchỉmứcmứcmộtchữsốnhỏ cáchướngdẫnasau ^ c banhành -bạncầnphảigiảmgiảmgiảmgiánàyvàmộtlầnnữnnữaTôkhôngMuốnlàmuốnlàmmuốnlàmm m m m m m minthoun- I B2B。”
(07:51)Avik Ashar:
tạimnày,tôiSẽdừnglạivớivớilờikhuyênduynhấtchobấtkỳtkỳai gang nghe nghe nghe nghe ^unày。 nếubạncảmthấyr th rongcuộc hìnhthứcI từbỏlàmộtCquyền,nhưngHãyTừBỏ。 dùsaothìtôicũngKhôngLàmIdunày。 vìvậy,tôip。 vìvậy,tôi ^nhảyvào,bắt的,bắt vàtrongvòngSáutháng,chúngTôi ^ t C 50triệullamộtthángvềgiátrịHàngh基tổng,nhữngconsốngconsốnt vàtôiVânghĩ,“ ^hoạt的hoạt”。 vàkhôngngạcNhiên,trongvàithángausu sau sau sau saui,chúngtôip。 chúngtôiđ -trivòng226triệul la,dựatrênnhữngnhữngconsốmàhyhyvingng,mộtnhàphântíntíchthịthịtrườtrườtrườngtrườngcôngc。 vìvậy, ^làmộtrảinghiệmthúmthúvịvàmởrộngtầmmắt。 vàtôiMangtheo kinh nghi nghiMIMIvớitôimỗingàykhilàmviệctrong vaitròlàlàvc。 mộttrongnhữngsuynghĩutiêncủut。
(09:00)Jeremy Au:
khibạnnghĩvềtất lại,bạnnghĩngngngnhữngbàihọcnàobạn
(09:09)Avik Ashar:
tôiNghĩrằngsốtsốbàihọcTôi ^ r r-,vàtôiSẽt tôiNghĩrằngbàihọccủaTôiTừlà,vớitưcáchlàmộtngườisánglập,rấtrấtcámdỗ vàmọingười ^biếtranhgiớicủamình。 mọingười ^biếtrằnghọcómộtranhgiới。 ngay khibạnngnngờmộtquyết không?” ngay khibạnCónhữngsuy nghĩnộitâmnhưvậy,bạnbiếtrằngbạngb nhangnhìnvàomộtranhgiới。 vàtôiNghĩrằinglờikhuyênduynhấtMàtôilànếubạnvượtqua ranhgiớii,rấtrấtrấtrấtrấtkhó ^ quaylại。 tôiKhôngởở al -lànhữngquyết vàranhgiớii,ranhgiớiitrôngrấthấpdẫn。 nócótiềnbạc。 nócótàitrợ。 nócóavị。 nósựhàonhoáng。 nócóthểakhuônmặtcủabạnlên福布斯30岁以下30。vàtấtCảCảChúngta的taubiếutibiếuếuudẫnn n nóhấpdẫn。 vìvậy,lờikhuyêncủatôivớitưcáchlàmộtngườisánglậplậplàhãyKiênnhvớitrựcgiácgiáccủabạn,kiênbạn,kiên,kiên Xâydựngmộtdoanhnghiệpthựcsự。 nócámdỗvượtqua ranhgiới。
VớItưCáchlàmộtVC,lờikhuyênCủAtôiLà,và ^ ^ cbiệcBiệtlàkểt TôiChuyểnTừSingaporevền,tôitnhận nhau,hoặclàchúngtôikhôsựphânbổnàocho ch ch。 tôtăangNólên50%。 lờikhuyêncủatôidànhchohọlàlàấnthựcsựkhôngdànhchongườimớibắt hãyCẩnthậnvớiviệcingiangiá,cựckỳcẩcẩntrọngtrong trongviệcthẩnhcủnhcủabạn。 hầunhưbấtkỳconsốnàobạngặp SaoKêngânHàng。 HãyYêucầuxemtrựctiếp。 tôitrảinghinghimnơimộtngườisngườisánglậptlậptlậP vìvậy,bấtcứtcứug。 nhưngmặcdùcónhữngngtháchthứcnày,tôikhôngnghĩnghĩngngngngtôitôit tthấytthấymộtcơhộinhưinhưcơ tingtrưởngở cónhữngngười
ấncó1,4tỷngười。 chúngtôinhiềungườingườihơnhơnhơnh Hoakỳ,印度尼西亚,vàthêm10quốcgiakhácmàbạncóthể mộtrongnhữngang bangcủachúngtôicódânsốtươngvớngvới印度尼西亚,北方邦。 vìvậy, cũngrấtquantrọngnhớrằcrằcgianàyphải phảinói,nhưngtôisẽphântíchNó。 nóượcphânChiatheotầnglớpkinhtếxãhội。 bạnCónhữngngườiCókhảnăngchitiêuttươngvớivớivớibấtkỳ 30,40triệungườivàuthậuttuyệttuyệtvờivìnhữnhữngthànhphốnàykhôn-khônhirngCónhiềungườungườingườingười vànhữngngngườinàycómộtlượngthunhậptiêudùngkhổnglồvàhọkhôngkhôngngạichitiêu。 họmuốnCónhữngsảnphẩmtốthơnvàtốthơn。 thựctếrằnghọđ họCóthểsốngbấtcứnơinàotrênthếgiới。 họọ tôi ^sựkiệnvàithángtrước,vàchúngtôicómộtVàibộtrưởngphátbiểu。 họ mộtCôngTyMáy湾tưnhân。 tôiChỉbắt vàcôấyynhìntôi,côấych ch choimộtdanhthiếpvànói,“vâng,nhưngchúngtôiittrướcbatrướcbatrướcbatrướntrướcba,bốntháng。 trựcthăngmỗihaituần。 tôiNói,“ ailànhữngngngngn -này” vìvậy, ^làấn1。
sauI sauI,bạnCóấn2,tôiNghĩrằngtôiSẽ sựkhôngCao。 khiTôibắt的,việcIngviệcItiêncủaMình,lươngcủaTôiLà30,000卢比mộttháng, ^làkholàkhoảngngba tr tr batr batr tr ng tr tr ng tr ng -ngànrupeerupee rupee rupeemộtnnăm。 aliềuItươngvớidướidưới4,000°la singaporehàngnnăm。 ^làmứclươngkhởimcủaTôi。 sau khihọcxongbằngcửnhânkinhtế,cólẽtôikhôngchúngchúnhiều,nhưng的nhưnglàtừmộttrườngtrườngtrường all l l ll lllymứclươngmàbạnMongI。 vàhômnay,thếgiớiIr ra。 mọingườitrảngnhiềuhơn,mọingườinhậnrarằngcómộtthịtrường,cócơhội,cóthunhập,vàkỳvọngvọngvọngcủngcủacủammọingườingườingười
vìvậy,ấn 2,màtôiSẽphânloạlàkhoảng70 ^ ntriệungười,làtir -làttriệuMàtôimàtôittthựcsựhàohàohàohàohứngnhấ củaquốcgianày。 trongsuốtcuộtcuộcIcủahọ ởnhậtbảnhoặcthứgìkhác,thưởngthứcrượuvangở。 vàhọgangtrởvềvànói,“này,chúngtôiMuốnCómộtCáiGìtcáigìtripttươngtựtự。” vìvậy,bạnchangchứngkiếnmộtsựtsựtiêntiêungnglớn,tronglĩnhvựctrựctiếptiếptiếnngườinngườitiêungng, xuấthiện。 tôiCónghĩa -nàynàynàyn -nhắcTôinhớ ấnộ,thậmchíba,bốnnnămtrước。 l -làcáchlànSóngtiêudùngdng ^ lantruyền,nơimọingườingườimuốntiếpcậncácsảnphẩmkhácnhau, vàtôinghĩi -thờiểmtuyệmtuyệtvờicảlàmộtNhàmộtNhàmộ tôip。 vàlàsựkếthợp的, giốngnhưmọingườihangthửnghinghiệmvàvuivẻvớvớinó。 vìvậy,lờikhuyêncủatôidànhchobấtkỳtKỳt NghiêmTúc。
(14:46)Jeremy Au:
tôiNghĩuthúvị,tấtnhiên,làbạntrảinghinghinghinghiệmcảả新加坡cũnhưnhưnhưnộvàvàvà bạnCóthểChiasẻtTêmvềnhữngngLiênkếttừquaniểmcủabạnkhôngnkhông?
(14:55)Avik Ashar:
chắcchắnrồi。 tôiNghĩrằngkinhnghiệmcủaTôi, ^ cbiệtlàở khángngnhấtVàCgộplạivớinhau。 to -ho -ho -nkhôngphảilàtrườnghợp。 tôiNghĩrằngttti) lýngười, ^cácqácquốcgiaKhácNhau,rằngngCáchbạntươngngtác,cáchbạnlàmviệc toànKhácNhau。 mỗivnhóa -ho -hoàntoànto -lto ttoàncIvàpinthetheo theo theocáchriêngcủaNó。 vàu的thập,nhưngcũngrấtkhókhănivớivớivớivớingườiquảnlýnlýểnắmbắtnắmbắtngay ngaytừut。 vàhọcCáchI,hiểu ^làbàihọclớclớnnhấtcủaTôikhikhisốngởph。 vàliênkếtMàtôiNghĩrằngtôivềvềvềvềvớvớimìnhnhếnấnấnộlàmộtlầnnữa,khimọingườinngingườinóinóinóivềnóivềnn n nộ Quaylạiconsố1.4tỷngười,mọingườikhônghiHiểuhHiểucKíchthướcVàquyMôcủaviệccó1.4tỷngườinghĩanghĩalàlàlàgì rấtKhó。 tôiNghĩrằngtôiChỉcsựcsự vàkhibạnbịnbị妮普·nhưmộtCouncámòi。 bạnnhìnxung quanhvàbạnnói,“này,mỗitrạmcótươngvớikhoảngvớikhoảngmộ Vềviệcconsố1.4tỷthựcsựdiệnChoiềugì。
nhưngBàihọcMàtôirútrutrutthựctếrằngngngcũngkhôngkhôngngngngngnhất。 ChúngTôiChắcChắnlàmộtquốcgia,chúngtôilàmộtdânt -tộcvớiniềmtựhào,vớitinh tinhthầnquốcgia。 nhưngấnlàmột mộtngônNgữkhác。 mộtbộniềmtinkhác,trừnhữngniềmtincơbản,mộtbộgiátrịvănhóakhác,mộtbộtbộtbộmthựchựchựchựchout hànhtrìnhKhámpháẩmthực,vàmộtCáchTươngTáckhác,mộtcáchlàmviệckhác。 vàuềutrấtquantrọnghiểu,bởivìtrongkhitruyềnthống,cácstartup启动ởnlàphầnmềm,côngngngngngngHệ tuyệtvờivàsauchúchúngtôisẽbánNócho hoakỳ,châuUvànamávàvàvàvàvàtrungtoungt。 nhưngbânggiờcâuchuyệnấnấ tôiangxâydựngchothếgiớicũ。 chúngtôiangxâydựngchothếgiớirộnglớnhơn。 vàtôilônthấyrằngcómộtsựkhônghợpphùhợplớnvìnvìnhữngngngngười Hoặc班加罗尔。 vànhữngthànhphốnàykhôngidiệnhoặnhoặcphảnánhtoànbộquốcgia。 họlànhữngngMôhìnhthunhỏthựcsựlàl-bắtChước纽约,纽约,伦敦,新加坡。 họkhôngphảnánhtoànbộquốcgia。 vìvậy, nàylàmvídụ。 bạnKhôngthểsửdụngnhữngthànhphốnàynhưmộtCáiTôibiibiếtấn,bạnKhông。 phiênbảnấnấnhóaCủabấtkỳthànhphố nếubạnmuốnhiểuấnhộ,bạncầnphảinhảyvàomộtchiếcxehơivàláivàláivàbạnthựcsựcSựcSựC mọingườicầngìở。 avớinhữnggìmọingườingườicầnởy。 vàlàbàihọctoànbộcủaTôi。 vàliênkếtgiữanhữnggìtôithấygigiữaInamávàvàvàvànimáộnvìvìthôngnamáCónhữngngngngtháchthứcriêngriêngcriêngcủamimínhtheo theo theo theo theocáchtươngtươngtự。 khiTôiLầnutiêntháilan,có,tôiNghĩ,20triệungườiở曼谷。 10%dânSốCủAtháiLanở nhưng的lạilàmộtthànhphốcốctếhóa。 nếubạnthựcsựmuốnhiểungườithái,bạncầnphảii。 vàmộtlầnnữa,chiang maikhôngtính,ol。 bạncầnphảisâuvàomỗithànhphốkhácMàkhôngaibiếttênởtháilan。 bạncầnphảivàthấyuều。 ở印度尼西亚,tươngtự,雅加达,khuvực大jabodetabekecókhoảng30triệungười。印度尼西亚CóKhoảng260Triệungười。 vàbấtcứai n jakartavàlạlạitrong khuvựckenningan,cólẽChỉvàikmvuông。 bạnKhôngangnhìnVào雅加达。 bạnn bạnKhông,bạnKhôngbiếtquốcgianày,bạnchưathấyquốcgianày。 vìvậy, choquốcgianày。 (19:17)Jeremy Au:
cảmơnrấtnhiềuavicvìtn -a chiasẻq quan g acủabạnvàmonggtròChuyệnnhiềuhơnvềnvềnvềnvề
(19:23)Avik Ashar:
CảMơ杰里米。 thậttuyệtvờikhi chiasẻmọithứvớibạn。 vàtôinghĩchỉlàtheodõi勇敢的播客vàthấyrấtnhiềuquan p quan ^ quanphaiểmIm hạtầngcủaấn cảm。
(19:39)Jeremy Au:
TrênGhiChúis,ChúngTôiXinkếtThúcCuộcTròChuyện。